Quote nghĩa là gì? Cách đọc chuẩn và cụm từ liên quan
Quote nghĩa tiếng Việt cơ bản là lời trích dẫn, đoạn trích dẫn, được dùng phổ biến trong giao tiếp, người học tiếng Anh tìm hiểu ngữ nghĩa, cách đọc chuẩn xác.
Từ quote trong từ điển song ngữ Việt Anh là một loại từ vựng đa nghĩa và cách phát âm đặc biệt. Cho nên người học tiếng Anh muốn sử dụng linh hoạt từ quote trong giao tiếp hàng ngày nên cập nhật bài viết chuyên mục trên Học tiếng Anh Nhanh. Để nâng cao vốn từ vựng và khả năng vận dụng từ vựng trong giao tiếp tiếng Anh chuẩn như người bản xứ.
Từ quote nghĩa là gì trong từ điển Anh - Việt?
Từ quote nghĩa là gì trong từ điển Anh - Việt?
Theo định nghĩa trong từ điển Cambridge Dictionary, quote nghĩa tiếng Việt là gì đều được tổng hợp và chia sẻ đính kèm những ví dụ minh họa. Điều này giúp cho người học tiếng Anh có thể sử dụng từ vựng một cách hiệu quả.
- Nghĩa của từ quote trong tiếng Việt để lặp lại lời người khác đã nói hoặc đã viết.
Ví dụ: She lived to her father's quote “you are the only one in this world.” (Cô ấy đã sống theo lời của cha cô ấy "Con là duy nhất trên thế gian này”.)
- Quote diễn tả hành động nhấn mạnh hoặc trích dẫn một sự kiện hay ví dụ minh họa cho điều bạn đang nói.
Ví dụ: At the end of this essay, you should quote some meaningful line of Bible. (Ở cuối bài viết này em nên trích dẫn một vài hàng ý nghĩa của Kinh Thánh.)
- Quote chỉ hành động đưa ra mức giá được tính cho việc thực hiện một phần công việc.
Ví dụ: We quoted $5000 to repair the proof of this church. (Chúng tôi đã trích 5.000 đô để sửa chữa mái nhà cho nhà thờ này.)
Vai trò của từ quote trong tiếng Anh
- Quote (noun) chỉ giá cả mà một người nào đó hoặc công ty sẽ chi trả để làm một phần việc nào đó.
- Quote (verb) trích dẫn ví dụ, câu nói hoặc lập lại lời của một người nào đó nói hoặc viết.
- Quote (verb) báo giá hoặc nói cho khách hàng biết về phần công việc, dịch vụ hoặc sản phẩm giá bao nhiêu.
Cách phát âm quote chuẩn xác của người Anh - Mỹ
Nắm vững cách phát âm quote chuẩn xác theo giọng người bản xứ
Cách phát âm quote theo nguyên tắc phiên âm IPA là /kwəʊt/ (UK) hay /kwoʊt/ (US). Cả hai cách phát âm từ quote theo ngữ điệu Anh - Anh hoặc Anh - Mỹ đều bắt đầu bằng một nguyên âm /qu/ → /kw/ đọc tương tự như âm /qu/ trong tiếng Việt.
Đối với người Anh, từ quote được phát âm là /kwəʊt/ với sự biến đổi của nguyên âm /o/ thành nguyên âm đôi /əʊ/ đọc như âm /âu/. Còn người Mỹ phát âm quote là /kwoʊt/ với sự biến đổi của nguyên âm /o/ thành nguyên âm đôi /oʊ/ đọc như âm /au/ trong tiếng Việt.
Một số thành ngữ và cụm từ quote được dùng trong tiếng Anh
Ý nghĩa của các cụm từ liên quan đến từ quote
Bên cạnh việc tìm hiểu về từ quote nghĩa tiếng Việt là gì thì người học tiếng Anh cũng quan tâm đến những nghĩa của một số cụm từ liên quan đến từ quote. Tất cả những thành ngữ và cụm từ của quote đều được tổng hợp trong bảng sau đây:
Phrase of quote |
Meaning |
Example |
Quote driven |
Định giá trên thị trường chứng khoán. |
Dealers will change the quote driven according to the investors. (Những đại lý trên thị trường chứng khoán sẽ thay đổi giá theo các nhà đầu tư.) |
Insurance quote |
Báo giá bảo hiểm |
You can visit our website to get an insurance quote for your health now. (Anh có thể truy cập trang web của chúng tôi để nhận báo giá bảo hiểm cho sức khỏe của anh ngay bây giờ.) |
Quote … unquote |
Trích dẫn hay lập lại lời của người khác nói đặc biệt là khi bạn không đồng ý. |
Mary said we are quoting ' her bad friend’ unquote. (Mary đã nói rằng chúng tôi chỉ là bạn xấu của cô ấy thôi.) |
Quote something chapter and verse |
Cung cấp thông tin chính xác về những điều gì đó trích dẫn trong sách vở. |
She quotes him chapter and verse a line from ‘The old and the sea’. (Cô ấy trích dẫn cho anh ấy một dòng trong tác phẩm Ông già và biển cả.) |
Bài tập trắc nghiệm sử dụng từ quote theo chuẩn ngữ pháp
Người học tiếng Anh dựa vào ngữ nghĩa của từ và cụm từ liên quan đến quote để đưa ra những lựa chọn chuẩn xác trong các câu trắc nghiệm tiếng Anh sau đây:
Câu 1: Where do I get the insurance … for my trip now?
A. Question B. Quoted C. Quote D. Questioning
Câu 2: The doctor said he is … 'only use standard food’ unquote.
A. Questioning B. Quote C. Question D. Quoted
Câu 3: Do you know this line is … from which play?
A. Quote B. Question C. Quoted D. Questioning
Câu 4: I can… you chapter and verse a line from this novel.
A. Quoted B. Questioning C. Quote D. Question
Câu 5: May I ask you to give me a … for mending this work?
A. Question B. Quoted C. Questioning D. Quote
Đáp án:
- C
- B
- C
- C
- D
Như vậy, từ quote nghĩa tiếng Việt là gì? Tất cả những thông tin liên quan đến ngữ nghĩa và cách phát âm quote đều được cập nhật đầy đủ và chi tiết trên Học tiếng Anh Nhanh. Để người học tiếng Anh có thể nắm vững và ứng dụng linh hoạt trong giao tiếp hàng ngày.