MỚI CẬP NHẬT

Next sunday là gì? Cách dùng next Sunday trong câu tiếng Anh

Next Sunday là chủ nhật tuần tới, dùng làm dấu hiệu nhận biết của thì tương lai đơn, cùng những điều cần lưu ý khi sử dụng cụm từ này

Next sunday là dấu hiệu nhận biết đặc trưng của thì tương đơn. Next Sunday được sử dụng để chỉ thời gian ở tương lai. Vậy vị trí của next Sunday trong câu là gì, trường hợp nào next Sunday có sự biến đổi về cấu trúc.

Những điều bạn cần lưu ý khi sử dụng next Sunday trong câu cũng như các từ đồng nghĩa với next Sunday, sẽ được hoctienganhnhanh đề cập chi tiết trong bài viết dưới đây để các bạn tham khảo

Next sunday nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chuẩn

Next sunday là một trạng từ chỉ thời gian ở tương lai

Next sunday có nghĩa là chủ nhật tuần sau, chủ nhật của tuần kế tiếp chỉ thời gian ở tương lai.

Ví dụ:

  • She will go to school again next sunday. (cô ấy sẽ đi học lại vào chủ nhật tuần sau)
  • My father will eat dinner with my uncle next sunday. (bố của tôi sẽ đi ăn tối với bác của tôi vào chủ nhật tuần sau).

Như nghĩa của next sunday đã đề cập ở phần trên là một trạng từ chỉ thời gian ở tương lai. Do đó next sunday được dùng ở thì tương lai. Nó hay xuất hiện và được dùng làm dấu hiệu nhận biết của thì tương lai đơn. Bên cạnh next sunday thì còn có một số từ khác cũng mang nghĩa chỉ thời gian ở tương lai như: next month, next year, ..... tất cả đều là dấu hiệu cho một câu đang ở thì tương lai đơn.

Thì tương lai đơn (simple future tense) sẽ được sử dụng trong trường hợp nói về các hành động dự định sẽ diễn ra trong tương lai nhưng không hề có kế hoạch quyết định gì trước thời điểm nói. Chúng ta ra quyết định làm tại thời điểm nói. Next sunday có thể đứng ở đầu câu, giữa câu hoặc cuối câu.

Ví dụ:

  • Bao will begin teaching Maths at high school next sunday. (Bao sẽ bắt đầu dạy Toán ở trường cấp 3 vào chủ nhật tuần tới)
  • Linda will graduate with her friends next sunday. (Linda sẽ tốt nghiệp với bạn cô ấy vào chủ nhật tuần tới)
  • I think next Sunday she will come back home. (tôi nghĩ chủ nhật tuần sau cô ấy sẽ về nhà)

Next sunday phát âm theo UK và US giống nhau:

/nekst//ˈsʌndeɪ/

Next Sunday trong câu gián tiếp tiếng Anh

Next Sunday khi chuyển sang câu gián tiếp thì sang một dạng khác

Khi chuyển từ câu trực tiếp sang câu trực tiếp thì lúc này có những vị trí phải thay đổi trong đó có vị trí trạng ngữ chỉ thời gian. Next Sunday là một trạng từ chỉ thời gian.

Trong câu gián tiếp trạng ngữ chỉ thời gian có cấu trúc:

Next + week/ month/year/.... khi chuyển sang câu gián tiếp sẽ được đổi thành: the following week/month/year/....

Như vậy nếu trong câu trực tiếp có chứa next Sunday thì khi chuyển sang gián tiếp sẽ được đổi thành the following Sunday.

Ví dụ:

  • She said: “I have an appointment next Sunday”

=> She said that she had an appointment the following Sunday.

  • Lan said: “I will visit to HaLong Bay next Sunday”

=> Lan said that she would visit HaLong Bay the following Sunday.

Một số điều lưu ý khi sử dụng next Sunday trong câu

Nhưng lưu ý khi sử dụng next Sunday bạn cần nắm chắc

Trong một số trường hợp next đi kèm ngày tháng cụ thể như next Sunday không phải lúc nào cũng sẽ mang một ý nghĩa rõ ràng là chủ nhật tuần kế tiếp.

Ví dụ: See you next Sunday – do you mean this coming Sunday or the one after? (gặp cậu vào chủ nhật tuần tiếp theo nhé- ý bạn là chủ nhật tới hay chủ nhật tuần sau?)

Trong trường hợp như thế này, để tránh sự hiểu lầm thì người dùng cần lựa ngữ cảnh sử dụng những cụm từ dưới đây sao cho phù hợp:

  • On Sunday (vào Chủ nhật)
  • This Sunday (chủ nhật tuần này)
  • The/this coming Sunday ( chủ nhật tuần tới)
  • The/ this Sunday coming (chủ nhật tuần này)
  • On Sunday week (chủ nhật tuần tới)
  • A week on Sunday, on Sunday next week (chủ nhật tuần tới)

Ví dụ:

  • I will help you teach your son on Sunday week.(tôi sẽ giúp bạn dạy con trai của bạn vào chủ nhật tuần tới)
  • She will come back home this Sunday. (cô ấy sẽ trở về nhà vào chủ nhật tuần này)
  • We will go to school again the Sunday coming. (chúng tôi sẽ đi học trở lại vào chủ nhật tuần tới)

Tên của các thứ trong tuần cơ bản bạn nên nắm chắc

Thứ trong tuần là kiến thức cơ bản bạn cần nắm chắc

Next Sunday là một trạng từ chỉ thời gian ở tương lai trong đó có Sunday là một danh từ chỉ tên gọi của thứ trong tuần. Vậy tên goi đầy đủ của tất cả các thứ trong tuần là gì? Các bạn hãy học thuộc và nắm chắc bảng sau nhé:

Từ

Viết tắt

Phát âm

Nghĩa

Monday

MON

/ˈmʌndeɪ/

Thứ hai

Tuesday

TUE

/ˈtuːzdeɪ/

Thứ ba

Wednesday

WED

/ˈwenzdeɪ/

Thứ tư

Thursday

THU

/ˈθɜːrzdeɪ/

Thứ năm

Friday

FRI

/ˈfraɪdeɪ/

Thứ sáu

Saturday

SAT

/ˈsætərdeɪ/

Thứ bảy

Sunday

SUN

/ˈsʌndeɪ/

Chủ nhật

Đoạn hội thoại sử dụng next sunday và thì tương lai đơn giúp bạn học dễ hiểu

Đoạn hội thoại sử dụng thì tương lai đơn dễ hiểu gần gũi với đời sống

A: Hi, what are you going?

B: Hi, I am going shopping alone at the shopping malls.

A: Oh, good to see you here. I Am going to see you.

B: what happened?

A: I will host my birthday party next sunday. I want to invite you to come to my party.

B: oh, I’m ready. But I have English on Tuesday next week. If you have a party on another day, I will take part in it.

A: Ok. So I will host the party next Sunday.

B: Ok. I will come with you. Now, do you want to go shopping with me?

A: Yes, I will come with you.

Video bài hát giúp bạn vừa học vừa giải trí hiểu hơn về next sunday

Bài hát với tựa đề next sunday giúp bạn giải tỏa căng thẳng sau những giờ học mà còn giúp bạn hiểu hơn về cách dùng vị trí của next sunday trong câu từ lời bài hát.

Đang cập nhật..

Bài tập

Chia động từ trong ngoặc.

  1. I (travel)..... around the world.
  2. I think It .......(sun) next week.
  3. I (return)....... at 11 p.m
  4. Maybe we (stay)...... at the villa.
  5. It (be)....... a very hot summer.
  6. We (drink)...... a cup of coffee.
  7. MU (win) ....... the match next week.
  8. I (phone)....... her if she wants.
  9. If I wake up and sleep early, I (have) .....better health.
  10. She thinks that her mother (go)...... out tonight.
  11. You (take) ........a trip to Thailand next week?
  12. We (build) ........a new apartment at the center of the city next week?
  13. Tomorrow, his mother (send)......mailers for him from Can Tho city to Ha Noi City.
  14. If it rains, we (stay) .....at home.
  15. I think my team (win).......the next game.
  16. If my brother passes the next test, her mother (buy).......a new iPad for her.
  17. Hoa (not visit) ........next week.

Đáp án

  1. Will travel
  2. Will sun
  3. will return
  4. will stay
  5. will be
  6. will win
  7. will phone
  8. will have
  9. will go
  10. will ....take
  11. will....build
  12. will send
  13. will stay
  14. will win
  15. will buy
  16. won’t visit

Bài viết trên của hoctienganhnhanh.vn đã giúp bạn trả lời được câu hỏi next Sunday là gì và ở thì nào bên cạnh đó đó còn đề cập chi tiết nhưng những lưu ý hay trường hợp đặc biệt của next sunday trong ngữ pháp tiếng Anh. '

Hy vọng, với những kiến thức đó đã giúp bạn hiểu rõ được cách dùng của next sunday để áp dụng vào quá trình học tiếng Anh của mình.

Cùng chuyên mục:

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Quả vú sữa trong tiếng Anh được gọi là Star apple, có phiên âm là…

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre trong tiếng Anh được gọi là bamboo, là một loại cây có thân…

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là the moon lady hoặc the moon goddess, là một biểu…

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là plumeria, một loài hoa được trồng nhiều ở khu vực…

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh được gọi là jade rabbit hoặc moon rabbit, tìm hiểu cách…

Cách trả lời how many people are there in your family

Cách trả lời how many people are there in your family

How many people are there in your family có nghĩa là có mấy thành viên…

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name nghĩa là tên họ của bạn là gì, một câu hỏi…

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name nghĩa là họ của mẹ bạn là gì, được sử dụng…

Top