MỚI CẬP NHẬT

One nghĩa là gì? Ý nghĩa, cách đọc chuẩn của người Anh

One nghĩa tiếng Việt là số một hay nhiều ngữ nghĩa khác, người học tiếng Anh cần nắm vững về Ngữ nghĩa khi muốn sử dụng linh hoạt trong giao tiếp hàng ngày.

One có nghĩa là một hay số 1 và nhiều ngữ nghĩa khác trong từng ngữ cảnh giao tiếp khác nhau. Không phải người học tiếng Anh nào cũng có thể nắm rõ và đầy đủ các ngữ nghĩa của từ one. Cho nên trong chuyên mục bài viết ngày hôm nay trên Học tiếng Anh Nhanh, chúng tôi tổng hợp và chia sẻ những thông tin liên quan đến ngữ nghĩa và cách phát âm của từ này.

One nghĩa là gì trong từ điển Anh - Việt

Tìm hiểu về ngữ nghĩa của từ one trong từ điển tiếng Việt

Để nắm vững được đầy đủ ngữ nghĩa của từ one, người học tiếng Anh có thể tra cứu trong từ điển Cambridge Dictionary. Tất cả những ngữ nghĩa của từ vựng one đều được tổng hợp và đính kèm Ví dụ như sau:

Nghĩa của từ one trong tiếng Việt

- One có nghĩa là số 1.

Ví dụ: She got one apple to make vegetable soup last night. (Cô ấy chỉ sử dụng một quả táo để làm món súp này tối hôm qua.)

- One được dùng để chỉ một thời điểm nào đó trong tương lai chưa được quyết định.

Ví dụ: I hope we will meet each other one day. (Tôi hy vọng chúng ta sẽ gặp nhau vào một ngày nào đó.)

- One được sử dụng để đề cập đến một dụng cụ thể nhưng không nói rõ thời điểm chính xác.

Ví dụ: One moment I feel he loves me so much, the next moment he treats me like a enemy. (Có một lúc tôi cảm thấy anh ấy rất yêu tôi, một khoảnh khắc khác anh ấy đối xử với tôi như một kẻ thù.)

- One có nghĩa là duy nhất không phải hai hoặc hơn nữa.

Ví dụ: Mary does same thing not one minute to the next like me. (Mary làm cùng một thứ từ phút này sang phút khác giống như tôi.)

- One được dùng trong trường hợp không có người nào hoặc điều gì cả.

Ví dụ: She is one person who goes to school on time today. (Cô ấy là một người đến trường đúng giờ ngày hôm nay.)

- One được dùng trước tên của một người mà bạn không biết.

Ví dụ: His name is one David Burundi. (Tên của anh ấy có lẽ là David Burundi.)

- One được dùng để nhấn mạnh một tính chất nào đó của một người hay đồ vật.

Ví dụ: My father is one hard man in the world. (Cha của tôi là một người đàn ông rất chăm chỉ trên thế giới này.)

- One được dùng để chỉ người hoặc vật cụ thể trong một nhóm có sẵn.

Ví dụ: John gets one he likes best. (John lấy một cái mà anh ấy thích nhất.)

- One được dùng để nói về người hoặc vật có mối liên hệ tương tự hoặc liên quan đến người và vật khác.

Ví dụ: There are two cakes on the table. You may eat one or the other. (Có hai cái bánh trên bàn. Con có thể ăn một cái này hoặc cái kia.)

- One có nghĩa là bất kỳ người nào không phải là một người cụ thể.

Ví dụ: One can hate you, but you never hate yourself. (Người ta có thể ghét bạn nhưng bạn đừng bao giờ ghét bản thân mình.)

- One được dùng để chỉ người đang nói hoặc người đang viết.

Ví dụ: One (I) would like to meet you with the Princess at weekend. (Tôi rất vui được gặp bạn với hoàng tử vào cuối tuần.)

Vai trò của từ one trong tiếng Anh

One là một con số đầu tiên trong dãy số tự nhiên, có nghĩa là số 1. Đại từ one thay thế cho chủ ngữ là người nói hoặc người viết. Khi người Anh muốn tránh sử dụng chủ ngữ I trực tiếp sẽ sử dụng đại từ one nghĩa là người ta, ngụ ý không phải là một người cụ thể nào.

Ngoài ra, one còn là một tính từ chỉ sự duy nhất hoặc những người hoặc vật cụ thể trong nhóm. Từ hạn định one còn được sử dụng để nhấn mạnh tính từ trong câu có chức năng như một từ hạn định very.

Cách phát âm từ one chuẩn xác của người Anh - Mỹ

Người học tiếng Anh chú ý đến cách phát âm chuẩn xác của từ one

Theo nguyên tắc phát âm quốc tế IPA, từ one được phiên âm là /wʌn/ trong cả hai ngữ điệu của người Anh và người Mỹ. Cách phát âm của từ one theo sự phát âm của các phụ âm /w/ đọc tương tự như âm /q/ trong tiếng Việt.

Đối với nguyên âm /ʌ/ đọc như nguyên âm /u/ trong tiếng Việt. Từ one bắt đầu bằng một nguyên âm /o/ nhưng cách phát âm lại bắt đầu bằng một phụ âm /w/.

Một số thành ngữ và cụm từ one được dùng trong tiếng Anh

Một vài ý nghĩa của các cụm từ liên quan đến từ one

Người học tiếng Anh không chỉ ứng dụng ngữ nghĩa của từ one mà còn tìm hiểu thêm thông tin về những cụm từ liên quan đến từ one. Cho nên chúng tôi tổng hợp ý nghĩa của các cụm từ của one trong bảng sau đây:

Phrase of one

Meaning

Example

One - man

Buổi biểu diễn hay trình diễn chỉ một người.

David is going to open a one - man show in New York. (David sắp khai mạc buổi biểu diễn một người ở New York.)

One - way

Đi du lịch hay cho phép đi du lịch một hướng.

My husband chose a one - way ticket to Japan yesterday. (Chồng của tôi đã chọn vé du lịch Nhật Bản một chiều ngày hôm qua. )

Loved one

Một thành viên được bạn yêu thương trong gia đình.

That girl knows she is my loved one so she doesn't scare anyone else. (Cô bé đó biết cô là người thân yêu nhất của tôi nên không sợ ai cả.)

One - party

Chỉ liên quan đến một đảng duy nhất.

China is one of the countries in the world that is effectively a one - party. (Trung Quốc là một trong những đất nước độc đảng.)

One - stop

Địa điểm duy nhất diễn ra các hoạt động.

Nguyen Hue street is a one - stop destination for Tet activities every year. (Đường Nguyễn Huệ là điểm đến lý tưởng diễn ra các hoạt động ngày Tết mỗi năm.)

One - on - one

Một đối một trong giảng dạy hay trao đổi thông tin.

She wants to look for a one - on - one English course. (Cô ấy muốn tìm khóa dạy tiếng Anh một thầy một trò.)

Bài tập trắc nghiệm sử dụng từ one trong ngữ pháp Anh văn

Người học tiếng Anh tìm hiểu về ngữ nghĩa của từ và cụm từ liên quan đến từ one trước khi lựa chọn đáp án chính xác của những câu hỏi trắc nghiệm sau đây:

Câu 1: After the 30th April 1975, my country is … and undivided anymore.

A. Only B. One C. Number one D. No one

Câu 2: When will you come here? At … o'clock or not.

A. One B. No one C. Only D. Number one

Câu 3: He promises that he loves me forever …

A. No one B. Only C. Number one D. One

Câu 4: We met him on the street … day and he disappears any time in our life.

A. Only B. One C. Number one D. No one

Câu 5: Mary gave her heart to one David and he went away last year.

A. Number one B. No one C. One D. Only

Đáp án:

  1. B
  2. A
  3. D
  4. B
  5. C

Như vậy, từ one không chỉ sở hữu một nghĩa nghĩa duy nhất mà one là một loại từ vựng đa dạng ngữ nghĩa và cách phát âm đặc biệt. Vì vậy người học tiếng Anh cần nắm vững về ngữ nghĩa và cách đọc chuẩn xác của từ one cho dù là bạn lựa chọn ngữ điệu Anh - Anh hoặc Anh - Mỹ.

Cùng chuyên mục:

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go có nghĩa là rất bận rộn, năng động tích cực hay trong…

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa tiếng Việt là lãng mạn, nên thơ, nhiều ngữ nghĩa khác trong các…

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills có nghĩa là cảm thấy xanh xao, nhợt nhạt, mệt mỏi,…

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Từ some nghĩa tiếng Việt là một vài, một ít, nào đó…, some được dùng…

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa là công việc, việc làm và nhiều nghĩa khác liên quan đến các…

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Từ bet nghĩa tiếng Việt là cá cược, cá độ thể thao và nhiều ngữ…

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là vì thế, nên và nhiều ngữ nghĩa khác mà người…

Listen and Repeat nghĩa là gì?

Listen and Repeat nghĩa là gì?

Bạn không biết nghĩa tiếng Việt của cụm từ Listen and Repeat trong tiếng Anh…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top