MỚI CẬP NHẬT

Rewrite nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác Anh - Mỹ

Rewrite nghĩa tiếng Việt là viết lại và nhiều ngữ nghĩa khác tùy theo ngữ cảnh giao tiếp, người học tiếng Anh tìm hiểu nâng cao về từ này trên các trang web.

Từ rewrite có nghĩa là viết lại sách hoặc một tác phẩm nào đó được sử dụng phổ biến trong giao tiếp và các văn bản, tài liệu tiếng Anh. Cho nên người học tiếng Anh cần tìm hiểu và nắm vững ngữ nghĩa cách phát âm chuẩn xác của từ rewrite. Tất cả những thông tin liên quan đến từ rewrite đều được cập nhật trong bài viết chuyên mục trên Học tiếng Anh Nhanh.

Rewrite nghĩa là gì trong từ điển Anh - Việt

Tìm hiểu về ngữ nghĩa của từ rewrite trong tiếng Việt

Để nắm vững ngữ nghĩa của từ rewrite, người học tiếng Anh cần tra cứu trong từ điển Cambridge Dictionary. Điều này giúp cho người học tiếng Anh có thể mở rộng thêm về ngữ nghĩa của các loại từ vựng mới.

Nghĩa của từ rewrite trong tiếng Việt

  • Rewrite có nghĩa là viết lại, chép lại dưới một dạng khác hoặc một phong cách khác.

Ví dụ: To remember all the teacher's explanation, you have to rewrite to your notebooks. (Để nhớ được tất cả những lời giảng giải của giáo viên em phải viết lại trên những quyển vở ghi chú.)

  • Rewrite có nghĩa là thay đổi một điều gì đó đã được mô tả hoặc thực hiện rồi để mọi người nghĩ về nó một cách khác biệt.

Ví dụ: You couldn't rewrite the rule of school except the minister of education. (Em không thể sửa đổi nội quy trường học ngoại trừ Bộ trưởng Bộ Giáo dục.)

  • Hành động viết lại một tác phẩm bài diễn thuyết để cải thiện hoặc thay đổi thông tin mới.

Ví dụ: They want to see the rewrite of the last scene of that film now. (Bây giờ họ muốn nhìn thấy bảng viết lại của cảnh phim cuối cùng đó.)

Vai trò của từ rewrite trong tiếng Anh

Rewrite có vai trò là một nội động từ được sử dụng phổ biến trong tiếng Anh để nói về hành động ghi lại hoặc chép lại bài diễn thuyết hay quyển sách. Đây là một loại động từ tiêu biểu với tiếp đầu ngữ re- kết hợp với động từ write để nói về hành động viết hoặc sao chép lại.

Còn danh từ rewrite có nghĩa là hành động sao chép sách hay bài diễn thuyết để cải thiện hoặc thay đổi, sửa đổi thông tin bên trong. Danh từ và động từ của từ rewrite đều có cách viết giống nhau, vì vậy người học tiếng Anh cần phân biệt rõ về vai trò và chức năng.

Cách phát âm từ rewrite chuẩn xác của người Anh - Mỹ

Nắm vững nguyên tắc phát âm chuẩn xác của từ rewrite

Theo nguyên tắc phát âm quốc tế IPA, từ rewrite được phát âm là /ˈriː.raɪt/ giống nhau ở cả hai ngữ điệu Anh - Anh và Anh - Mỹ. Động từ rewrite ở dạng quá khứ đơn là rewrote đọc là /riˈroʊt/ còn dạng quá khứ phân từ đọc là /riˈrɪt·ən/.

Người học tiếng Anh cần chú ý đến cách nhấn mạnh ở âm tiết đầu tiên và âm /w/ câm khi đọc từ rewrite hay các dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ của rewrite.

Bài tập trắc nghiệm sử dụng từ rewrite theo chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Thực hành sử dụng từ rewrite trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày

Người học tiếng Anh có thể dựa vào ngữ nghĩa của từ rewrite để lựa chọn những đáp án chuẩn xác với ngữ nghĩa thích hợp trong những câu trắc nghiệm bài tập sau đây:

Câu 1: Do you think the Titanic film should be … to make a happy ending?

A. Remember B. Rewriten C. Repeat D. Rewrote

Câu 2: John will have to … all the president's speeches which he exclaimed last year.

A. Rewrote B. Remember C. Repeat D. Rewrite

Câu 3: Sometimes, Susan can't remember anything in class without taking note and …

A. Rewrote B. Rewrite C. Remember D. Repeat

Câu 4: Everytime David does a first script, Jane would … it then.

A. Repeat B. Rewrote C. Rewrite D. Remember

Câu 5: Perhaps, you should make an outline before … the entire essay.

A. Rewriting B. Remember C. Rewrote D. Repeat

Câu 6: I start to … the last campaign literature without thinking anything else.

A. Remember B. Rewrite C. Repeat D. Rewrote

Câu 7: They choose a lot of the paragraphs of 10 chapters to make a film at the end of year.

A. Rewrote B. Repeat C. Remember D. Rewrite

Câu 8: A … rule in English may be guarded by its unchanged meaning.

A. Repeat B. Rewrote C. Rewrite D. Remember

Câu 9: We usually use the … action in doing Mathematics.

A. Rewrite B. Remember C. Rewrote D. Repeat

Đáp án:

  1. B
  2. D
  3. B
  4. C
  5. A
  6. B
  7. D
  8. C
  9. A

Như vậy, từ rewrite sở hữu nhiều nữa nghĩa và vai trò là danh từ, động từ trong tiếng Anh. Đồng thời người học tiếng Anh cần chú ý đến cách phát âm của từ rewrite này. Bên cạnh việc tìm hiểu và nắm vững thêm những thông tin liên quan đến các loại từ vựng khác trên Học tiếng Anh.

Cùng chuyên mục:

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go có nghĩa là rất bận rộn, năng động tích cực hay trong…

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa tiếng Việt là lãng mạn, nên thơ, nhiều ngữ nghĩa khác trong các…

Euphoria nghĩa tiếng Việt là gì? Các từ đồng nghĩa với euphoria

Euphoria nghĩa tiếng Việt là gì? Các từ đồng nghĩa với euphoria

Euphoria nghĩa tiếng Việt là hưng phấn, niềm hạnh phúc mãn nguyện. Tìm hiểu cách…

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills có nghĩa là cảm thấy xanh xao, nhợt nhạt, mệt mỏi,…

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Từ some nghĩa tiếng Việt là một vài, một ít, nào đó…, some được dùng…

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa là công việc, việc làm và nhiều nghĩa khác liên quan đến các…

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Từ bet nghĩa tiếng Việt là cá cược, cá độ thể thao và nhiều ngữ…

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là vì thế, nên và nhiều ngữ nghĩa khác mà người…

Top