MỚI CẬP NHẬT

Người mẫu tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ song ngữ

Người mẫu tiếng Anh là model (phát âm là /ˈmɒd.əl/). Học từ vựng qua cách phát âm, cụm từ liên quan và mẫu giao tiếp song ngữ sử dụng từ người mẫu - model.

Ngành công nghiệp thời trang đã và đang trở thành một phần không thể thiếu trong cuộc sống hiện đại. Và những người mẫu với vẻ đẹp và phong cách riêng biệt, họ chính là những đại sứ của các thương hiệu, góp phần đưa thời trang đến gần hơn với công chúng. Vậy bạn đã biết người mẫu tiếng Anh là gì chưa? Hãy cùng khám phá nghề nghiệp này trong tiếng Anh qua bài viết mà học tiếng Anh nhanh sắp giới thiệu dưới đây nhé!

Người mẫu dịch sang tiếng Anh là gì?

Hình ảnh người mẫu diện những bộ trang phục thời thượng

Người mẫu trong tiếng Anh dịch là model. Đây là người có vai trò quảng bá, trình diễn hoặc quảng cáo các sản phẩm thương mại. Công việc làm mẫu của họ bao gồm nhiều lĩnh vực như thời trang, thể thao hay quảng bá trên các ấn phẩm. Hình ảnh người mẫu thường xuất hiện trong sách, tạp chí, phim ảnh, báo, internet và truyền hình.

Từ người mẫu model được phát âm là /ˈmɒd.əl/ với trọng âm ở âm tiết đầu tiên.

Ví dụ:

  • She wants to be a model when she grows up. (Cô ấy muốn trở thành một người mẫu khi lớn lên)
  • The new collection features a range of models. (Bộ sưu tập mới giới thiệu nhiều người mẫu)
  • She is a successful fashion model in Paris. (Cô ấy là một người mẫu thời trang thành công ở Paris)
  • The plus-size model looked confident on the runway. (Người mẫu ngoại cỡ trông rất tự tin trên sàn diễn)
  • She is a world-renowned model, frequently featured in top fashion magazines. (Cô ấy là một người mẫu nổi tiếng thế giới, luôn xuất hiện trên các tạp chí thời trang danh tiếng)

Xem thêm: Ca sĩ tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và hội thoại liên quan

Cụm từ đi với từ người mẫu tiếng Anh (model)

Người mẫu catwalk trên sàn runway

Từ người mẫu trong tiếng Anh được sử dụng khá phổ biến ở ngành thời trang. Để học thêm nhiều từ vựng hay, bạn có thể học thêm một số cụm từ đi kèm phổ biến dưới đây mà hoctienganhnhanh chia sẻ:

  • Fashion model: Người mẫu thời trang
  • Plus-size model: Người mẫu ngoại cỡ
  • Runway model: Người mẫu trình diễn thời trang trên sàn catwalk
  • Glamour model: Người mẫu ảnh mỹ thuật
  • Fitness model: Người mẫu thể thao
  • Bikini model: Người mẫu bikini
  • Commercial model: Người mẫu quảng cáo
  • Print model: Người mẫu trên sách, tạp chí
  • Model agency: Công ty người mẫu

Xem thêm: Nghệ sĩ tiếng Anh là gì? Ví dụ và mẫu giao tiếp phỏng vấn

Mẫu hội thoại sử dụng từ người mẫu tiếng Anh (model) kèm dịch nghĩa

Người mẫu trình diễn những bộ trang phục hiện đại

Tiếp nối bài học về chủ đề “người mẫu tiếng Anh là gì”, chúng ta hãy cùng thực hành đoạn hội thoại dưới đây để biết cách vận dụng trong giao tiếp thực tiễn:

Anh: Did you watch the fashion show last night? (Bạn có xem buổi trình diễn thời trang tối qua không?)

Bao: Yes, I did. The models were amazing! Their outfits were so stylish. (Có chứ. Các người mẫu thật tuyệt vời! Trang phục của họ rất sành điệu.)

Anh: I know, right? I especially liked the plus-size models. They were so confident. (Mình cũng nghĩ vậy. Mình đặc biệt thích các người mẫu ngoại cỡ. Họ rất tự tin.)

Bao: Me too. I think it's great to see more diversity in the modeling industry. (Mình cũng vậy. Mình nghĩ thật tuyệt khi thấy sự đa dạng hơn trong ngành người mẫu.)

Anh: Absolutely! It’s refreshing to see more diversity in the modeling industry. (Hoàn toàn đồng ý! Thật tuyệt khi thấy sự đa dạng ngày càng tăng trong ngành người mẫu.)

Bao: Definitely. Plus-size models exude confidence, and it’s empowering. (Chắc chắn rồi. Người mẫu ngoại cỡ toát lên sự tự tin, và điều đó thật truyền cảm hứng.)

Anh: Agreed! Their presence challenges traditional beauty standards. (Mình cũng nghĩ vậy! Sự xuất hiện của họ đang thay đổi những chuẩn mực vẻ đẹp truyền thống.)

Bao: And that’s a positive shift we need. (Và đó là một bước chuyển tích cực mà chúng ta cần.)

Qua bài viết này, học tiếng Anh nhanh giúp bạn hiểu rõ hơn về từ người mẫu tiếng Anh là gì, cũng như các cách sử dụng nó trong các ngữ cảnh khác nhau. Việc làm quen với những cụm từ và mẫu hội thoại liên quan sẽ giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp về chủ đề thời trang và người mẫu. Và để nâng cấp thêm vốn từ vựng phong phú, hãy truy cập vào chuyên mục Từ vựng tiếng Anh để học thêm kiến thức mới nhé!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top