Nịnh hót tiếng Anh là gì? Cách phát âm từ vựng chuẩn IPA
Nịnh hót tiếng Anh là flatter, người học tiếng Anh học cách phát âm chi tiết và tìm hiểu thêm các cụm từ liên quan tới từ nịnh hót trong tiếng Anh giao tiếp.
Đôi khi những “lời khen có cánh” khiến đối phương như bay lên tận trời cao; nhưng nếu không tiết chế, sẽ dẫn tới sự giả hay sượng, làm cuộc thoại khó xử. Bạn đọc thân mến hãy cùng Học tiếng Anh tìm hiểu nịnh hót tiếng Anh là gì, cách đọc, cách sử dụng từ vựng thú vị này thông qua bài viết dưới!
Nịnh hót dịch sang tiếng Anh là gì?
Nịnh hót là như thế nào trong tiếng Anh
Nịnh hót tiếng Anh là “flatter”. Đây là một từ chỉ việc sử dụng cách ăn nói, từ ngữ một cách khéo léo để gây ấn tượng hoặc chiếm được thiện cảm của người khác. Chính vì vậy nên trong cuộc sống bạn biết sử dụng việc “nịnh” một cách đúng mực, bạn sẽ có được rất nhiều cơ hội và lợi ích.
Cách phát âm:
- UK: /ˈflæt.ər/
- US: /ˈflæt̬.ɚ/
Ví dụ:
- I knew he was only flattering me because he wanted to borrow my homework! (Tôi biết tỏng rằng cậu ta chỉ nịnh hót tôi bởi vì cậu ta muốn mượn được bài tập về nhà của tôi!)
- Oh my god, don’t flatter yourself like that! (Ôi trời ơi, đừng có tự nịnh hót bản thân như thế chứ!)
- This new hair color will really flatter you! (Màu tóc mới này sẽ rất “nịnh” em đó nha!)
- She flattered herself that she was the prettiest girl of the club. (Cô ấy tự nịnh chính bản thân mình rằng cô ấy là người con gái đẹp nhất của câu lạc bộ.)
- Look at this, Linda! This photo flatters you! (Nhìn này, Linda ơi! Bức ảnh này tôn cậu này!)
Xem thêm: Khoác lác tiếng Anh là gì? Phát âm và ví dụ sử dụng từ vựng này
Cụm từ liên quan với từ nịnh hót trong tiếng Anh
Những từ đồng nghĩa với từ nịnh hót trong tiếng Anh
Trong bài học nịnh hót tiếng Anh là gì, chúng tôi rất vui được cung cấp thêm cho bạn một số cụm từ vựng mang gần nghĩa và cả trái nghĩa với động từ flatter mà chúng ta đang tìm hiểu.
Từ đồng nghĩa:
- To praise to the skies: Tâng ai đó lên tận những tầng mây
- To extol to the skies: Tâng bốc người nào lên tới trời cao
- To praise to high heaven: Đưa ai đó lên tới thiên đàng trên cao
- To toady to somebody: Nịnh hót một ai đó
- To play up to somebody: Nịnh bợ một người nào
- To curry favour with somebody: Bợ đỡ một người nào đấy
- To speak highly of somebody/something: Nói quá/Khen ngợi về một ai đó hay một điều gì
Từ trái nghĩa:
- To sneer at somebody/To pour scorn on somebody: Dè bỉu một ai
- To speak scornfully of somebody/something: Chê bai về người nào hay điều gì đó
Xem thêm: Xảo quyệt tiếng Anh là gì? Ví dụ Anh Việt và cụm từ liên quan
Đoạn hội thoại tiếng Anh có sử dụng từ nịnh hót có dịch nghĩa sang tiếng Việt
Đoạn hội thoại song ngữ ngắn có sử dụng từ nịnh hót trong tiếng Anh
Đoạn hội thoại dưới đây sẽ giúp bạn hiểu về cách sử dụng từ vựng flatter hợp lý trong giao tiếp, thực tế; đồng thời đưa ra thêm một cách nhìn khác để tìm hiểu nịnh hót tiếng Anh là gì dễ dàng hơn.
Green: Hey, I heard that Orange is a very sweet and flattering person? (Này, tớ nghe bảo rằng Orange là người ăn nói rất ngọt ngào và khéo nịnh à?)
Purple: Oh my god, that’s true! Orange says something that is perfect and heartwarming! (Ôi chao ơi, chuẩn luôn đó nha! Orange mà nói gì thì điều đó là hoàn hảo và làm tan chảy trái tim luôn đấy!)
Green: What, how? Tell me about it, please! (Gì cơ, như thế nào hả? Kể cho tới nghe với đi, làm ơn!)
Purple: The other day, Myan just dyed her hair a new color, blonde. Orange immediately compliment: “Myan ah, this hair color is so flattering on your skin! You look like Marilyn Monroe.” Another time, when John wore a suit to a meeting, she flattered him: “John, you are a successful businessman, right?! So handsome and polite!”. (Hôm trước, Myan vừa mới nhuộm màu tóc mới, là màu vàng. Orange liền khen rằng: “Myan ơi, màu tóc này nịnh da chị quá đi thôi! Trông chị cứ như là Marilyn Monroe ấy.” Một lần khác thì, khi John mặc suit để đi họp, cô ấy lại nịnh là: “John ơi, cậu có phải là một doanh nhân thành đạt đó không? Quá là đẹp trai và lịch thiệp luôn!”)
Green: Well, how can you not be happy to hear that! (Chà, làm sao mà có thể không vui sướng khi nghe những lời đó chứ nhỉ!)
Purple: But there was also a time when she was scolded by Lona because of that sweet mouth! Boss Lona told her not to flatter others in the future! (Thế nhưng cũng có lần cô ấy bị chị Lona mắng vì cái miệng ngọt ngào đấy đấy! Sếp Lona bảo cô ấy là không được nịnh hót người khác trong tương lai nữa!)
Bài viết trên với nội dung chính là trả lời cho câu hỏi nịnh hót tiếng Anh là gì, đã cung cấp cho bạn cách phát âm, các cụm đồng nghĩa và cách dùng từ qua đoạn hội thoại song ngữ. Đừng quên theo dõi chuyên mục từ vựng tiếng Anh tại hoctienganhnhanh.vn để học hỏi thêm nhiều kiến thức hay và mới lạ nhé bạn ơi!