Nóng hổi tiếng Anh là gì? Phát âm và từ vựng liên quan
Nóng hổi trong tiếng Anh có rất nhiều từ có thể sử dụng như piping hot/ boiling hot/ burning hot, dùng để diễn tả thời tiết cực kỳ oi bức.
Tính từ nóng tiếng Anh là hot, tuy nhiên, để diễn tả thời tiết hay nhiệt độ cực kỳ nóng hay còn gọi là nóng hổi thì ta nên sử dụng từ tiếng Anh nào cho đúng. Và đó cũng chính là nội dung bài học hôm nay mà học tiếng Anh nhanh muốn chia sẻ đến bạn là nóng hổi trong tiếng Anh. Cùng khám phá nhé!
Nóng hổi tiếng Anh là gì?
Nóng hổi (boiling hot/piping hot/burning hot)
Nóng hổi tiếng Anh là piping hot/ boiling hot/ burning hot đều đúng, đây là tính từ dùng để diễn tả khi nhiệt độ tăng lên và tạo ra một không gian có nhiệt độ cao, ví dụ như khi trời nắng gắt, nồng độ nhiệt tăng lên hoặc khi đứng gần nguồn nhiệt như bếp nấu.
Ví dụ:
The desert sun was scorching, making the sand burning hot to the touch. (Ánh nắng mặt trời ở sa mạc rất nóng cháy, làm cho cát nóng hỏng khi chạm vào)
The soup was served piping hot, steaming and filling the room with its delicious aroma. (Món súp được đưa ra nồng nàn hơi nóng, hơi hấp và làm tràn ngập căn phòng bằng hương thơm ngon lành của nó)
The weather was so boiling hot that everyone sought shade and stayed indoors to escape the heat. (Thời tiết quá nóng cháy, mọi người tìm bóng râm và ở trong nhà để trốn cái nóng)
Cách phát âm các cụm từ tiếng Anh mang nghĩa nóng hổi
Thời tiết nóng hổi
Để diễn tả từ nóng hổi tiếng Anh ta có thể sử dụng 3 từ khác nhau là piping hot/ boiling hot/ burning hot. Cụ thể cách phát âm của 3 từ này như sau:
Từ vựng |
Phát âm theo UK |
Phát âm theo US |
Piping hot |
/ˌpaɪ.pɪŋ ˈhɒt/ |
/ˌpaɪ.pɪŋ ˈhɑːt/ |
Boiling hot |
/ˈbɔɪ.lɪŋ ˈhɒt/ |
/ˈbɔɪ.lɪŋ ˈhɑːt/ |
Burning hot |
/ˈbɜː.nɪŋ ˈhɒt/ |
/ˈbɝː.nɪŋ ˈhɑːt/ |
Một số từ vựng liên quan đến nóng hổi tiếng Anh
Một số từ vựng tiếng Anh liên quan với tính từ boiling hot - nóng hổi.
Dưới đây học tiếng Anh sẽ cung cấp một số từ vựng liên quan đến tình trạng nóng hổi trong tiếng Anh để bạn học có thể sử dụng đa dạng hơn nhé!
- Hot: Nóng
- Scorching: Nóng bỏng, nóng đỏ
- Boiling: Sôi, nấu sôi
- Sweltering: Nóng oi bức
- Steamy: Đầy hơi nước, ẩm ướt
- Sizzling: Sôi sục, nóng nảy
- Blistering: Nóng cháy da, nóng đỏ
- Roasting: Nướng, nung nấu
- Sultry: Nóng bức, ngột ngạt
- Feverish: Sốt ruột, nóng rát
- Boiling hot: Nóng hừng hực
- Sweating: Đổ mồ hôi, nóng đổ mồ hôi
Đoạn hội thoại dùng từ vựng nóng hổi tiếng Anh
Hội thoại về nóng hổi của ly cà phê
Anna: Bean, have you tried the new coffee shop that just opened downtown? I heard they serve amazing drinks. (Bean, bạn đã thử quán cà phê mới mở ở trung tâm thành phố chưa? Tôi nghe nói họ phục vụ đồ uống tuyệt vời)
Bean: Yes, I went there yesterday! Their coffee is fantastic, but I accidentally spilled some on my hand. It was boiling hot! (Vâng, tôi đã đến đó hôm qua! Cà phê của họ thật tuyệt vời, nhưng tôi vô tình làm đổ một chút lên tay. Nó nóng cực kỳ!)
Anna: Oh no, I hope you're okay! Burns from boiling hot liquids can be quite painful. Did you apply any first aid? (Ồ không, tôi hy vọng bạn không sao! Bỏng do đun sôi chất lỏng nóng có thể khá đau đớn. Bạn đã áp dụng cách sơ cứu nào chưa?)
Bean: Thank you! It was a little scary, but now I know to be more careful around boiling hot liquids. (Cảm ơn bạn! Đó là một chút đáng sợ, nhưng giờ tôi biết phải cẩn thận hơn khi tiếp xúc với chất lỏng nóng bỏng)
Vậy là bài học ngày hôm nay về nóng hổi tiếng Anh là gì đã được hoctienganhnhanh.vn giải đáp xong. Hy vọng các bạn có thể ứng dụng vào trong giao tiếp hay các phần thì tiếng Anh để câu văn thêm thú vị hơn nhé! Chúc các bạn học tốt!