MỚI CẬP NHẬT

Phía Bắc tiếng Anh là gì? Cách phát âm, ví dụ và hội thoại

Phía bắc trong tiếng Anh là North, là một từ chỉ phương hướng và thường được sử dụng rộng rãi trong các hội thoại chỉ đường hoặc vị trí nào đó.

Từ vựng chỉ phương hướng phía Bắc là một từ khá quan trọng trong giao tiếp hằng ngày. Thường được sử dụng để hỏi đường, hỏi vị trí hoặc một phương hướng nào đó. Nó rất cần thiết khi đi du lịch hoặc để hỏi đường người dân địa phương. Chúng ta thường nhầm lẫn từ này có nghĩa là phía Nam thay vì phía Bắc.

Nếu bạn chưa biết cách đọc và viết thì hãy cùng học tiếng Anh tìm hiểu sơ lược về từ vựng chỉ phía Bắc này nhé.

Phía bắc tiếng Anh là gì?

Phía bắc dịch sang tiếng Anh

Từ vựng tiếng Anh để chỉ phía bắc là North, danh từ này thường dùng để chỉ phương hướng hoặc vị trí nào đó trong cuộc sống. Chúng ta cần biết từ vựng này để tránh bị lạc đường hoặc phương hướng khi đi du lịch tại các quốc gia sử dụng tiếng Anh.

Cách phát âm từ North: /noːθ/

Các từ vựng tiếng anh thường có đôi chút khác nhau khi dùng giọng Anh-Anh và Anh-Mỹ. Nhưng cách phát âm từ North đều giống nhau ở cả 2 giọng này, nên dù giọng Anh-Anh hay Anh-Mỹ hay từng vùng miền nào thì cũng phát âm được từ này.

Các ví dụ sử dụng từ North - Phía Bắc tiếng Anh

Các ví dụng khi sử dụng từ North - phía bắc trong câu

Để ghi nhớ từ North - phía bắc ngoài học thuộc chúng ta còn cần phải ứng dụng từ này thường xuyên trong cuộc sống hằng ngày để mang lại hiệu quả cao hơn. Hãy tìm hiểu các ví dụ dưới đây để trang bị thêm nhiều kiến thức trong việc sử dụng từ vựng North - phía bắc nhé.

  • China is a country located in the North of Vietnam, this is a large country, a very densely populated and very developed country. (Trung Quốc là một quốc gia nằm ở phía bắc Việt Nam, đây là một quốc gia rộng lớn, dân số rất đông đúc và rất phát triển)
  • Hanoi is located in the North of Vietnam, this is a capital with a long history and the most prominent development in the country. (Hà Nội có vị trí tại phía Bắc của Việt Nam, đây là một thủ đô có lịch sử lâu đời và phát triển bật nhất đất nước)
  • In the north of my village there is a small village which has beautiful scenery and very friendly people, I really want to go there once in my life. (Ở phía Bắc làng của tôi có một ngôi làng nhỏ mà ở đó có phong cảnh rất đẹp và người dân rất thân thiện, tôi rất muốn đến đó một lần trong đời)
  • Vietnam has a very long coastline along the length of the country, it extends from the north to the south end of the country. (Việt Nam có một bờ biển rất dài dọc theo chiều dài của đất nước, nó kéo dài từ phía Bắc đến cuối phía nam của đất nước)

Các cụm từ sử dụng từ vựng phía bắc tiếng Anh

Dưới đây là các cụm từ thường sử dụng North - phía bắc trong tiếng Anh:

  • Vùng đất ở phía bắc: The land in the north
  • Người dân ở phía bắc: People in the North
  • Đi về phía bắc: Going north
  • Đàn chim bay về phía bắc: Birds fly north
  • Ngôi làng ở phía bắc: The village in the north
  • Cuộc sống của người dân ở ngôi làng phía bắc: The life of the people in the northern village
  • Thành phố này nằm ở phía bắc: This city is located in the north
  • Hướng về phía bắc của cánh rừng: Towards the north of the forest
  • Con tàu này đi từ phía bắc của bờ biển: This ship sails from the north side of the coast
  • Khí hậu ở phía bắc nước ta: The climate in the north of our country

Đoạn hội thoại tiếng Anh sử dụng từ phía Bắc tiếng Anh

Đoạn hội thoại sử dụng từ south - phía nam

Dưới đây là đoạn hội thoại tiếng Anh hàng ngày thường sử dụng từ north - phía bắc:

Hung: Hello, are you busy next week? (Chào Anh, tuần sau bạn có bận không?)

Anh: I'm not busy next week, what's wrong Hung? (Mình không có bận vào tuần sau, có chuyện gì không Hung?)

Hung: Shall we go on a trip next week? (Vậy chúng ta sẽ đi du lịch vào tuần sau nhé?)

Anh: Ok great, where do you want to go? (Ok tuyệt đấy, bạn muốn đi đâu?)

Hung: We will travel in the north, there are beautiful beaches and many livable cities. (Chúng ta sẽ đi du lịch ở phía bắc, ở đó có bãi biển xinh đẹp và nhiều thành phố đáng sống)

Anh: What beaches are there in the north, Hung? (Ở phía bắc có những bãi biển nào vậy Hung?)

Hung: There are Sam Son, Bai Chay, Do Son,... (Ở đó có biển Sầm Sơn, Bãi Cháy, biển Đồ Sơn,...)

Anh: Oh, so are there any other tourist attractions in the North? (Ồ, vậy phía Bắc còn có những địa điểm du lịch nào nữa không?)

Hung: The north of our country has many tourist attractions such as Sapa, Moc Chau, Ha Giang plateau, ..(Phía bắc nước ta có nhiều địa điểm du lịch như Sapa, Mộc Châu, cao nguyên Hà Giang,..)

Anh: Oh great, so where are we going? (Ồ tuyệt đấy, vậy chúng ta sẽ đi đâu?)

Hung: We will go to Sapa, there the landscape and climate are very special, how do you feel? (Chúng ta sẽ đi Sapa nhé, ở đó phong cảnh và khí hậu rất đặc biệt, bạn thấy thế nào?)

Anh: Okay, let's go to Sapa. (Được chúng ta sẽ đi Sapa nhé)

Hung: Ok. See you again. (Ok hẹn gặp lại bạn)

Anh: Bye bye. (bai bai)

Qua bài học trên chúng ta đã được tìm hiểu rất chi tiết về từ north - phía bắc từ cách đọc, viết, các cụm từ liên quan và cách sử dụng cũng như tìm hiểu về hội thoại sử dụng từ này. Hi vọng qua bài viết này các bạn sẽ áp dụng được từ này trong giao tiếp và hãy thường xuyên truy cập hoctienganhnhanh.vn để cập nhật thêm các từ vựng về phương hướng nhé!

Cùng chuyên mục:

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Quả vú sữa trong tiếng Anh được gọi là Star apple, có phiên âm là…

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre trong tiếng Anh được gọi là bamboo, là một loại cây có thân…

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là the moon lady hoặc the moon goddess, là một biểu…

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là plumeria, một loài hoa được trồng nhiều ở khu vực…

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh được gọi là jade rabbit hoặc moon rabbit, tìm hiểu cách…

Cách trả lời how many people are there in your family

Cách trả lời how many people are there in your family

How many people are there in your family có nghĩa là có mấy thành viên…

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name nghĩa là tên họ của bạn là gì, một câu hỏi…

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name nghĩa là họ của mẹ bạn là gì, được sử dụng…

Top