MỚI CẬP NHẬT

Phiếu xuất kho tiếng Anh là gì? Ví dụ và từ vựng liên quan

Phiếu xuất kho tiếng Anh là goods delivery note, người ta sử dụng phiếu xuất kho để theo dõi chi tiết số lượng vật tư của doanh nghiệp trước khi xuất ra ngoài.

Bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về một cụm từ được sử dụng rất phổ biến trong các doanh nghiệp, đó là cụm từ phiếu xuất kho - Goods delivery note. Vậy phiếu xuất kho trong tiếng Anh là gì? Cùng học tiếng Anh nhanh tìm hiểu thêm về cách phát âm, ví dụ và các từ vựng liên quan qua bài học sau nhé!

Phiếu xuất kho tiếng Anh là gì?

Phiếu xuất kho là gì?

Phiếu xuất kho dịch sang tiếng Anh là goods delivery note, nó là một văn bản có số liệu chi tiết về các vật liệu, các sản phẩm. Phiếu xuất kho đóng vai trò hỗ trợ cho người quản lý dễ kiểm soát về số lượng xuất kho hơn của một doanh nghiệp. Họ sẽ dựa vào phiếu xuất kho để phê duyệt các hồ sơ khác.

Cách phát âm tiếng Anh cụm từ goods delivery note (phiếu xuất kho):

Giống với các từ vựng tiếng Anh khác thì cụm từ này cũng có chút khác nhau về cách đọc. Cùng chúng tôi tìm hiểu về cách đọc của cụm từ này nhé!

Phát âm chuẩn tiếng Anh - Anh: /gʊd/_/dɪˈlɪv.ər.i/_/nəʊt/

Cụ thể như sau:

  • Goods: /gʊd/
  • Delivery: /dɪˈlɪv.ər.i/
  • Note: /nəʊt/

Phát âm chuẩn tiếng Anh - Mỹ:

Cụ thể như sau:

  • Goods: /gʊd/
  • Delivery: /dɪˈlɪv.ɚ.i/
  • Note: /noʊt/

Các ví dụ sử dụng cụm từ phiếu xuất kho tiếng Anh

Ví dụ sử dụng cụm goods delivery note

Sau khi học được cụm từ phiếu xuất kho tiếng Anh thì chúng ta sẽ cùng tìm hiểu các ví dụ sử dụng cụm từ này nhằm củng cố thêm kiến thức và thành thạo các sử dụng của nó hơn nhé!

  • We use a goods delivery note to control the quantity of products before dispatch. (Chúng tôi sử dụng phiếu xuất kho để kiểm soát được số lượng sản phẩm trước khi xuất kho)
  • We have to make a goods delivery note to submit to the boss before we ship the product out. (Chúng ta phải lập một phiếu xuất kho nộp cho sếp trước khi xuất sản phẩm ra ngoài)
  • I forgot to make a goods delivery note, tomorrow there is a shipment to be exported to France. (Tôi quên mất phải lập phiếu xuất kho, ngày mai có một lô hàng phải xuất sang Pháp)
  • Hi Paul, please check the product quantity of the A1278 shipment shipped to the US and submit the goods delivery note to your boss at 10 o'clock. (Chào Paul, cậu hãy kiểm tra lại số lượng sản phẩm của lô hàng A1278 chuyển sang Mỹ và 10 giờ cậu nộp phiếu xuất kho cho sếp nhé)

Các cụm từ liên quan đến từ phiếu xuất kho tiếng Anh

Dưới đây là một số cụm từ liên quan đến phiếu xuất kho:

  • Phiếu xuất kho: goods delivery note/ Inventory delivery voucher
  • Cách viết phiếu xuất kho: How to write a goods delivery note
  • Mẫu phiếu xuất kho: Sample of goods delivery note
  • Vai trò của phiếu xuất kho: The role of the delivery note
  • In phiếu xuất kho: Print the delivery note
  • Quản lý phiếu xuất kho: Manage delivery notes
  • Quy định về phiếu xuất kho: Regulations on delivery notes

Hội thoại sử dụng cụm từ phiếu xuất kho tiếng Anh

Hội thoại tiếng Anh về phiếu xuất kho

Dialogue 1

  • Paul: Hey Lucas, will we ship any orders to France tomorrow? (Hey Lucas, ngày mai chúng ta có xuất đơn hàng nào sang Pháp không?)
  • Lucas: Tomorrow 5 orders will be shipped to France sir. (Ngày mai có 5 đơn hàng chuyển sang Pháp thưa sếp)
  • Paul: Ok, at 8 o'clock, can you put the goods delivery note on my desk. (Ok, 8 giờ cậu để phiếu xuất kho lên bàn làm việc của tôi nhé)
  • Lucas: Yes sir, this afternoon you have an appointment at 10 o'clock with Mrs. Soleil at Rosé restaurant. (Vâng thưa sếp, trưa nay ông có cuộc hẹn lúc 10 giờ với bà Soleil tại nhà hàng Rosé ạ)
  • Paul: Ok. (Ok)

Dialogue 2

  • Sophie: Hey Soleil, are you going shopping this afternoon? I just ran out of some lotions. (Hey Soleil, chiều nay đi mua sắm không? tớ vừa hết một vài loại kem dưỡng)
  • Soleil: No way, I have a few unapproved release slips. (Không được đâu, tớ còn một vài phiếu xuất kho chưa phê duyệt)
  • Sophie: What is a delivery note? (Phiếu xuất kho là gì?)
  • Soleil: It is a text listing the full number of products. (Nó là một văn bản liệt kê đầy đủ số lượng các sản phẩm)
  • Sophie: Oh, that's it, good luck! (Oh, ra là vậy, chúc cậu may mắn nhé!)

Qua bài học giúp học thêm được một cụm từ vựng rất thông dụng trong các doanh nghiệp, phiếu xuất kho - goods delivery note, bên cạnh đó cũng củng nâng cao vốn từ bằng các từ vựng và các ví dụ liên quan. Truy cập hoctienganhnhanh.vn mỗi ngày để có thêm các từ vựng bổ ích khác.

Cùng chuyên mục:

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Quả vú sữa trong tiếng Anh được gọi là Star apple, có phiên âm là…

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre trong tiếng Anh được gọi là bamboo, là một loại cây có thân…

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là the moon lady hoặc the moon goddess, là một biểu…

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là plumeria, một loài hoa được trồng nhiều ở khu vực…

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh được gọi là jade rabbit hoặc moon rabbit, tìm hiểu cách…

Cách trả lời how many people are there in your family

Cách trả lời how many people are there in your family

How many people are there in your family có nghĩa là có mấy thành viên…

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name nghĩa là tên họ của bạn là gì, một câu hỏi…

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name nghĩa là họ của mẹ bạn là gì, được sử dụng…

Top