MỚI CẬP NHẬT

Senior student là gì? cách dùng Senior student trong tiếng Anh

Seniors student nghĩa là sinh viên năm thứ tư hay năm cuối của các trường cao đẳng, đại học, trung học phổ thông, được dùng phổ biến trong giao tiếp hàng ngày.

Seniors students là danh từ ghép được sử dụng phổ biến trong tiếng Anh. Tuy nhiên người học tiếng Anh trên website hoctienganhnhanh.vn có thể cập nhật thêm những thông tin liên quan đến danh từ ghép này. Trong chuyên mục bài viết ngày hôm nay hoctienganhnhanh xin được chia sẻ về ý nghĩa và những cấu trúc của từ senior trong tiếng Anh.

Senior student là gì?

Senior student học sinh lớp 12 hay sinh viên năm thứ 4 đại học

Đây là cách gọi các em học sinh, sinh viên năm thứ tư và năm cuối ở các trường học dành cho học sinh lứa tuổi từ 15 đến 18 tuổi. Senior student được phát âm theo cả hai giọng Anh và Mỹ là /ˈsin·jər ˈstjuː.dənt/.

Danh từ ghép senior student được sử dụng làm danh xưng gọi các em học sinh lớp 12 hoặc sinh viên năm cuối của các trường đại học. Theo từ điển tiếng Anh Cambridge hay Oxford thì các từ vựng về học sinh sinh viên rất đa dạng.

Mỗi danh xưng của học sinh, sinh viên liên quan đến thứ tự năm học. Điều này giúp người học tiếng Anh có thể phân biệt được nghĩa của các từ freshman, sophomore, junior, graduate, undergraduate.

Senior student, final-year student đều có nghĩa là sinh viên năm cuối đang học tại các trường đại học, cao đẳng. Họ chính là những người lao động trong nhiều ngành nghề có trình độ cao thể hiện qua những bằng cấp họ đã đạt được.

Phân tích danh từ ghép senior student trong ngữ pháp tiếng Anh

Danh từ senior student được sử dụng trong ngữ pháp tiếng Anh

Danh từ student có nghĩa là sinh viên, học sinh được sử dụng làm chủ ngữ và tân ngữ trong câu ngữ pháp tiếng Anh. Khi muốn đề cập đến danh từ student người học tiếng Anh có thể thấy danh từ này được sử dụng khá phổ biến. Ngoài ra, student cũng đóng vai trò là một tính từ mang ý nghĩa thuộc về sinh viên.

  • Ví dụ: You are only one student is going go to the college. (Em là sinh viên duy nhất sắp vào đại học).
  • Ví dụ: student handbook (sổ tay sinh viên), student profile (hồ sơ sinh viên)...

Trong danh từ ghép senior student, người học tiếng Anh có thể dễ dàng nhận thấy senior là một tính từ mang nghĩa là tính chất cao cấp. Người Anh còn sử dụng tính từ senior trong nhiều lĩnh vực và các vấn đề khác nhau.

Ví dụ: senior discount (giảm giá cao cấp), senior high school (trung học phổ thông)...

Phân biệt senior student và pupil trong tiếng Anh

Người học tiếng Anh lưu ý đến các nhóm từ vựng liên quan đến danh xưng học sinh, sinh viên.

Ở các nước phương tây người ta phân biệt hai từ student và pupil về ý nghĩa và cách gọi. Người học tiếng Anh trên website hoctienganhnhanh.vn cũng cần phân biệt rõ ràng giữa hai từ student và pupil.

Danh từ pupil ít sử dụng

Danh từ pupil được sử dụng để gọi các em học sinh cấp tiểu học hoặc mầm non. Còn những em học sinh ở các cấp cao hơn như trung học cơ sở, trung học phổ thông, cao đẳng hay đại học thì gọi là sinh viên.

Những em học sinh nhỏ tuổi gọi là pupil trường cấp 1 tại Anh còn được gọi là schoolboy, schoolgirl hay schoolchild, nghĩa là những cô bé, cậu bé còn đi học.

Ví dụ: Since he was a schoolboy, he had dreamed of becoming an Mathematics teacher. (Kể từ khi còn làm một cậu bé, cậu ấy đã mơ ước trở thành một giáo viên dạy toán).

Danh từ student sử dụng phổ biến

Student bao hàm cả nghĩa là học sinh và sinh viên được sử dụng rộng rãi hơn so với danh từ pupil. Đối với danh từ senior student dùng làm danh xưng cho sinh viên năm thứ 4. Đây cũng là năm cuối cấp trong chương trình đại học, hoàn thành chương trình cấp bằng cử nhân.

Đặc biệt trong cách gọi danh xưng sinh viên thì người Anh cũng phân chia thành các danh xưng học sinh, sinh viên như freshman, senior student… Khi muốn nói đến danh xưng sinh viên năm thứ 1 là freshman, sinh viên năm thứ 2 là sophomore hay second-year student, sinh viên năm thứ 3 là junior.

Mỗi quốc gia mỗi vùng miền có cách gọi sinh viên ở các cấp học cuối khác nhau là senior student. Trong bảng tổng hợp sau đây người học tiếng Anh sẽ được cập nhật thêm những thông tin liên quan đến các cách gọi senior student ở từng quốc gia.

Quốc gia

Vùng lãnh thổ

Cấp học/độ tuổi

United Kingdom

Xứ Wales

Học sinh ở năm học thứ 7 từ 11 tuổi trở lên sau thi tốt nghiệp tiểu học.

Scotland

Học sinh ở năm học thứ 5 trở lên

Canada

Tỉnh Ontario

Học sinh trung học từ năm thứ ba trở lên

Tỉnh Alberta

Học sinh lớp 12 trung học phổ thông

United State

Cả nước

Học sinh năm thứ 4 tại trường trung học, cao đẳng, đại học.

Nhóm từ vựng đồng cấp với danh từ senior student trong tiếng Anh

Những cách nói về thứ lớp của học sinh, sinh viên nước Anh

Việc sử dụng các danh xưng tùy theo cấp độ năm học và tinh độ của các em học sinh sinh viên giúp cho người học tiếng Anh có thể hiểu thêm về cách gọi trong tiếng Anh. Mỗi danh xưng đều có ý nghĩa riêng và được sử dụng tùy theo từng ngữ cảnh giao tiếp.

Trong trường hợp bạn hỏi một học sinh, sinh viên: What grade are you? hay Which year are you in college? (Bạn học lớp mấy? hay Bạn học năm thứ mấy?)

Khi đó sinh viên người Anh thường trả lời ngắn gọn là

  • I'm a freshman in high school. (Tôi vừa mới vào trung học).
  • I'm a sophomore. (Tôi học lớp 10 hoặc năm thứ hai cao đẳng, đại học).
  • I'm a senior. (Tôi học năm thứ tư hay tôi học lớp 12 trung học).

Bảng phân loại tên gọi học sinh sinh viên các cấp trong tiếng Anh:

Loại từ

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

Freshman

Sinh viên năm thứ 9 hoặc sinh viên mới vừa nhập học cao đẳng, đại học.

We met accidentally in freshman year at Bahamas university. (Chúng tôi gặp nhau tình cờ năm thứ nhất đại học Bahamas).

Sophomores

Học sinh năm thứ 10 hoặc sinh viên năm thứ hai đại học, cao đẳng

I am looking for a book which is suitable for sophomores. (Tôi đang tìm một quyển sách phù hợp với sinh viên năm thứ 2)

Junior

Học sinh lớp 11 hoặc sinh viên năm thứ 3 cao đẳng, đại học.

A junior has to find internships. (Một sinh viên năm thứ 3 phải tìm công việc thực tập)

Senior

Học sinh lớp 12 hoặc năm thứ tư cao đẳng, đại học.

Senior students have to finish their theses in May. (Sinh viên năm cuối phải hoàn thành luận văn của họ vào tháng 5).

Super senior

Học sinh chưa hoàn thành các yêu cầu tốt nghiệp cuối năm thứ 4 và đang cố gắng hoàn thành các yêu cầu này.

Are you super senior or graduate? (Anh là sinh viên chưa tốt nghiệp hay đã tốt nghiệp?)

Graduate

Sinh viên đã tốt nghiệp và nhận bằng cử nhân.

John is a graduate of law from Oxford university. (John là sinh viên đã tốt nghiệp ngành luật đại học Oxford).

Undergraduate

Sinh viên chưa tốt nghiệp chương trình cử nhân

Which is different between graduate and undergraduate? (Điều khác nhau giữa sinh viên tốt nghiệp và sinh viên chưa tốt nghiệp đại học là gì?).

Senior high student

Học sinh lứa tuổi từ 15 đến 18 học chương trình phổ thông trung học gồm 3 lớp lớp 10, lớp 11 và lớp 12. Sau đó các học sinh senior high school sẽ tham gia kỳ thi tốt nghiệp trung học.

Are you a senior high student? (Con có phải là học sinh trung học phổ thông không?)

Như vậy, ngữ nghĩa của senior student chỉ học sinh năm lớp 12 hay sinh viên năm thứ tư của các trường đại học, cao đẳng trong tiếng Anh. Người học tiếng Anh trực tuyến trên website hoctienganhnhanh.vn có thể nắm bắt thêm nhiều thông tin liên quan đến các danh xưng được sử dụng trong lĩnh vực giáo dục ở các nước phương Tây.

Cùng chuyên mục:

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go có nghĩa là rất bận rộn, năng động tích cực hay trong…

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa tiếng Việt là lãng mạn, nên thơ, nhiều ngữ nghĩa khác trong các…

Euphoria nghĩa tiếng Việt là gì? Các từ đồng nghĩa với euphoria

Euphoria nghĩa tiếng Việt là gì? Các từ đồng nghĩa với euphoria

Euphoria nghĩa tiếng Việt là hưng phấn, niềm hạnh phúc mãn nguyện. Tìm hiểu cách…

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills có nghĩa là cảm thấy xanh xao, nhợt nhạt, mệt mỏi,…

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Từ some nghĩa tiếng Việt là một vài, một ít, nào đó…, some được dùng…

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa là công việc, việc làm và nhiều nghĩa khác liên quan đến các…

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Từ bet nghĩa tiếng Việt là cá cược, cá độ thể thao và nhiều ngữ…

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là vì thế, nên và nhiều ngữ nghĩa khác mà người…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top