MỚI CẬP NHẬT

Phía nam tiếng Anh là gì? Phát âm chuẩn và cụm từ liên quan

Phía nam tiếng Anh là south, là một từ chỉ phương hướng và được sử dụng rộng rãi trong các hội thoại chỉ đường và giao tiếp tiếng Anh.

Hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu một từ vựng tiếng Anh chỉ về phương hướng khá quan trọng khi đi du lịch hoặc trong việc giao tiếp hàng ngày với người bản xứ. Đó là từ phía nam, đây là một từ vựng dễ bị nhầm lẫn với từ phía bắc trong tiếng Anh.

Bạn đã biết nó có cách viết và cách đọc như thế nào chưa? Hãy cùng học tiếng Anh tìm hiểu tổng quan về từ vựng này nhé!

Phía nam tiếng Anh là gì?

Phía nam dịch sang tiếng Anh

Từ vựng phía nam dịch sang tiếng Anh là south, là từ dùng để chỉ phương hướng của một vật hay một địa điểm nào đó. Đặc biệt, nếu bạn muốn du lịch ở các nước sử dụng tiếng Anh thì nên học kĩ từ này và các từ vựng chỉ phương hướng khác để phòng hờ trường hợp bị lạc đường nhé!

Cách phát âm từ South là: /saʊθ/

Đối với bất kì một ngôn ngữ nào thì các từ vựng đều sẽ có đôi chút khác nhau về cách đọc theo từng vùng miền, tuy nhiên từ vựng này có cách đọc tương đối giống nhau đối với cả giọng Anh - Anh và giọng Anh - Mỹ.

Sử dụng từ vựng phía nam tiếng Anh trong giao tiếp

Các ví dụ sử dụng từ south - phía nam

Việc học cách sử dụng của từ cũng là cách để ghi nhớ được lâu hơn từ vựng đó. Do đó, bạn hãy cùng chúng tôi theo dõi các trường hợp sử dụng từ vựng south - phía nam để bỏ túi được những ví dụ hay nhé!

  • Look, Paul! In the south there is a flock of birds flying in. (Nhìn kìa Paul! Ở phía nam có một đàn chim đang bay đến)
  • In the near future you have the opportunity to come to Vietnam, right, as far as I know, in the south of this country there are many beautiful beaches. I have been to Vung Tau beach, it is very beautiful. (Sắp tới bạn có dịp đến Việt Nam đúng không, theo như tôi được biết thì ở phía nam của quốc gia này có rất nhiều bãi biển đẹp. Tôi đã được đến bãi biển Vũng Tàu, nó rất đẹp)
  • Lyon is a city in the south of France that is very suitable for traveling or studying abroad. (Lyon là một thành phố phía nam của nước Pháp rất thích hợp để đến du lịch hoặc để du học)
  • The land in the south of Vietnam is a type of plain that often suffers from natural disasters such as storms, floods, salt marshes,...(Vùng đất ở phía nam Việt Nam là loại đồng bằng thường xuyên gặp chịu đựng các loại thiên tai như bão, lụt, ngập mặn,...)

Các cụm từ sử dụng từ vựng phía nam tiếng Anh

Sau đây là các cụm từ sử dụng từ south - phía nam:

  • Hướng về phía nam: Towards the south
  • Bờ biển phía nam: South coast
  • Khu vực phía nam: The southern area
  • Người dân ở phía nam: People in the South
  • Văn hóa dân tộc ở phía nam: Ethnic culture in the south
  • Môi trường sống ở phía nam: Habitat in the south
  • Nét đặc trưng của vùng đất phía nam: Features of the southern land
  • Thiên nhiên ở phía nam đất nước: Nature in the south of the country
  • Khí hậu ở phía nam đất nước: Climate in the south of the country

Hội thoại tiếng Anh sử dụng từ south - phía nam tiếng Anh

Hội thoại sử dụng từ south - phía nam

Sau đây là hội thoại tiếng Anh hàng ngày sử dụng từ south - phía nam:

Paul: Hello Sophie, in the near future our company will organize a trip. Do you have any idea which country you will go to? (Chào Sophie, sắp tới công ty chúng ta sẽ tổ chức đi du lịch cậu có ý kiến sẽ đi nước nào không?)

Sophie: Hmm, I'm thinking of France, because in the south of this country there are many beautiful and famous beaches that are visited by many people around the world. (Hmm, tôi đang nghĩ đến nước Pháp, vì ở phía nam quốc gia này óc rất nhiều bãi biển đẹp và nổi tiếng được rất nhiều người trên thế giới đến du lịch)

Paul: Can you name some beautiful beaches in the south of France? (Bạn có thể cho tôi biết tên một vài bờ biển đẹp ở phía nam nước Pháp không?)

Sophie: The coast of Marseille or the coast along Hyères is also very clear and blue, taking pictures will also be very beautiful Paul! (Bờ biển Marseille hay bờ biển dọc theo Hyères cũng rất trong và xanh, chụp hình cũng sẽ rất đẹp đấy Paul!)

Paul: That sounds great too Sophie, but we should find another place just in case. (Nghe cũng rất tuyệt đấy Sophie, nhưng chúng ta nên tìm thêm một địa điểm khác để phòng hờ)

Sophie: Hmm, our boss loves going to the beach so we should choose places with the sea. (Hmm, sếp chúng ta rất thích đi biển vì vậy chúng ta nên chọn những nơi có biển)

Paul: Or let's go to Vietnam, the south of this country has many beautiful beaches like Vung Tau sea. (Hay là chúng ta hãy đến Việt Nam, phía nam của quốc gia này có rất nhiều bờ biển đẹp như là biển Vũng Tàu)

Sophie: I also heard about this beach, it's very beautiful. (Tôi cũng đã nghe qua bờ biển này, nó rất đẹp)

Paul: So we decided to go to the south of Vietnam! (Vậy chúng ta quyết định đi đến phía nam Việt Nam nhé!)

Qua bài học chúng ta đã được tìm hiểu tất tần tật về từ south - phía nam từ cách đọc cách viết, các cụm từ liên quan, cách sử dụng à hội thoại sử dụng từ này. Hi vọng qua bài viết này bạn sẽ ứng dụng được từ này trong giao tiếp và hãy thường xuyên truy cập hoctienganhnhanh.vn để cập nhật thêm các từ vựng về phương hướng nhé!

Cùng chuyên mục:

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Quả vú sữa trong tiếng Anh được gọi là Star apple, có phiên âm là…

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre trong tiếng Anh được gọi là bamboo, là một loại cây có thân…

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là the moon lady hoặc the moon goddess, là một biểu…

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là plumeria, một loài hoa được trồng nhiều ở khu vực…

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh được gọi là jade rabbit hoặc moon rabbit, tìm hiểu cách…

Cách trả lời how many people are there in your family

Cách trả lời how many people are there in your family

How many people are there in your family có nghĩa là có mấy thành viên…

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name nghĩa là tên họ của bạn là gì, một câu hỏi…

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name nghĩa là họ của mẹ bạn là gì, được sử dụng…

Top