MỚI CẬP NHẬT

Quảng trường tiếng Anh là gì? Một số cụm từ liên quan

Quảng trường tiếng Anh là square hoặc piazza, square thường đi kèm những cụm từ nào, các quảng trường tại Việt Nam tiếng Anh là gì?

Hiện tại Việt Nam có tất cả 35 quảng trường lớn nhỏ và ở nhiều tỉnh thành khác nhau. Nếu bạn có nhiệm vụ giới thiệu đến bạn bè quốc tế hay viết các chủ đề này thì bạn đã biết quảng trường tiếng Anh là gì chưa? Nếu bạn không có đáp án thi bài viết này dành cho bạn. Ngoài ra học tiếng Anh nhanh còn gửi đến bạn một số cụm từ khác có liên quan đến quảng trường trong tiếng Anh. Hãy cùng khám phá nhé!

Quảng trường tiếng Anh là gì?

Quảng trường tiếng Anh là square hoặc piazza

Quảng trường tiếng Anh là square hoặc piazza đều đúng. Quảng trường thường là điểm tập trung của hoạt động xã hội và văn hóa trong một khu vực đô thị. Nó thường được sử dụng để tổ chức các sự kiện công cộng, diễn ra các cuộc biểu tình, triển lãm, hoặc các lễ hội. Ngoài ra, quảng trường còn là nơi để người dân thư giãn, gặp gỡ bạn bè và gia đình, và thưởng thức không gian mở trong thành phố.

Ví dụ:

  • People gathered in the town square to celebrate the annual festival. (Mọi người tụ tập tại quảng trường thành phố để kỷ niệm lễ hội hàng năm.)
  • The famous piazza in Rome is surrounded by historical landmarks and bustling cafes. (Quảng trường nổi tiếng ở Rome được bao quanh bởi các công trình lịch sử và các quán cà phê sầm uất.)

Cách phát âm quảng trường trong tiếng Anh

Cách phát âm từ quảng trường trong tiếng Anh

Hiểu nghĩa của một từ thôi là chưa đủ mà bạn còn phải biết cách phát âm đúng thì người nghe mới có thể hiểu được vấn đề bạn muốn nói. Cùng học tiếng Anh tìm hiểu phiên âm của từ quảng trường trong tiếng Anh như thế nào nhé!

  • square: Phiên âm theo UK là: /skweər/, phiên âm theo US là: /skwer/
  • piazza: Phiên âm theo UK là: /piˈæt.sə/, phiên âm theo US là: /piˈɑːt.sə/

Một số cụm từ liên quan đến quảng trường trong tiếng Anh

Một số từ vựng liên quan đến quảng trường

Khi học tiếng Anh đặc biệt là học từ vựng các bạn nên học theo nhóm chủ đề thì sẽ dễ dàng thuộc hơn và hiểu rõ hơn. Sau đây, là những từ vựng có liên quan đến quảng trưởng trong tiếng Anh!

Tiếng Anh

Tiếng việt

Ví dụ minh họa

Ba Dinh Square

Quảng trường Ba Đình

Ba Dinh Square is a historical and significant public space in Hanoi, Vietnam, where important national events and ceremonies are held. (Quảng trường Ba Đình là một không gian công cộng lịch sử và quan trọng tại Hà Nội, Việt Nam, nơi diễn ra các sự kiện và nghi lễ quốc gia quan trọng.)

City center

Trung tâm thành phố

The city center of Paris is known for its beautiful architecture, bustling streets, and vibrant atmosphere. (Trung tâm thành phố Paris nổi tiếng với kiến trúc đẹp, các con phố sầm uất và không khí sôi động.)

Cultural events

Sự kiện văn hóa

The annual music festival attracts thousands of people from all over the country, making it one of the most popular cultural events in the region. (Liên hoan âm nhạc hàng năm thu hút hàng nghìn người từ khắp đất nước, biến nó trở thành một trong những sự kiện văn hóa phổ biến nhất trong khu vực.)

Landmark

Công trình địa danh

The Eiffel Tower in Paris is an iconic landmark and a symbol of the city's rich history and culture. (Tháp Eiffel ở Paris là một biểu tượng địa danh nổi tiếng và một biểu tượng của lịch sử và văn hóa phong phú của thành phố.)

Monument

Tượng đài

The Lincoln Memorial in Washington D.C. is a majestic monument dedicated to the memory of Abraham Lincoln, the 16th President of the United States. (Đài tưởng niệm Lincoln ở Washington D.C. là một tượng đài hùng vĩ dành riêng cho kỷ niệm Abraham Lincoln, Tổng thống thứ 16 của Hoa Kỳ.)

Đoạn hội thoại sử dụng quảng trường trong tiếng Anh

Anna: Bean, have you ever been to a European square/ piazza? (Bean, bạn đã bao giờ đến quảng trường châu Âu chưa?)

Bean: Yes, I visited a charming square in Paris last year. It was delightful! (Vâng, tôi đã đến một quảng trường dễ thương ở Paris năm ngoái. Thật đáng yêu!)

Anna: That sounds lovely. I hope I can experience the beauty of European squares someday too. (Nghe có vẻ thú vị. Hy vọng một ngày nào đó tôi cũng có thể trải nghiệm vẻ đẹp của các quảng trường châu Âu.)

Vậy là chúng tôi đã giải đáp cho các bạn về từ vựng quảng trường tiếng Anh là square hoặc piazza. Hy vọng qua bài học này, các bạn có thể hiểu ý nghĩa, cách phát âm và một số từ khác có liên quan đến quảng trường để nâng band điểm của mình lên nhé. Nếu bạn còn thắc mắc gì về từ vựng tiếng Anh hãy để lại bình luận cho hoctienganhnhanh.vn giải đáp nhé! Chúc các bạn học tốt!

Cùng chuyên mục:

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Quả vú sữa trong tiếng Anh được gọi là Star apple, có phiên âm là…

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre trong tiếng Anh được gọi là bamboo, là một loại cây có thân…

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là the moon lady hoặc the moon goddess, là một biểu…

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là plumeria, một loài hoa được trồng nhiều ở khu vực…

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh được gọi là jade rabbit hoặc moon rabbit, tìm hiểu cách…

Cách trả lời how many people are there in your family

Cách trả lời how many people are there in your family

How many people are there in your family có nghĩa là có mấy thành viên…

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name nghĩa là tên họ của bạn là gì, một câu hỏi…

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name nghĩa là họ của mẹ bạn là gì, được sử dụng…

Top