MỚI CẬP NHẬT

On nghĩa tiếng Việt là gì? Phát âm chuẩn của người Anh - Mỹ

On nghĩa tiếng Việt là vào lúc, vào ngày tháng nào đó hay những ngữ nghĩa khác, được người học tiếng Anh quan tâm đến cách phát âm, ngữ nghĩa sử dụng phổ biến.

Từ on trong tiếng Việt là gì? Đó là thắc mắc của hầu hết những người học tiếng Anh trực tuyến khi muốn nắm vững những nghĩa và cách phát âm của từ này. Cho nên, trong chuyên mục bài viết ngày hôm nay trên Học tiếng Anh Nhanh, chúng tôi tổng hợp và chia sẻ những thông tin liên quan đến từ on được sử dụng phổ biến trong tiếng Anh.

Nghĩa của từ on trong từ điển Anh - Việt và vai trò của nó

Từ on nghĩa tiếng Việt là gì trong từ điển?

Theo định nghĩa trong từ điển Cambridge Dictionary thì từ on nghĩa tiếng Việt rất đa dạng và phong phú. Tất cả những ngữ nghĩa của từ on được tổng hợp và đính kèm ví dụ như sau:

Nghĩa của từ on trong tiếng Việt

  • On được sử dụng để chỉ một vật gì đó ở phía trên một vật khác.

Ví dụ: Look at the dog walking on the grass. (Hãy con chó đang đi trên cỏ kìa.)

  • On chỉ việc bao phủ trên bề mặt hoặc kết nối với một cái gì đó.

Ví dụ: We usually hang funny pictures on the Tet holiday. (Chúng tôi thường treo những bức tranh hài hước vào dịp tết.)

  • On chỉ những việc xảy ra vào ngày tháng năm nào.

Ví dụ: His wedding day is on 23rd January. (Ngày đám cưới của anh ấy vào ngày 23 tháng 1.)

  • On chỉ nơi viết, in hoặc vẽ.

Ví dụ: I wrote the chicken soup recipe on the third page of this book. (Tôi đã viết công thức súp gà trong trang thứ ba của quyển sách này.)

  • On diễn tả các phương tiện du lịch.

Ví dụ: My father likes to travel on the ferry than on bus. (Cha của tôi thích đi du lịch bằng phà hơn là bằng xe buýt.)

  • On được sử dụng để diễn tả tình trạng hoặc quá trình trải nghiệm.

Ví dụ: His house was on fire after his wife had left the house about 1 hour. (Ngôi Nhà của anh ấy đã bốc cháy sau khi vợ của anh ấy vừa rời khỏi nhà khoảng một tiếng đồng hồ.)

  • On được dùng để thể hiện hình thức của điều gì đó được ghi lại hoặc biểu diễn.

Ví dụ: They watched an action film on television last night. (Họ đã xem một bộ phim hành động trên tivi vào tối hôm qua.)

  • On chỉ nguyên nhân gây tổn thương hoặc đau đớn.

Ví dụ: She cut herself on that knife when she was cooking dinner. (Bà ấy đã cắt con dao vào tay khi đang nấu ăn tối.)

  • On chỉ hướng tới hoặc nơi đến.

Ví dụ: They attacked on the poor who needs their help too much. (Họ đã tấn công những người nghèo đang cần sự giúp đỡ của họ nhiều nhất.)

  • On có nghĩa là liên quan đến hoặc ảnh hưởng đến ai đó.

Ví dụ: I think these sarcasm will not effect on my sister. (Tôi nghĩ những lời mai mỉa này sẽ không ảnh hưởng đến em gái của tôi)

  • On được sử dụng để diễn tả việc chi trả cho một món hàng nào đó.

Ví dụ: I spent more than 1000 dollars on that red bicycle. (Tôi chi trả hơn 1000 đô để mua chiếc xe đạp màu đỏ đó.)

  • On chỉ nguồn gốc của sự việc, việc dựa dẫm vào người khác, điều gì đó.

Ví dụ: My belief is on the Buddhism. (Niềm tin của tôi dựa vào đạo Phật.)

  • On chỉ những nguồn thu nhập tài chính.

Ví dụ: John is on 2.000 dollars a month. (John kiếm được 2.000 đô mỗi tháng.)

Vai trò của từ on trong tiếng Anh

  • On (adverb) chỉ vị trí trên cơ thể của một người nào đó.
  • On (adverb) chỉ việc che phủ của một điều gì đó hoặc liên kết với một điều nào đó.
  • On (adverb) chỉ trạng thái tiếp tục hoặc không ngừng nghỉ.
  • On (adverb) chỉ việc đang xảy ra hoặc dự định.
  • On (noun) chỉ vị trí sân bên trái dành cho người thuận tay phải hoặc vị trí sân bên phải dành cho người thuận tay trái trong môn cricket.
  • On (preposition) chỉ vị trí dựa trên hoặc nằm trên một vật khác.
  • On (preposition) chỉ việc dính chặt hoặc bao phủ gói trong một thứ khác.
  • On (preposition) chỉ việc phát sóng trên tivi hoặc radio.
  • On (preposition) nói về việc sử dụng các phương tiện di chuyển hoặc truyền thông.
  • On (preposition) ở tại, gần, kế bên một vật, người hoặc vị trí cụ thể.
  • On (preposition) nói về việc lưu trữ thông tin trên thiết bị điện tử hoặc các công cụ.
  • On (adjective) tính chất biểu diễn vật bắt đầu biểu diễn.
  • On (adjective) nói đến chuyện đang xảy ra hoặc đã lên kế hoạch.

Cách phát âm từ on chuẩn xác của người Anh - Mỹ

Học cách phát âm on chuẩn xác nhất

Người học tiếng Anh cần chú ý đến cách phát âm on của người Anh và người Mỹ được phiên âm theo nguyên tắc quốc tế IPA là /ɒn/ hay /ɑːn/. Đối với người Anh thì từ on được phát âm là /ɒn/ có nguyên âm /o/ được phát âm như âm /o/ trong tiếng Việt. Còn người Mỹ thì phát âm on là /ɑːn/ có nguyên âm /ɑː/ Đọc giống âm a trong tiếng Việt nhưng kéo dài hơi hơn.

Một số thành ngữ và cụm từ on được dùng trong tiếng Anh

Ý nghĩa của các cụm từ liên quan đến từ on

Không chỉ tìm hiểu về từ on nghĩa tiếng Việt là gì mà người học tiếng Anh cũng quan tâm đến các ngữ nghĩa của một số cụm từ và thành ngữ liên quan từ on. Tất cả những thành ngữ và cụm từ on được sử dụng phổ biến đều được tổng hợp trong bảng sau đây:

Phrase of on

Meaning

Example

On-off

Ở cả hai vị trí bật hoặc mở

You have to look at the on-off button carefully. (Em nên nhìn kỹ nút bật tắt một cách cẩn thận.)

On time

Diễn tả một điều gì đó xảy ra hoặc được làm xong không quá trễ, đúng lúc.

I want to lend a on - time payment for two years. (Tôi muốn cho vay một khoản thanh toán đúng hạn trong 2 năm.)

Rag on someone

Cười nhạo ai đó vì những điều không tốt của họ khi bạn muốn nói đùa hoặc làm họ khó chịu.

I hate John since he always rags on me. (Tôi ghét John vì anh ấy hay cười nhạo tôi.)

Rub off on something

Truyền cho ai đó điều gì.

Our love of animals will rub off on every one. (Tình yêu động vật sẽ truyền đến mọi người.)

Tack on something

Bổ sung hay thêm cái gì đó đột xuất chưa chuẩn bị hoặc suy nghĩ nhiều.

We tacked on some vegetables to his dinner? (Chúng ta đã thêm rau vào trong bữa tối của anh ấy.)

On a clear day

Trời quang đãng

I hope you will have a nice trip on a clear day around my city. (Tôi mong bạn sẽ có một chuyến đi vui vẻ trong một ngày trời quang đãng xung quanh thành phố của tôi)

Bài tập trắc nghiệm sử dụng từ on theo chuẩn ngữ pháp

Người học tiếng Anh có thể dựa vào ngữ nghĩa của từ on và các cụm từ liên quan để đưa ra những đáp án chuẩn xác phù hợp về ngữ nghĩa trong các câu trắc nghiệm bài tập sau đây:

Câu 1: We usually go camping … the beach every summer holiday.

A. On B. In C. Under D. Below

Câu 2: Welcome to my house. Your dinner is ready … the table.

A. Below B. Under C. In D. On

Câu 3: Did you know you had to stand … my feet?

A. Below B. On C. Under D. In

Câu 4: What are you going … Tuesday?

A. In B. On C. Below D. Under

Câu 5: That's a poor boy. He usually goes to school … foot every day.

A. Under B. In C. On D. Below

Đáp án:

  1. A
  2. D
  3. B
  4. B
  5. C

Như vậy, từ on nghĩa tiếng Việt là gì đã được cập nhật đầy đủ trong bài viết ngày hôm nay. Để người học tiếng Anh trực tuyến có thể nắm vững thêm những ngữ nghĩa chuẩn xác của từ on trong từ ngữ cảnh giao tiếp khác nhau. Hãy cập nhật những bài viết hữu ích liên quan đến nguồn vốn từ vựng tiếng Anh trên học tiếng Anh mỗi ngày nhé.

Cùng chuyên mục:

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go có nghĩa là rất bận rộn, năng động tích cực hay trong…

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa tiếng Việt là lãng mạn, nên thơ, nhiều ngữ nghĩa khác trong các…

Euphoria nghĩa tiếng Việt là gì? Các từ đồng nghĩa với euphoria

Euphoria nghĩa tiếng Việt là gì? Các từ đồng nghĩa với euphoria

Euphoria nghĩa tiếng Việt là hưng phấn, niềm hạnh phúc mãn nguyện. Tìm hiểu cách…

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills có nghĩa là cảm thấy xanh xao, nhợt nhạt, mệt mỏi,…

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Từ some nghĩa tiếng Việt là một vài, một ít, nào đó…, some được dùng…

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa là công việc, việc làm và nhiều nghĩa khác liên quan đến các…

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Từ bet nghĩa tiếng Việt là cá cược, cá độ thể thao và nhiều ngữ…

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là vì thế, nên và nhiều ngữ nghĩa khác mà người…

Top