Tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh lớp 2 từ cơ bản đến nâng cao chuẩn
Tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh lớp 2 giúp các bậc phụ huynh và học sinh nắm vững các khái niệm cơ bản với các ví dụ minh họa và bài tập thực hành có đáp án.
Kiến thức ngữ pháp tiếng Anh lớp 2 là những cấu trúc, chủ điểm nối tiếp kiến thức ngữ pháp tiếng Anh lớp 1 do đó sẽ đi sâu hơn nhưng vẫn là những kiến thức nền tảng giúp bé dần làm quen với ngôn ngữ mới.
Vậy để hiểu và nắm bắt bao quát về chương trình tiếng Anh lớp 2 thì các bậc phụ huynh cũng như các bé hãy tham khảo thật kỹ bài viết dưới đây của học tiếng Anh nhanh nhé!
Tổng quan khung chương trình ngữ pháp tiếng Anh lớp 2
Ngữ pháp tiếng Anh lớp 2 gồm 16 chủ điểm và các cấu trúc ngữ pháp tương ứng
Unit |
Tên Unit |
1 |
At my birthday party |
2 |
In the backyard |
3 |
At the seaside |
4 |
In the countryside |
5 |
In the classroom |
6 |
On the farm |
7 |
In the kitchen |
8 |
In the village |
9 |
In the grocery store |
10 |
At the zoo |
11 |
In the playground |
12 |
At the café |
13 |
In the Maths class |
14 |
At home |
15 |
In the clothes shop |
16 |
At the campsite |
Các cấu trúc câu trong ngữ pháp tiếng Anh lớp 2 được đề cập
Các cấu trúc ngữ pháp trong tiếng Anh lớp 2 đơn giản phục vụ cho quá trình giao tiếp
Nội dung |
Mẫu câu |
Ví dụ |
Mẫu câu nói thích và miêu tả món ăn ngon |
|
|
Mẫu câu miêu tả ai đó đang làm gì |
S+ tobe (is/are/am) + V-ing. |
She is climbing the trees. (cô ấy đang trèo cây) |
Mẫu câu diễn tả hành động nhìn thấy một điều gì đó |
|
|
Mẫu câu hỏi đáp ai đó nhìn thấy gì? |
What can + S + see? Trả lời: S + can see the +… |
|
Mẫu câu nhờ ai đó giúp lấy thứ gì. |
Pass me the + …, please. |
Pass me the pen, please.( Làm ơn lấy giúp tôi chiếc bút được không?) |
Mẫu câu hỏi đáp ai đó có thể vẽ cái gì không |
Can +S + draw + …? |
Can you draw a kite? (Bạn có thể vẽ một chiếc diều không?) |
Mẫu câu hỏi và trả lời ai đó muốn gì không? |
What do/does + S + want? |
What do you want? (Bạn muốn gì không?) |
Mẫu câu hỏi và trả lời thích cái gì/ đồ gì/con gì? |
|
Do you like money? (Bạn có thích tiền không?) |
Mẫu câu diễn tả có đồ vật gì ở trên bàn |
The + … + is/are on the table. |
The castle is on the table.(Chiếc bánh ở trên bàn). |
Những chủ điểm ngữ pháp lớp 2 đầy đủ chi tiết
Chủ điểm ngữ pháp tiếng Anh lớp 2 gần gũi đơn giản
Chủ điểm ngữ pháp lớp 2 đơn giản, nối tiếp các chủ điểm ngữ pháp lớp 1 giúp các bé có được những kiến thức nền tảng trong tiếng Anh.
Đại từ nhân xưng trong ngữ pháp tiếng Anh lớp 2
Đại từ nhân xưng chủ ngữ được sử dụng để chỉ người hoặc vật thực hiện hành động trong câu. Chúng ta sử dụng các đại từ này để thay thế cho danh từ và tránh lặp lại nó.
Các đại từ nhân xưng chủ ngữ bao gồm: I, you, he, she, it, we, they.
Được chia thành các ngôi và chủ ngữ số ít số nhiều như bảng dưới đây:
Ngôi |
Số ít |
Số nhiều |
Ngôi thứ nhất |
I (tôi, tớ, mình, ...) |
We (chúng tôi, chúng ta, chúng tớ, ...) |
Ngôi thứ 2 |
You (bạn, mày, cậu, ...) |
You (các bạn, bọn mày, bọn cậu,...) |
Ngôi thứ 3 |
She (cô ấy, chị ấy, bác ấy, thím ấy, ...) He (anh ấy, chú ấy, bác ấy, ...) It (nó ) |
They (họ, bọn họ, ...) |
Ví dụ:
- I am a student. (Tôi là một học sinh)
- He is my friend. (Anh ấy là bạn của tôi)
- They are playing in the park. (Họ đang chơi trong công viên)
Động từ tobe trong tiếng Anh
Động từ tobe đứng sau chủ ngữ với nghĩa:thì, là, ở
Động từ tobe dùng để liên kết chủ ngữ và vị ngữ trong câu. Vị trí của nó thường đứng sau chủ ngữ trong câu giới thiệu, miêu tả về người, sự vật, sự việc hoặc một hiện tượng nào đó.
Động từ tobe các bé lớp 2 được học là: is/are/am.
Chủ ngữ |
Động từ tobe |
I |
Am |
She, He, It, Danh từ số ít |
Is |
We, They, You, danh từ số nhiều |
Are |
Ví dụ:
- I am a student.(Tôi là một học sinh)
- She is a teacher. (Cô ấy là một giáo viên)
- He is Peter. (Anh ấy là Peter)
- They are moon dogs. (Chúng là những chú chó đen)
- We are doctors. (Chúng tôi là bác sĩ)
Tính từ sở hữu trong ngữ pháp tiếng Anh lớp 2
Tính từ sở hữu thường đứng trước danh từ để xác định đồ vật đó của ai, thuộc về ai.
Đại từ nhân xưng |
Tính từ sở hữu |
I |
My (Của tôi) |
We |
Our (Của chúng tôi) |
You |
Your ( Của bạn/ của các bạn) |
She |
Her (Của cô ấy) |
He |
His (Của anh ấy) |
It |
Its (Của nó) |
They |
Their (Của họ) |
Ví dụ: My bag (cặp của tôi), your hand (tay của bạn), her eyes (Mắt của cô ấy), ...
Quy tắc dùng mạo từ a/an cơ bản trong ngữ pháp tiếng Anh lớp 2
A/an dùng trước danh từ đếm được số ít
- Mạo từ a: Có nghĩa là một sẽ đứng trước danh từ số ít đếm được.
Ví dụ: a cat, a dog, a flower, ...
- Mạo từ an :có nghĩa là một dùng trước danh từ số ít đếm được. Tuy nhiên dùng trước các danh từ bắt đầu bằng 5 nguyên âm: u, e, o, a, i.
Ví dụ: an apple, an umbrella, an orange, an egg, ...
Cách sử dụng giới từ in/on/at trong ngữ pháp tiếng Anh lớp 2
Giới từ in/on/at đều là các giới từ dùng để xác định không gian và thời gian. Tuy nhiên cách dùng lại khác nhau. Các bé nên chú ý.
Giới từ |
Cách dùng |
Ví dụ |
In |
Không gian: Dùng trước một không gian cụ thể. Thời gian: Dùng trước tháng, mùa, năm, thời kỳ |
Không gian: in the room, in the class, ... Thời gian: in 2000, in Spring, In the century, in April, ... |
On |
Không gian: Phía bên trên bề mặt của một đồ vật. Thời gian: Đứng trước thứ hoặc ngày |
Không gian: on the table, on my bed, … Thời gian: on Monday, on holiday, … |
At |
Không gian: chỉ một địa điểm xác định mà người nhắc đến đang ở đó. Thời gian: Chỉ một thời điểm cụ thể |
Không gian: at the airport, a the bank, at the school, ... Thời gian: at the moment, at the end, at the time, ... |
Những chủ điểm từ vựng trong ngữ pháp tiếng Anh lớp 2
Chủ điểm từ vựng của ngữ pháp tiếng Anh lớp 2 xoay quanh gia đình, các con vật, đồ vật quen thuộc giúp các bé có thể miêu tả, giới thiệu thế giới xung quanh dễ dàng hơn.
-
Animals (Động vật): dog (chó), cat (mèo), bird (chim), fish (cá), rabbit (thỏ), ...
-
Colors (Màu sắc): red (đỏ), blue (xanh dương), yellow (vàng), green (xanh lá cây), purple (màu tím), orange (màu cam), ...
-
Numbers (Số): one, two, three, four, five, ...
-
Shapes (Hình dạng): circle, square, triangle, ...
-
School supplies (Đồ dùng học tập): pencil, eraser, notebook, ...
-
School (Trường học): teacher (giáo viên), student/pupil (học sinh), tutor (hiệu trưởng), ...
-
Family members (Thành viên gia đình): mother, father, brother, sister, ...
-
Food and drinks (Đồ ăn và đồ uống): apple, banana, milk, ...
Bài tập
Bài tập 1: Điền các động từ is/ are/ am vào chỗ trống dưới đây
- I _________ sad.
- He _________ small.
- My name _________ Hoa.
- They _________ my teachers.
- The cat _________ white.
- My hair _________ yellow
- I _________ a student.
- He _________ nice.
- We _________ hungry.
- Lan and Dat _________ thirsty.
Bài 2: Điền my, your, their, his, her vào ô trống mỗi câu dưới đây
- I am Anna. That is ________ kitty.
- He is David. It is ________ bike.
- She is Lily. These are ________ pencils.
- She is Mary. This is ________ books.
- They are Army and Jack. Those are ________ friends.
- You have a new bag. ________ bag is white.
Bài 3: Điền giới từ a/ an vào ô trống thích hợp dưới đây
- It is _____ cake.
- It is _____ apple.
- It is _____ cat.
- It is _____ ear.
- It is _____ eraser.
- It is _____ mouse.
- It is _____ banana.
- It is _____ fish.
- It is _____ bell.
-
It is _____ orange.
Đáp án
Bài tập 1:
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
am |
is |
is |
are |
is |
is |
am |
is |
are |
are |
Bài tập 2:
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
her |
his |
her |
her |
their |
your |
Bài tập 3:
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
a |
an |
a |
an |
an |
a |
a |
a |
a |
an |
Trên đây là những kiến thức tổng hợp đầy đủ nhất về ngữ pháp tiếng Anh lớp 2 giúp bố mẹ có thể nắm bắt và cùng học cùng đồng hành với con khi học một ngôn ngữ mới. Để có thể cập nhật các kiến thức đầy đủ mới nhất bố mẹ và các bé hãy truy cập vào hoctienganhnhanh nhé!