Nhát gan tiếng Anh là gì? Cách viết và đọc theo tiêu chuẩn IPA
Nhát gan tiếng Anh là coward thuộc nhóm từ chỉ tính tình của con người được sử dụng phổ biến trong giao tiếp hàng ngày với cách phát âm theo đúng tiêu chuẩn IPA.
Từ nhát gan tiếng Anh là coward có cách phát âm theo đúng ngữ điệu của người Anh và người Mỹ. Ngoài ra, người Anh cũng thường xuyên cập sử dụng từ vựng này trong nhiều ngữ cảnh giao tiếp khác nhau. Trong chuyên mục bài viết ngày hôm nay của Học tiếng Anh, chúng ta sẽ được cập nhật thêm những thông tin hữu ích liên quan đến từ coward này nhé.
Nhát gan tiếng Anh là gì?
Dịch thuật chuẩn xác của từ nhát gan trong tiếng Anh là coward
Theo dịch nghĩa trong quyển Oxford learners dictionaries, từ nhát gan tiếng Anh là coward để chỉ tính cách của 1 người không mấy dũng cảm. Thậm chí một người không có đủ can đảm để làm những việc không có gì khó khăn cũng được xem là người nhát gan.
Tính từ coward là một trong những từ vựng chỉ tính tình của một người theo hướng tiêu cực được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh và tài liệu tiếng Anh. Từ coward cũng là một danh từ có cách viết giống tính từ nói về một người có tính nhút nhát. Họ thường sợ sệt và luôn cố gắng tránh những điều gây rắc rối hay nguy hiểm.
Ví dụ: John called me a coward girl when I was a child. (John gọi tôi là một cô bé nhát gan khi tôi là một đứa trẻ.)
Xem thêm: Chán nản tiếng Anh là gì? Bản dịch thuật chính xác và ví dụ
Cách phát âm từ nhát gan (coward) chuẩn theo nguyên tắc IPA
Học cách phát âm từ coward theo ngữ điệu của người Anh hoặc người Mỹ
Từ nhát gan tiếng Anh là coward có cách phát âm theo đúng tiêu chuẩn IPA ở cả 2 ngữ điệu Anh-Anh và Anh-Mỹ.
-
Cách phát âm của người Anh
Từ coward được phiên âm là /ˈkaʊəd/ với sự biến đổi của nguyên âm đơn /o/ thành nguyên âm đôi /aʊ/ và nguyên âm đôi /ar/ thành nguyên âm đơn /ə/.
-
Cách phát âm của người Mỹ
Khác với cách phát âm chuẩn của người Anh, người Mỹ đọc từ coward là /ˈkaʊərd/. Họ nhấn mạnh ở âm tiết đầu tiên và phụ âm /r/ ở cuối tính từ có 2 âm tiết trở lên này.
Hội thoại sử dụng từ vựng nhát gan bằng tiếng Anh
Ứng dụng dịch thuật của từ nhát gan tiếng Anh trong các tình huống giao tiếp
Thông qua đoạn hội thoại giao tiếp ngắn thuộc về chủ đề liên quan đến tính cách/ con người nhát gan (coward) để người học tiếng Anh nắm bắt được cách sử dụng của từ vựng này trong thực tế.
Vivian: Hi Henry. How are you feeling today? (Xin chào Henry. Hôm nay anh có khỏe không?)
Henry: Hi Vivian. I'm OK. And you? What do you hold in your hand? (Xin chào Vivian. Còn em thì sao? Em đang cầm cái gì trong tay vậy?)
Vivian: I'm fine. Thanks. This is a book called Talking to crazy. Have you ever read this book before? (Em khỏe. Cảm ơn anh đây là cuốn sách có tên gọi là Nói chuyện với người điên. Anh đã từng đọc quyển sách này trước đây chưa?)
Henry: Not yet. But I heard that the author kept a promise up until 34 years ago that he was a coward. (Chưa. Nhưng anh nghe nói rằng tác giả của quyển sách này đã giữ lời hứa cho đến 34 năm trước rằng ông ấy là một người nhát gan. )
Vivian: Why did he say that? Is this the meaning of this book? (Vì sao ông ấy lại nói như thế? Đây có phải là ý nghĩa của quyển sách này hay không?)
Henry: Because he stayed in his comfort zone and he avoided things such as bullies. His oldest daughter looked into his eyes when she was 6 months and said “If you have children and you see them looking into your eyes when they are six months old. It's like looking into the eyes of God.” (Bởi vì ông ấy luôn sống trong vùng an toàn của mình và tránh những thứ như những kẻ bắt nạt con gái lớn của ông ấy để nhìn vào mắt ông ấy khi nó mới có 6 tháng tuổi và nói rằng “Nếu như ba có con và ba nhìn chúng bằng đôi mắt của mình khi mới 6 tháng tuổi giống như nhìn vào mắt của Chúa vậy”)
Vivian: Oh my God. What did he think about that? (Ôi trời ơi. Ông ấy đã nghĩ gì về điều đó?)
Henry: What his oldest daughter was saying to him is when he grows up to be someone he's proud of, don't be someone. He is embarrassed about it and it hit him like a ton of bricks. Because he realized that she wouldn't be proud of him. Since he wasn't proud of him. (Những gì mà đứa con gái lớn của ông ấy nói với ông ấy rằng khi ông ấy già đi ông ấy sẽ trở thành một người mà ông ấy tự hào, đừng trở thành một người nào đó. Ông ấy đã xấu hổ vì điều đó và cảm giác như hàng trăm tấn gạch đang đè nặng trên ngực của mình. Bởi vì ông ấy nhận ra rằng đứa con gái sẽ không tự hào về ông ấy bởi vì ông ấy đã không tự hào về bản thân mình.)
Xem thêm: Khoác lác tiếng Anh là gì? Phát âm và ví dụ sử dụng từ vựng này
Như vậy, từ nhát gan tiếng Anh là coward được bổ sung đầy đủ cách phát âm của người Anh và người Mỹ cũng như cách ứng dụng trong cuộc sống hàng ngày. Người học tiếng Anh có thể sử dụng từ vựng linh hoạt nhờ vào cách truy cập vào chuyên mục từ vựng tiếng Anh trên hoctienganhnhanh.vn mỗi ngày.