MỚI CẬP NHẬT

Ngón trỏ tiếng Anh là gì? Ví dụ Anh - Việt và cụm từ liên quan

Ngón trỏ tiếng Anh là index finger hay forefinger thuộc nhóm từ vựng tên gọi các bộ phận cơ thể con người, có cách dùng trong nhiều ngữ cảnh giao tiếp khác nhau.

Dịch nghĩa từ ngón trỏ tiếng Anh là index finger hay forefinger được nhiều người học tiếng Anh quan tâm đến cách phát âm, sử dụng chuẩn xác trong giao tiếp. Cho nên, chúng tôi đã tổng hợp và chia sẻ những thông tin hữu ích liên quan đến từ vựng này trong chuyên mục bài viết ngày hôm nay của học tiếng Anh nhanh.

Ngón trỏ tiếng Anh là gì?

Từ ngón trỏ dịch sang tiếng Anh là index finger hay forefinger

Theo dịch nghĩa trong từ điển Cambridge Dictionary thì từ ngón trỏ tiếng Anh là index finger hay forefinger. Ngón trỏ là ngón tay nằm kề ngón cái được sử dụng để chỉ trỏ người hay đồ vật.

Danh từ index finger hay forefinger đều có cấu trúc của tính từ hay tiếp đầu ngữ (fore-) kết hợp danh từ finger. Từ ngón trỏ trong tiếng Anh là index finger và từ đồng nghĩa forefinger được sử dụng phổ biến trong giao tiếp hàng ngày và lĩnh vực y khoa, chăm sóc sức khỏe, …

Ví dụ: There is a main point on the index finger of hand, isn’t it? (Có một điểm chính trên ngón tay trỏ của bàn tay phải không?)

Xem thêm: Ngón đeo nhẫn tiếng Anh là gì? Học cách phát âm từ vựng này

Cách phát âm từ ngón trỏ (index finger/forefinger) chuẩn

Ghi nhớ cách phát âm chuẩn xác của từ index finger hay forefinger

Từ ngón trỏ tiếng Anh là index finger được phiên âm theo tiêu chuẩn toàn cầu IPA là /ˈɪn.deks ˌfɪŋ.ɡər/ hay /ˈɪn.deks ˌfɪŋ.ɡɚ/. Sự khác nhau của 2 dạng phiên âm từ index finger là người Anh không chú trọng phụ âm /r/ của từ finger. Đặc điểm chung khi phát âm từ index finger của người Anh và người Mỹ là nhấn trọng âm ở âm tiết đầu tiên của từ index.

Còn từ đồng nghĩa với từ ngón trỏ trong tiếng Anh là forefinger cũng được phát âm theo nguyên tắc IPA là /ˈfɔːˌfɪŋ.ɡər/ hay /ˈfɔːrˌfɪŋ.ɡɚ/. Người học tiếng Anh chỉ cần chú ý đến ngữ điệu của người Mỹ thường nhấn mạnh phụ âm /r/. Cách nhấn trọng âm của danh từ forefinger 2 âm tiết trở lên rơi vào âm tiết đầu tiên.

Xem thêm: Bàn tay tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ đi kèm

Hội thoại sử dụng từ ngón trỏ - index finger kèm dịch nghĩa

Tham khảo đoạn hội thoại giao tiếp liên quan đến từ index finger hay forefinger

Thông qua đoạn hội thoại giao tiếp ngắn về chủ đề tên gọi các bộ phận của cơ thể con người mà người học tiếng Anh biết được ứng dụng của từ ngón trỏ trong tiếng Anh như thế nào?

Laura: Hi daddy. How are you today? (Chào cha. Hôm nay cha cảm thấy khỏe chưa?)

Daddy: Hi sweaties. I'm OK but my belly hurts. (Chào cục cưng. Cha khỏe nhưng bụng vẫn còn đau.)

Laura: OK. I see. Can we rub our index finger for 60 seconds to see what happens to us now? (Vâng. Con hiểu mà. Chúng ta có thể xoa ngón tay trỏ 60 giây để xem điều gì xảy ra với chúng ta nhé?)

Daddy: I heard that there are plenty of points on our hands that are connected with different internal organs. (Cha nghe nói là trên tay có rất nhiều huyệt liên quan đến các cơ quan nội tạng khác nhau.)

Laura: I see. That's why massaging them can provide almost instant relief for pain in different parts of your body and even deal with short-term health problems. (Con biết ạ. Đó là lý do tại sao con cho rằng việc xoa bóp những ngón tay có thể giúp giảm đau gần như ngay lập tức ở các bộ phận khác nhau trên cơ thể của cha, thậm chí là giải quyết các vấn đề về sức khỏe ngắn hạn nữa.)

Daddy: Oh, how can you make myself feel better by massaging? (Ồ, vậy làm sao con có thể khiến mình cảm thấy dễ chịu hơn bằng cách massage?)

Laura: Reflexology is a technique that's based on applying pressure to your feet, ears and hands. You should massage each of your index fingers for 60 seconds. Because your index fingers are connected to your digestive system, in particular your spleen and stomach. (Bấm thiệt là một kỹ thuật dựa trên việc tạo áp lực lên bàn chân, tai và bàn tay của cha. Cho nên massage từng ngón trỏ trong 60 giây bởi vì ngón trỏ của cha được kết nối với hệ tiêu hóa, đặc biệt là lá lách và dạ dày.)

Daddy: It means if I rub any of my index fingers for a minute, I can get rid of a stomach ache and relieve problems with my colon. Is it true? (Điều mày có nghĩa là cha có thể xoa bất kỳ ngón trỏ nào trong 1 phút cha có thể hết đau bụng và giảm bớt các vấn đề về đại tràng đúng không?)

Laura: Yes, it is. Moreover, massaging your index finger may help with such issues as cóntipation diarrhea and heartburn. The index finger can also help to alleviate abdominal and menstrual pains in women. (Vâng, đúng ạ. Hơn thế nữa xoa bóp ngón trỏ của cha có thể giúp giải quyết các vấn đề như táo bón tiêu chảy và ợ chua ngón trỏ cũng có thể giúp giảm đau bụng và đau bụng kinh ở phụ nữ nữa.)

Daddy: I think you must remember this point. (Cha nghĩ con nên nhớ điểm này.)

Xem thêm: Khuỷu tay tiếng Anh là gì? Cách phát âm và từ vựng liên quan

Như vậy, từ ngón trỏ tiếng Anh là index finger hay forefinger đều có thể sử dụng trong mọi ngữ cảnh giao tiếp hàng ngày. Ngoài ra, người học tiếng Anh online muốn củng cố vốn từ vựng nâng cao nên theo dõi các bài viết chuyên mục từ vựng tiếng Anh của chúng tôi trên hoctienganhnhanh.vn nhé.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top