Sáng suốt tiếng Anh là gì? Cách phát âm và mẫu giao tiếp
Sáng suốt tiếng Anh là insight được sử dụng trong các cuộc giao tiếp có cách phát âm riêng biệt theo tiêu chuẩn IPA giúp người học vận dụng linh hoạt hơn.
Từ sáng suốt tiếng Anh được dịch thuật chuẩn xác là insight - thuộc nhóm từ vựng nói đến tính tình tốt của con người. Người học tiếng Anh online theo dõi bài viết chuyên mục của Học tiếng Anh để nắm bắt thêm cách phát âm và ứng dụng từ vựng này trong giao tiếp hàng ngày tại nơi làm việc, trường học, ...
Sáng suốt tiếng Anh là gì?
Tìm hiểu về cách dịch nghĩa từ sáng suốt tiếng Anh
Trong từ điển Cambridge Dictionary dịch thuật chuẩn xác từ sáng suốt trong tiếng Anh là insight, chỉ người có khả năng hiểu biết rõ ràng, sâu sắc và đôi khi là vấn đề nảy sinh đột ngột trong tình huống phức tạp. Người sáng suốt còn có thể hiểu và nhìn nhận được con người hoặc tình huống thực sự như thế nào trong tương lai và hiện tại.
Danh từ insight được sử dụng với vai trò cơ bản là chủ ngữ hay tân ngữ trong câu. Insight là loại danh từ không đếm được nên luôn luôn là danh từ số ít. Cho nên khi danh từ insight đóng vai trò chủ ngữ thì động từ đi kèm thường được chia ở số ít bằng cách thêm s/es.
Ví dụ: Edena là một người phụ nữ sáng suốt tuyệt vời nhất có thể dự đoán về tương lai của tôi trong vòng 10 năm tới.
→ Edena is a woman of great insight who can foresee anything that will happen to my future in 10 years’ time.
Xem thêm: Cẩn thận tiếng Anh là gì? Học phát âm và ví dụ liên quan
Cách phát âm từ insight (sáng suốt) theo tiêu chuẩn IPA
Nắm vững nguyên tắc phát âm từ insight chuẩn xác
Theo nguyên tắc phiên âm toàn cầu IPA thì từ sáng suốt tiếng Anh là insight được phiên âm là /ˈɪn.saɪt/. Cách nhấn trọng âm của từ insight rơi vào âm tiết đầu tiên của từ vựng này. Mặc dù có cách đọc đơn giản nhưng người học tiếng Anh cần chú ý đến ngữ nghĩa của từ insight để tránh sự nhầm lẫn với các từ đồng âm khác như inside (bên trong).
Sự thay đổi của thành phần chính trong từ insight là nguyên âm /i/ trở thành nguyên âm đôi /aɪ/ có cách phát âm tương tự vần /ai/ trong tiếng Việt. Người học tiếng Anh cần chú ý đến phụ âm /t/ nằm ở vị trí cuối cùng trong từ insight có thể đọc nối với những từ liền kề bắt đầu bằng 1 nguyên âm.
Từ đồng nghĩa với từ sáng suốt (insight) trong tiếng Anh
Những từ đồng nghĩa khác âm với từ insight
Tiếp tục bài học sáng suốt tiếng Anh là gì, bạn đọc học thêm những từ đồng nghĩa với từ sáng suốt insight trong bảng sau đây, giúp người học tiếng Anh tại hoctienganhnhanh dễ dàng lựa chọn để trình bày các nội dung hội thoại liên quan.
Synonyms |
Meaning |
Synonyms |
Meaning |
Penetration |
Sự thâm sâu |
Perception |
Nhận thức |
Understanding |
Sự hiểu biết |
Intuition |
Trực giác |
Discernment |
Sự sáng suốt |
Sagacity |
Sự tỉnh thức |
Wisdom |
Sự thông thái |
Perspicacity |
Sự minh mẫn |
Apprehension |
Sự thấu hiểu |
Awareness |
Sự nhận thức |
Perceptiveness |
Sự nhạy bén |
Innate knowledge |
Sự hiểu biết bẩm sinh |
Xem thêm: Khéo léo tiếng Anh là gì? Từ đồng nghĩa và mẫu giao tiếp
Mẫu giao tiếp sử dụng từ sáng suốt (insight) kèm dịch nghĩa
Ứng dụng trong giao tiếp của từ sáng suốt trong tiếng Anh (insight)
Người học tiếng Anh có thể ghi nhớ từ sáng suốt trong tiếng Anh là insight lâu dài bằng cách tham khảo nội dung của hội thoại giao tiếp có sử dụng từ vựng này sau đây:
Diana: What is the definition of insight empowerment? (Định nghĩa của trao quyền hiểu biết sâu sắc là gì?)
Rosy: Insight empowerment means to gain the right. Insight to empower a client to make the best decisions possible. (Trao quyền hiểu biết sâu sắc có nghĩa là đạt được quyền hiểu biết sâu sắc để trao quyền cho khách hàng đưa ra những quyết định tốt nhất có thể.)
Diana: What can I do by myself? (Tôi có thể tự làm gì?)
Rosy: To do this you need to have embedded insight into every part of your organization to make a difference and impact decision making for the better by doing this. (Để thực hiện được điều này thì bạn cần phải có sự hiểu biết sâu sắc được nhúng vào mỗi bộ phận trong tổ chức của mình để tạo ra sự khác biệt. Đồng thời tác động đến việc đưa ra quyết định theo hướng tốt hơn bằng cách thực hiện điều này.)
Diana: What can I do to give my organization the power, wisdom, inspiration and leadership? (Tôi có thể làm gì để trao cho tổ chức của mình sức mạnh, trí tuệ, cảm hứng và khả năng lãnh đạo?)
Rosy: You can impart the right informed knowledge to give your organization the power to make the most informed decisions. (Bạn có thể truyền đạt kiến thức đúng đắn và có hiểu biết sâu sắc để trao cho tổ chức của mình sức mạnh đưa ra những quyết định sáng suốt nhất.)
Như vậy, qua bài học sáng suốt tiếng Anh là gì, bạn đọc đã có được bản dịch chuẩn nhất kèm cách phát âm chuẩn xác và vận dụng linh hoạt trong nhiều ngữ cảnh giao tiếp. Để người học tiếng Anh nắm bắt tất cả những thông tin liên quan đến từ vựng này. Hãy cùng nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh dịch thuật chuẩn xác bằng cách truy cập chuyên mục từ vựng tiếng Anh tại hoctienganhnhanhnhanh.vn của chúng tôi mỗi ngày nhé.