MỚI CẬP NHẬT

Ngón út tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Ngón út tiếng Anh là pinky finger, một trong những từ vựng tên gọi các phần trên bàn tay, bàn chân con người và động vật, có cách đọc chuẩn theo tiêu chuẩn IPA.

Từ ngón út tiếng Anh được người Anh dịch thuật chuẩn xác là pinky finger. Ngoài ra, người học tiếng Anh cũng bắt gặp từ đồng nghĩa với từ ngón út là pinkie. Như vậy, người học sẽ lựa chọn từ ngón út nào chính xác trong tiếng Anh khi giao tiếp? Học tiếng Anh Nhanh tổng hợp những thông tin liên quan đến cách học từ vựng này trong chuyên mục bài viết ngày hôm nay.

Ngón út tiếng Anh là gì?

Tìm hiểu về dịch thuật từ ngón út dịch sang tiếng Anh là pinky finger hay pinkie

Trong từ điển Corpus English Language, từ ngón út trong tiếng Anh là pinky finger. Đối với từ ngón út trong tiếng Anh-Mỹ được dịch thuật là pinkie. Cả 2 từ vựng này đều được sử dụng để nói về ngón tay nhỏ nhất trên bàn tay của con người.

Trong từ điển tiếng lóng của người Mỹ, từ ngón út là pinkie. Nhiều người học tiếng Anh sẽ nhầm lẫn ngữ nghĩa của từ pinky là màu hồng nhạt. Tùy theo ngữ cảnh giao tiếp mà chúng ta hiểu từ pinky là ngón tay út hay màu hồng nhạt.

Ví dụ: Sam has hurted her pinky finger when she slammed the window on it. (Sam đã làm ngón út của mình bị thương khi cô ấy đóng sầm cửa sổ vào đó)

Xem thêm: Ngón trỏ tiếng Anh là gì? Ví dụ Anh - Việt và cụm từ liên quan

Phát âm từ ngón út (pinky finger) chuẩn theo phiên âm quốc tế

Nắm vững cách phát âm từ pinky finger hay pinkie chuẩn xác

Chúng ta lần lượt tìm hiểu về cách phát âm của từ ngón út trong tiếng Anh là pinky finger hay pinkie. Đối với từ ngón út trong tiếng Anh là little finger thì người Anh và người Mỹ đều phát âm là /pɪŋki ˈfɪŋ.ɡər/. Dấu nhấn trọng âm rơi vào âm tiết của từ finger và không có nhiều sự biến đổi ở các phụ âm mà chỉ chú trọng ở nguyên âm /i/, /e/.

Còn từ ngón tay út tiếng Anh là pinkie đều được phiên âm theo đúng tiêu chuẩn quốc tế IPA là /ˈpɪŋki/. Đối với danh từ có hai âm tiết trở lên như từ pinky/pinkie thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

Cụm từ đi với từ vựng ngón út trong tiếng Anh là pinky

Ý nghĩa của các cụm từ liên quan từ pinky finger

Không chỉ tìm hiểu về cách dịch thuật từ vựng ngón tay út tiếng Anh là pinkie hay pinky finger mà người học tiếng Anh còn quan tâm đến một số cụm từ liên quan từ pinky/pinkie. Cho nên chúng tôi tổng hợp tất cả các cụm từ đó đính kèm giải thích trong bảng sau đây:

Vocabulary

Meaning

Example

Pinky and Perky

Tên chương trình múa rối dành cho trẻ em ở Anh nổi tiếng năm 1950-1960.

Have you ever seen Pinky and Perky yet? (Cháu đã từng xem chương trình múa rối Pinky và Perky chưa?)

Pinky swear

Hứa hẹn bằng cách nối 2 ngón út với nhau.

Pinky swear I won't go shopping 2 times a week. (Thề là em sẽ không đi siêu thị hai lần trong một tuần.)

Xem thêm: Ngón đeo nhẫn tiếng Anh là gì? Học cách phát âm từ vựng này

Mẫu giao tiếp sử dụng từ ngón út - pinkie/pinky finger

Tham khảo cách sử dụng từ pinky/pinky finger trong giao tiếp hàng ngày

Thông qua đoạn hội thoại giao tiếp về các vấn đề massage cho các ngón tay để chăm sóc sức khỏe và chữa một số căn bệnh trong các cơ quan nội tạng người học tiếng Anh có thể biết được cách sử dụng từ ngón út pinky/pinkie linh hoạt như thế nào?

Dr. Alena: Susan, could you tell me about your research about massaging pinky fingers to our health? (Susan, Cô có thể cho tôi biết về việc nghiên cứu xoa bóp ngón út đối với sức khỏe của con người như thế nào?)

Susan: The pinky fingers along with the ring fingers can help us to get rid of neck and back pain as well as migraines caused by poor blood circulation. (Ngón tay út cùng với ngón tay đeo nhẫn có thể giúp chúng ta thoát khỏi tình trạng bị đau cổ đau lưng cũng như chứng đau nửa đầu do máu lưu thông kém. )

Dr. Alena: OK. How about holding your wrist with the thumb and other fingers of your opposite hand for 2 minutes? (Được rồi. Vậy còn việc giữ cổ tay bằng ngón cái và cắt ngón khác của bàn tay đối diện trong 2 phút thì sao?)

Susan: This will relieve internal tension. If you want to get rid of stress that is accumulated during the day, you can also massage a pressure point located on your foot. (Điều này sẽ làm giảm căng thẳng nội tâm. Nếu muốn thoát khỏi căng thẳng tích tụ trong ngày thì chúng ta có thể xoa bóp vào một huyệt đạo nằm trên bàn chân.)

Dr. Alena: Sounds great. Can you guide me how to do that? (Nghe có vẻ hay nhỉ Cô có thể hướng dẫn tôi cách làm điều đó như thế nào không?)

Susan: Firstly you should sit down. Then put your ankle on the opposite knee. Place your thumb between the second and third toes and move it down one third of the length of your foot. (Đầu tiên cô ngồi xuống sau đó đặt mắt cá chân lên đầu gối đối diện. Sau đó đặt ngón cái vào giữa ngón chân thứ hai và thứ ba rồi di chuyển nó xuống 1/3 chiều dài của bàn chân.)

Dr. Alena: Okay. Let me check your research tonight. (Được. Để tôi kiểm tra bài nghiên cứu của cô tối nay nhé.)

Như vậy, trong bài viết ngón út tiếng Anh là gì, các bạn đã biết từ ngón út trong tiếng Anh là pinky finger hay pinkie đều được sử dụng phổ biến trong nhiều tài liệu, văn bản và giao tiếp tiếng Anh hàng ngày. Người học tiếng Anh có thể tham khảo thêm một số bài viết về cách phát âm và sử dụng của từ vựng linh hoạt tại chuyên mục từ vựng tiếng Anh trên website hoctienganhnhanh.vn cùng chúng tôi mỗi ngày nhé.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top