MỚI CẬP NHẬT

No nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn từ này

No nghĩa tiếng Việt là không, được người Anh sử dụng trong tình huống từ chối hoặc thể hiện ý kiến phản bác với điều người khác nói trong giao tiếp hàng ngày.

Từ no thường xuất hiện trong câu hỏi Yes Or No question thể hiện ý kiến phản đối trái ngược với ý tưởng của người đặt câu hỏi. Người học tiếng Anh có thể nắm bắt thêm nhiều ngữ nghĩa và cách phát âm chuẩn xác của từ no khi cập nhật bài viết mới nhất trên Học tiếng Anh Nhanh hôm nay.

Tìm hiểu từ no nghĩa là gì?

Các ngữ nghĩa của từ no trong từ điển Cambridge Dictionary

Để sử dụng chính xác ngữ nghĩa của từ no thì người học tiếng Anh nên chú ý đến các định nghĩa trong từ điển Cambridge Dictionary và cách phát âm chuẩn ngữ điệu Anh - Anh hoặc Anh - Mỹ.

Định nghĩa của từ no trong tiếng Việt

Theo các định nghĩa trong từ điển Cambridge Dictionary của từ no thì các ngữ nghĩa chung chung của từ no là không nhưng trong từng ngữ cảnh thì từ no có những ngữ nghĩa cụ thể như là:

  • Không có một vài, không còn một ít nào.

Ví dụ: There are no possibility to save him again. (Không thể cứu sống ông ấy được.)

  • Thể hiện những điều cấm hoặc không cho phép trên các biển hiệu hoặc biển báo.

Ví dụ: No smoking (Don't smoking: Không được hút thuốc.)

No fishing (không được câu cá)

  • Được sử dụng trong câu trả lời phủ định.

Ví dụ: Do you go out with me? (Con có muốn đi ra ngoài với mẹ không?)

No, I don't. (Không, con không muốn.)

  • Chỉ những câu trả lời hay phản ứng ngược lại.

Ví dụ: Did you get any answer about the fishing on weekend yet? I got 3 yeses, 2 noes and a maybe.

(Anh đã nhận được những câu trả lời về những câu cá cuối tuần chưa? Tôi đã nhận được 3 câu trả lời đồng ý, 2 câu từ chối và 1 câu có thể.)

  • Chỉ những lá phiếu chống đối.

Ví dụ: We have more than 14 noes today. (Hôm nay, chúng ta có hơn 14 phiếu phản đối.)

  • No. = number: số nhà, vị trí số mấy…

Ví dụ: Hitachi is the no. 1 selling fridge in Japan. (Hitachi là tủ lạnh bán chạy số 1 tại Nhật Bản.)

Chức năng của no trong ngữ pháp tiếng Anh

Một từ no đơn giản đảm nhiệm nhiều chức năng trong câu theo đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh. Từ hạn định (determiner) no có nghĩa là không có gì, không có một cái nào. Người Anh thường sử dụng từ no đi kèm với danh từ trong những trường hợp viết trên biển cảnh báo hoặc biển chú ý.

Trạng từ no được sử dụng trong các câu trả lời phủ định hoặc những câu nói giao tiếp mang ý nghĩa phủ định. Danh từ no được sử dụng để chỉ những câu trả lời hoặc hành động phủ định hay những lá phiếu bầu, người nào đó chống lại những lời đề nghị, ý kiến hoặc luật lệ.

Cách đọc no chuẩn giọng Anh - Mỹ

Lựa chọn cách phát âm từ no theo ngữ điệu của người Anh hoặc người Mỹ

Người học tiếng Anh thường đọc sai ngữ điệu của từ no gây sự hiểu lầm trong giao tiếp hàng ngày. Cho nên việc cập nhật cách đọc từ no theo đúng ngữ điệu Anh - Anh hay Anh - Mỹ đều cần thiết.

Từ no được phiên âm theo chuẩn quốc tế IPA là /nəʊ/ theo ngữ điệu của người Anh khác với cách đọc từ no là /noʊ/ theo ngữ điệu của người Mỹ. Sự khác biệt trong cách phát âm từ no nằm ở 2 nguyên âm /ə/ và /o/. Người học tiếng Anh nên chú ý đến vành miệng cong nhẹ hay tròn vành khi đọc từ no theo ngữ điệu Anh - Anh hay Anh - Mỹ.

Cụm từ đồng nghĩa no được sử dụng phổ biến nhất

Tìm hiểu ý nghĩa của một số cụm từ liên quan đến từ no

Người học tiếng Anh không chỉ quan tâm đến ý nghĩa và cách phát âm của từ no mà còn nắm vững ý nghĩa của các cụm từ liên quan từ no được tổng hợp trong bảng sau đây:

Phrase of no

Meaning

Example

No problemo

Không có vấn đề gì

I will copy that file for you, no problemo. (Tôi sẽ sao chép vai dữ liệu này cho em, không thành vấn đề gì cả.)

Point of no return

Không thể quay lại như trước đây.

Human beings couldn't face the point of no return in their history. (Loài người không thể đối mặt với việc không thể quay lại lịch sử của chính họ.)

No - no

Một điều gì đó không phù hợp hoặc không thể chấp nhận.

Premarital sex is still a definite no - no in some Asian countries. (Quan hệ tình dục trước hôn nhân vẫn là điều cấm kỵ ở một vài nước châu Á.)

No - ball

Luật cấm ném quả bóng xuống trong một số trường hợp khi chơi môn cricket hay các trò chơi khác.

He was fined because of no - ball when he was playing cricket. (Anh ấy đã bị phạt bởi vì vi phạm không được phép ném bóng khi chơi cricket.)

No - cost

Sử dụng điều gì đó mà không phải trả tiền.

Our no-cost loans program will help the poor come over their difficulties this year. (Chương trình cho vay miễn phí của chúng tôi sẽ giúp cho người nghèo vượt qua những khó khăn trong năm nay.)

No duh

Thật là ngớ ngẩn.

You know your wife just loves herself, right? No duh. (Mày biết rằng vợ của mày chỉ yêu bản thân nó thôi. Thật ngớ ngẩn.)

No - mark

Một người mà bạn không tôn trọng, xem thường.

Julia got married to a man who is a no - mark. (Julia đã lấy một người đàn ông chẳng ra gì.)

No - win

Tình huống có kết quả không vui và không thành công.

John was shocked as he was in a no-win situation last night. (John đã bị hoảng hốt khi anh ấy rơi vào tình huống không thể thắng tối hôm qua.)

No - show

Người hay hành động được mong đợi nhưng không đến.

You were a no-show at my birthday party last weekend. (Anh đã vắng mặt trong buổi tiệc sinh nhật của tôi vào cuối tuần trước.)

Phần bài tập thực hành từ no theo chuẩn ngữ pháp

Lựa chọn đáp án đúng trong những câu hỏi trắc nghiệm cách sử dụng từ no

Những câu hỏi bài tập trắc nghiệm liên quan đến từ no tuy đơn giản nhưng người học tiếng Anh cần vận dụng những kiến thức liên quan đến từ và cụm từ no.

1. We can't see … reason for them to cancel the company's meeting at the end of this month.

A. No B. None C. Not any D. Not all

2. Would you like to drink a cup of black coffee? …, thanks.

A. None B. Not any C. Not all D. No

3. There are … chances for all the passengers in the MH370 to come back with us.

A. Not all B. Not any C. No D. None

4. From that time, my wife … longer sends me emails every week.

A. Not any B. No C. None D. Not all

5. Do you see the sign of … swimming?

A. No B. None C. Not all D. Not any

Đáp án:

  1. A
  2. D
  3. C
  4. B
  5. A

Như vậy, người học tiếng Anh có thể nắm bắt thêm nhiều thông tin về ngữ nghĩa và cách phát âm chuẩn ngữ pháp của từ no. Mặc dù từ no là một loại từ đơn giản như người học tiếng Anh cũng cần chú ý đến các ngữ nghĩa của cách cụm từ liên quan đến từ no, được sử dụng thường xuyên trong giao tiếp hàng ngày của người bản xứ.

Cùng chuyên mục:

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go có nghĩa là rất bận rộn, năng động tích cực hay trong…

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa tiếng Việt là lãng mạn, nên thơ, nhiều ngữ nghĩa khác trong các…

Euphoria nghĩa tiếng Việt là gì? Các từ đồng nghĩa với euphoria

Euphoria nghĩa tiếng Việt là gì? Các từ đồng nghĩa với euphoria

Euphoria nghĩa tiếng Việt là hưng phấn, niềm hạnh phúc mãn nguyện. Tìm hiểu cách…

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills có nghĩa là cảm thấy xanh xao, nhợt nhạt, mệt mỏi,…

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Từ some nghĩa tiếng Việt là một vài, một ít, nào đó…, some được dùng…

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa là công việc, việc làm và nhiều nghĩa khác liên quan đến các…

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Từ bet nghĩa tiếng Việt là cá cược, cá độ thể thao và nhiều ngữ…

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là vì thế, nên và nhiều ngữ nghĩa khác mà người…

Top