MỚI CẬP NHẬT

Rude đi với giới từ gì? Nghĩa và từ thay thế Rude trong câu

Trong tiếng Anh, Rude đi với giới từ to, about và of. Rude có nghĩa là thô lỗ, bất lịch sự, hỗn láo,... và có nhiều từ đồng nghĩa có thể thay thế Rude trong câu.

Trong tiếng Anh, 1 từ vựng có thể kết hợp với nhiều giới từ và mang nhiều nghĩa khác nhau. Rất nhiều bạn khi làm bài tập hay khi giao tiếp đều có chung thắc mắc Rude đi với giới từ gì? Rude có nghĩa là gì? Hoctienganhnhanh sẽ giúp bạn giải đáp trong bài học này!

Rude nghĩa là gì?

Rude nghĩa là gì? Nghĩa của Rude trong tiếng Việt

Rude là một tính từ (adjective) mang nhiều ý nghĩa khác nhau, tuỳ vào từng ngữ cảnh mà Rude sẽ có nghĩa phù hợp.

Ví dụ: It’s so rude loudly yelling at a baby (Thật thô lỗ khi la hét với một đứa trẻ)

=> Rude trong câu này sẽ mang nghĩa là thô lỗ

Ví dụ: Rude cotton is less costly than woven fabric. (Bông thô ít tốn kém hơn so với vải dệt thoi.)

=> Rude có nghĩa là thô sơ, đơn giản, dùng để chỉ một chất liệu của sản phẩm nào đó

Ví dụ: It’s a rude attack to which no one can react promptly. (Đó là một cuộc tấn công dữ dội mà không ai có thể phản ứng kịp thời.)

=> Rude khi này lại mang nghĩa là dữ đội, đột ngột, bất ngờ, dùng để chỉ một hành động

Ví dụ: My boyfriend is always proud of his rude health. (Bạn trai của tôi luôn tự hào về sức khoẻ cường tráng của anh ấy)

=> Rude trong câu này mang ý nghĩa là khoẻ mạnh, cường tráng thường được sử dụng để miêu tả về hình dáng, sức khoẻ của một ai/cái gì đó.

Tóm lại: Rude mang nhiều nghĩa khác nhau, bạn cần sử dụng Rude phù hợp với ngữ cảnh trong câu.

Phiên âm: /ro͞od/

Rude đi với giới từ gì?

Rude đi với những giới từ gì?

Vậy Rude đi với giới từ gì? Rude có thể kết hợp với nhiều giới từ khác nhau, mang nhiều nghĩa khác nhau như:

Rude đi với giới từ To

Khi đi với giới từ To, sẽ tạo thành một cụm từ mang ý nghĩa là thô lỗ với ai đố hoặc thô lỗ khi làm cái gì đó.

Ví dụ: He was very rude to the waiter. (Anh ấy thật thô lỗ với phục vụ)

Rude đi với giới từ About

Tính từ Rude khi đi với giới từ About sẽ tạo thành cụm từ Rude About mang ý nghĩa là nói xấu, mỉa mai hoặc phê phán ai đó.

Ví dụ: He was very rude about my cooking. (Anh ấy mỉa mai về việc nấu nướng của tôi)

Rude đi với giới từ Of

Rude of mang nghĩa là không tế nhị, thiếu văn minh. Cụm từ này thường được dùng để nói hoặc chỉ trích một hành động không lịch sự.

Ví dụ: It's rude of him to leave without saying goodbye. (Thật thô lỗ khi anh ấy rời đi mà không nói lời tạm biệt)

Rude đi với giới từ With

Khi kết hợp với giới từ With tạo thành cụm từ Rude With mang ý nghĩa cư xử khó chịu, không tôn trọng ai đó.

Ví dụ: He was rude with his boss during the meeting. (Anh ấy đã thô lỗ với sếp của mình trong cuộc họp)

Trước Rude là những loại từ nào?

Rude có thể kết hợp được với trạng từ và động từ

Không chỉ đi với giới từ, Rude kết hợp cùng nhiều từ loại khác nhau. Cách kết hợp này sử dụng được nhiều trong trường hợp khác nhau.

Các trạng từ đi với Rude

Rude khi kết hợp với trạng từ sẽ tăng thêm mức độ của ngữ nghĩa trong câu. Vậy nên, khi sử dụng trạng từ kết hớp với Rude trong câu tiếng Anh, bạn cần lưu ý về ngữ cảnh của câu để không gây hiểu lầm hoặc thiếu tôn trọng với người đọc, người nghe.

Trạng từ

Ý nghĩa

Ví dụ

extremely

cực kỳ

The way he spoke to his mother was extremely rude

Cách anh ấy nói chuyện với mẹ anh ấy là cực kỳ thô lỗ

very

rất

The waiter was very rude to us when we asked for more water.

Người phục vụ rất thô lỗ với chúng tôi khi chúng tôi yêu cầu thêm nước.

terribly

khủng khiếp

It's terribly rude to interrupt someone while they're speaking.

Thật là thô lỗ khi ngắt lời ai đó khi họ đang nói.

rather

hơn là

The waiter's tone was rather rude when he asked us to leave the restaurant.

Giọng điệu của người phục vụ khá thô lỗ khi anh ta yêu cầu chúng tôi rời khỏi nhà hàng.

pretty

hơi

I thought it was pretty rude of her to interrupt me while I was speaking.

Tôi nghĩ cô ấy thật thô lỗ khi ngắt lời tôi khi tôi đang nói.

quite

khá

She can be quite rude when she's in a bad mood.

Cô ấy có thể khá thô lỗ khi tâm trạng không tốt.

Các động từ đi với Rude

Sử dụng động từ kết hợp với Rude cũng giúp tăng sắc thái của câu nói hoặc bài viết. Chẳng hạn:

Động từ

Ý nghĩa

Ví dụ

Appear

xuất hiện

I'm sorry if I appear rude, but I just don't feel comfortable discussing my personal life with coworkers.

Tôi xin lỗi nếu tôi tỏ ra thô lỗ, nhưng tôi không cảm thấy thoải mái khi thảo luận về cuộc sống cá nhân của mình với đồng nghiệp.

Seem

khá

I'm sorry if I seem rude, but I just don't want to talk about it right now

Tôi xin lỗi nếu tôi có vẻ thô lỗ, nhưng tôi không muốn nói về nó ngay bây giờ

Sound

nghe

It sounds rude of his to speak like that at an important meeting.

Anh ấy nói như vậy trong một cuộc họp quan trọng nghe có vẻ thô lỗ.

Become

trở nên

My mom became rude as soon as she knew they had turned down her offer.

Mẹ tôi trở nên thô lỗ ngay khi bà biết họ đã từ chối lời đề nghị của bà.

Consider

xem là

Many people consider it rude to talk with your mouth full.

Nhiều người cho rằng nói chuyện với miệng đầy là bất lịch sự.

Think

nghĩ

I personally think it's really rude to interrupt someone when they're speaking.

Cá nhân tôi nghĩ rằng thật là thô lỗ khi ngắt lời ai đó khi họ đang nói.

Những từ đồng nghĩa với Rude có thể đi kèm với các giới từ To/About/Of/With

Tìm hiểu những từ đồng nghĩa với Rude được sử dụng phổ biến

Không chỉ hiểu về rude đi với giới từ gì, hiểu thêm về những từ đồng nghĩa với Rude sẽ giúp bạn làm đa dạng từ vựng.

Impolite: /ˌɪm.pəlˈaɪt/ - Bất lịch sự

Ví dụ: Linda should not be impolite with your teacher. (Linda không nên bất lịch sự với giáo viên)

Mean /miːn/ - Xấu tính

Ví dụ: She is so mean! (Cô ấy thật xấu tính)

Disrespectful /ˌdɪs.rɪˈspekt.fəl/ - thiếu tôn trọng

Ví dụ: Linda is a disrespectful person, She always tells lies and is cruel to her friends. (Linda là một người thiếu tôn trọng, Cô ấy luôn nói dối và tàn nhẫn với bạn bè của mình.)

Lưu ý khi sử dụng Rude đi kèm với giới từ trong câu

Từ vựng Rude có ý nghĩa là thô lỗ, mang ý nghĩa tiêu cực, có phần vô lễ. Việc sử dụng Rude sẽ tuỳ thuộc vào ngữ cảnh và mức độ phù hợp cho các trường hợp khác nhau.

Lưu ý: Tránh sử dụng Rude để chỉ trính hay xúc phạm người khác khi không cần thiết. Nếu không sẽ gây bất lịch sự, vô lễ với người nghe.

Nếu từ Rude quá thô lỗ, bạn cảm thấy không thoải mái thì có thể sử dụng những từ vựng như: như "impolite", "inappropriate", "discourteous"...

Ví dụ:

It's rude to talk with your mouth full. (Bất lịch sự khi nói chuyện trong khi còn đang nhai thức ăn trong miệng.)

I don't appreciate your rude comments. (Tôi không đánh giá cao những bình luận vô lễ của bạn.)

She was rude to me when I asked for help. (Cô ấy bất lịch sự với tôi khi tôi xin giúp đỡ.)

Video bài học về Rude

Để nắm rõ hơn về từ vựng Rude, học qua video cũng là một cách hiệu quả giúp bạn nhớ lâu và hiểu cách phát âm chuẩn nhất. Video dưới đây dược giáo viên nước ngoài hướng dẫn chi tiết về từ vựng Rude:

Bài hát Rude cực hay

Cùng ghi nhớ từ vựng Rude với nhiều ý nghĩa thú vị khác nhau qua bài hát Rude của nhóm nhạc MAGIC!

Một đoạn hội thoại sử dụng tính từ Rude

A: Excuse me, can you help me find this book? I've been looking for it for a while.

B: Sorry, I'm busy right now. Can you ask someone else?

A: Um, sure. But you didn't have to be so rude about it.

B: I'm sorry if I came across as rude, but I'm really busy and don't have time to help you at the moment.

A: It's okay. I understand. Maybe I'll ask someone else. Thanks anyway.

B: No problem. Good luck finding the book.

Bài tập

Dùng các từ có sẵn để điền vào ô trống: rude, rudely, rudeness, respect, polite, to, of

  1. Mikasa started swearing and using … words.

  2. How rude … me not to reply to her email!

  3. Please be …to the older

  4. I’m sorry, I know it’s rude … speak when I was eating

  5. I have a right to be treated with….

  6. They were critical to the point of ….

  7. Mai looked at me …

  8. Eleven was shocked because of those … comments

Đáp án

1 - Rude ; 2 - Of ; 3 - Polite ; 4 - To ; 5 - Respect. ; 6 - Rudeness. ; 7 - Rudely ; 8 - Rude

Lời kết

Kết thúc bài học hôm nay, bạn đã nắm chắc được Rude đi với giới từ gì và những kiến thức liên quan. Hy vọng rằng qua bài học mà hoctienganhanh.vn vừa chia sẻ có thể giúp bạn học tiếng Anh trở nên dễ dàng hơn và ghi nhớ được từ vựng phổ biến này!

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top