MỚI CẬP NHẬT

Set up là gì? Cách sử dụng và phân biệt Set up, set-up, setup

Set up có nghĩa là thiết lập công ty, tổ chức hay cách làm việc mới mẻ, được sử dụng phổ biến trong giao tiếp của lĩnh vực đời sống như nhà hàng, kinh doanh...

Set up được sử dụng phổ biến trong tiếng Anh vì sự đa dạng về ngữ nghĩa và cấu trúc ngữ pháp. Tùy theo ngữ cảnh giao tiếp mà người học tiếng Anh có thể sử dụng những cấu trúc của set up phù hợp. Trong chuyên mục bài viết ngày hôm nay trên học tiếng Anh nhanh chúng tôi tổng hợp và chia sẻ về ý nghĩa, các cấu trúc và phân biệt với các cụm từ setup hay set-up.

Nghĩa của set up là gì?

Ý nghĩa của cụm từ set up trong tiếng Việt

Theo định nghĩa trong từ điển Cambridge Dictionary, set up phrasal verb hay set up meaning có nghĩa là hình thành một công ty, tổ chức, hệ thống một cách bài bản. Cách phát âm của cụm từ set up giống nhau ở cả 2 giọng Anh và Mỹ /set ʌp/.

Ngoài ra, cụm từ set up còn mang nhiều ý nghĩa khác như là:

Sắp xếp cho một sự kiện hay hoạt động sẽ xảy ra.

Ví dụ: They want to set up their wedding party on the beach. (Họ muốn tổ chức tiệc cưới của họ trên bãi biển.)

Sắp đặt công việc hay vị trí trong công ty cho một người nào đó hay chính bản thân của họ.

Ví dụ: Mary set herself up as a film editor. (Mary tự mình trở thành một nhà biên tập phim ảnh.)

Được cung cấp tiền bạc để một người nào đó thực hiện các nhiệm vụ quan trọng hay các hoạt động sinh sống.

Ví dụ: Selling a big house has set us up for life. (Bán căn nhà lớn mới giúp chúng tôi có được cuộc sống.)

Cung cấp năng lượng hay sức khỏe cho một người nào đó trong một khoảng thời gian đặc biệt.

Ví dụ: A eat clean meal sets her healthy up. (Một bữa ăn ít dầu mỡ giúp cho sức khỏe của cô ấy tốt hơn.)

Chuẩn bị vật gì đó để sử dụng, đặc biệt là sắp xếp nhiều phần lại với nhau.

Ví dụ: She had only 2 days to set up this important meeting. (Cô ấy chỉ có hai ngày để chuẩn bị cho buổi họp quan trọng này.)

Cách sử dụng set up theo từng cấu trúc riêng biệt

Tổng hợp các cấu trúc setup thường sử dụng trong giao tiếp của người bản xứ

Mỗi cấu trúc của ngữ động từ setup đều mang ý nghĩa và ứng dụng trong từng hoàn cảnh giao tiếp khác nhau. Vì vậy người học tiếng Anh cần nắm vững ý nghĩa cấu trúc và những ví dụ minh họa sau đây:

Set up + something

-Sắp xếp cho một sự kiện hay các hoạt động sắp diễn ra.

Ví dụ: Our company needs to set up an important meeting at the end of year. (Công ty của chúng tôi cần sắp xếp một cuộc họp quan trọng cuối năm.)

Set + something + up

Có nghĩa là bắt đầu thiết lập một điều gì đó mới mẻ như một tổ chức kinh tế công ty hệ thống hay cách làm việc.

Ví dụ: My husband plans on setting his old company up at the end of 2023. (Chồng của tôi dự định sắp xếp lại công ty cũ của anh ấy vào cuối năm 2023.)

Set + someone + up

- Sắp đặt cho ai đó vào làm công việc gì ở vị trí nào đó.

Ví dụ: John's mother set him up in that family company after he comes back home. (Mẹ của John đã sắp xếp cho anh ấy một vị trí trong công ty của gia đình sau khi anh ấy quay về nhà.)

- Cung cấp cho ai đó tiền bạc để làm nhiệm vụ quan trọng hay sinh sống.

Ví dụ: Social welfare money can set his family up for a year. (Số tiền phúc lợi xã hội có thể nuôi sống gia đình của anh ấy trong 1 năm.)

- Cung cấp cho ai đó nguồn năng lượng hay sức khỏe mà họ cần trong một khoảng thời gian nhất định.

Vitamins set your body up for a longer life. (Các loại vitamin giúp cơ thể bạn có tuổi thọ cao hơn.)

Set + reflexive pronouns + up

Hành động tự sắp xếp bản thân hay người khác làm việc bằng cách trả tiền hoặc cung cấp tiền bạc.

Ví dụ: Thompson set himself up in a part-time job so he could get enough fee for school. (Thompson tự kiếm một công việc bán thời gian để có đủ tiền đóng tiền học.)

Các cụm từ set up đồng nghĩa trong tiếng Anh

Tìm hiểu về các từ đồng nghĩa với set up

Một số từ vựng tiếng Anh đồng nghĩa với set up mang nghĩa tạo ra và điều hành một công ty, tổ chức, trường học… Người học tiếng Anh có thể tìm hiểu thêm về cách dùng và ví dụ minh họa của các từ đồng nghĩa set up trong bảng tổng hợp sau đây:

Synonyms

Meaning

Examples

Start up

Khởi nghiệp hay bắt đầu công việc kinh doanh.

Starting up your own business is more attractive than investing stock. (Bắt đầu công việc kinh doanh của riêng bạn hấp dẫn hơn việc đầu tư vào cổ phiếu.)

Hang out a shingle

Bắt đầu sự nghiệp đòi hỏi các kỹ năng như bác sĩ, luật sư, thợ sửa ống nước, sửa điện…

David wanted to hang out his own shingle as a master plumber. (David muốn tự mình gây dựng sự nghiệp mới công việc của một thợ sửa ống nước chuyên nghiệp.)

To be founded

Sáng tạo hay đặt nền tảng cho một điều gì đó rất quan trọng và lớn lao. Chẳng hạn như một trường đại học, một công việc kinh doanh rộng lớn…

Alibaba was founded by Jack Ma many years ago. (Tập đoàn Alibaba đã được sáng lập bởi Jack Ma cách đây nhiều năm.)

Establish

Thiết lập hay thành lập các công trình lớn như trường học, công ty,... được sử dụng lâu dài.

My old high school was established in 1890. (Trường trung học cũ của tôi đã được xây dựng từ năm 1890.)

Launch

Sáng tạo ra một công ty hay sản phẩm mới tới công chúng.

Shiseido will launch a new skincare series next month. (Shiseido sẽ cho ra mắt dòng sản phẩm chăm sóc da vào tháng tới.)

Phân biệt 3 cụm từ Set up, set-up hay setup

Sự giống và khác nhau của set up, set-up và setup

Mặc dù cả 3 từ set up, set-up và setup đều có nghĩa thiết lập công việc kinh doanh hay cài đặt, sắp xếp một cuộc hẹn, cuộc họp…Người học tiếng Anh nên phân biệt cả 3 từ này để hạn chế việc sử dụng sai khi giao tiếp, giải bài tập, đề thi…

Phân biệt

Set up

Set-up

Setup

Loại từ

Phrasal verb

Noun

Noun

Ý nghĩa

Diễn tả hành động thiết lập theo trình tự, chuẩn bị cho các sự kiện…

Trong tình huống một người bị lừa để làm điều gì đó, bị xem là phạm tội mà họ không làm.

Sự sắp xếp hay chuẩn bị cho phép điều gì đó xảy ra trong phim ảnh, truyện tiểu thuyết…

Ví dụ

Will we need to set up an appointment next week? (Chúng ta sẽ sắp xếp một cuộc hẹn vào tuần sau chứ?)

It was a set-up to put the drugs in his luggages. (Đó là câu chuyện dàn dựng để bỏ ma túy và hành lý của hắn ta.)

Everything in the editor's setup for the love story has a happy ending. (Mọi thứ do người biên tập sắp đặt cho câu chuyện tình yêu đều có một kết thúc có hậu )

Một số cụm từ đi với set up tạo ngữ nghĩa khác nhau

Các cụm từ kết hợp với set up trong từ điển Cambridge Dictionary

Không chỉ nắm vững các cấu trúc của phrasal verb set up, người học tiếng anh cần tìm hiểu về ý nghĩa và cách sử dụng của các cụm từ thành ngữ liên quan đến set up.

  • Set up shop: bắt đầu công việc kinh doanh riêng.

Ví dụ: Jack Ma set up shop when he was too young. (Jack Ma đã bắt đầu kinh doanh riêng khi còn rất trẻ.)

  • Set up Onedrive: hành động cài đặt các thông tin tài khoản của người dùng trên dịch vụ lưu trữ thông tin dữ liệu của Microsoft tên là Onedrive.
  • Set up slide show: là các bước tạo ra bài thuyết trình có định dạng văn bản và hình ảnh kèm âm thanh video hiệu ứng trên các công cụ như Microsoft PowerPoint, Google slide, Canva
  • Set up with something/someone: hành động thiết lập hay kết nối với một hay nhiều mối quan hệ…

Ví dụ: Susan needs to set up with a tennis coach to learn how to play this sport. (Susan cần phải thiết lập mối quan hệ với huấn luyện viên tennis để học cách chơi bộ môn thể thao này.)

  • Set up to something/V-ing: hành động chuẩn bị hay sẵn sàng cho các hoạt động, mục đích cụ thể của một người nào đó.

Ví dụ: John is setting up to start car business in December. (John đang chuẩn bị để bắt đầu kinh doanh xe hơi vào tháng 12.)

  • Set up backup: quá trình thiết lập hệ thống sao lưu các tập tin và dữ liệu quan trọng để có thể khôi phục khi máy tính gặp sự cố mất dữ liệu hay hư hỏng ổ cứng.

Đoạn văn hội thoại sử dụng set up trong giao tiếp hàng ngày

Ứng dụng của các cấu trúc set up trong giao tiếp tiếng Anh

Người học tiếng Anh có thể tham khảo cách sử dụng cấu trúc setup của người bản xứ trong giao tiếp hàng ngày như thế nào?

Lisa: Good morning Rose. How are you today? (Chào buổi sáng Rose. Chị khỏe không?)

Rose: I'm OK. What nice weather is. (Chị khỏe. Thời tiết thật đẹp.)

Lisa: Well, my wake-up routine starts pretty early. With 2 kids to take care of, it's essential to set up on the day. (À, chu kỳ một ngày bắt đầu rất sớm. Có 2 đứa trẻ, em sắp xếp thức dậy thật cần thiết.)

Rose: Wow, I think you need to set yourself up to relax. (À, chị nghĩ em cũng cần sắp xếp thời gian để thư giãn.)

Lisa: Sure, after getting out of bed, I like to have a few minutes of quiet time to myself. It's a chance to gather my thoughts. (Chắc chắn rồi, sau khi rời khỏi giường, em có vài phút tĩnh lặng. Đó là lúc em tập trung suy nghĩ của mình.)

Rose: I always do some breathing or light stretching and mentally prepare for the day ahead. Once I've had a moment for myself, I head to the office to start my work. (Chị thường tập hít thở hay duỗi cơ thể nhẹ nhàng để chuẩn bị cho ngày mới. Mỗi lần làm như thế, cơ thể của chị đã sẵn sàng cho công việc.)

Lisa: I wouldn't start my work if I didn't have to do breakfast for my family. (Em không thể bắt đầu công việc nếu em chưa làm bữa sáng cho cả nhà.)

Rose: Why didn't your husband help you to do housework? (Tại sao chồng của em không làm việc nhà?)

Lisa: He's always busy working, he needs to sleep late in the morning. (Anh ấy bận rộn với công việc. Anh ấy cần ngủ muộn vào buổi sáng.)

Rose: I think you are busy working, too. (Chị nghĩ em cũng bận rộn với công việc mà.)

Lisa: Yes, I'm. But I can come back home earlier than he can. (Vâng, nhưng em có thể về nhà sớm hơn anh ấy.)

Rose: OK. I hope you are strong enough to do all the housework. (Được rồi. Chị hy vọng em đủ khỏe mạnh để làm hết việc nhà.)

Lisa: Don't say that. If you get married and have 2 kids, you will sacrifice all your time for your family. (Chị đừng nói vậy. Nếu chị có 2 đứa con thì chị sẽ hy sinh tất cả thời gian cho chúng ạ.)

Rose: I see. Bye bye. (Chị hiểu. Tạm biệt. )

Lisa: Bye bye. (Tạm biệt.)

Phần bài tập thực hành cách sử dụng set up đúng chuẩn ngữ pháp

Người học tiếng Anh lựa chọn đáp án đúng trong những câu hỏi bài tập trắc nghiệm sau đây:

1. Max … on his own business after failing in applying to many companies.

A. Set up B. Set back C. Setup D. Set off

2. Our family had dinner at the Zen restaurant before my father came back from work.

  1. Set off B. Set back C. Set off D. Setup

3. My mother always… the alarm clock to wake up in time every day.

A. Set off B. Setup C. Set back D. Set off

4. Do you want to … the table for lunch now?

A. Setup B. Set back C. Set off D. Set off

5. That singer will … a new record in December 2023

A. Setup B. Set off C. Set off D. Set back

Đáp án:

  1. B
  2. A
  3. A
  4. C
  5. B

Như vậy, cấu trúc set up được sử dụng thường xuyên trong nhiều lĩnh vực và giao tiếp hàng ngày của người Anh. Vì vậy, người học tiếng Anh có thể cập nhật thêm những bài viết liên quan đến tiếng Anh trên Học tiếng Anh Nhanh mỗi ngày nhé.

Cùng chuyên mục:

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go có nghĩa là rất bận rộn, năng động tích cực hay trong…

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa tiếng Việt là lãng mạn, nên thơ, nhiều ngữ nghĩa khác trong các…

Euphoria nghĩa tiếng Việt là gì? Các từ đồng nghĩa với euphoria

Euphoria nghĩa tiếng Việt là gì? Các từ đồng nghĩa với euphoria

Euphoria nghĩa tiếng Việt là hưng phấn, niềm hạnh phúc mãn nguyện. Tìm hiểu cách…

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills có nghĩa là cảm thấy xanh xao, nhợt nhạt, mệt mỏi,…

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Từ some nghĩa tiếng Việt là một vài, một ít, nào đó…, some được dùng…

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa là công việc, việc làm và nhiều nghĩa khác liên quan đến các…

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Từ bet nghĩa tiếng Việt là cá cược, cá độ thể thao và nhiều ngữ…

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là vì thế, nên và nhiều ngữ nghĩa khác mà người…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top