MỚI CẬP NHẬT

Sherlock nghĩa tiếng Việt là gì? Sherlock Holmes là gì?

Sherlock nghĩa tiếng Việt là người thám tử, được sử dụng trong ngôn ngữ tiếng Anh cổ, từ này liên quan đến nhân vật Sherlock Holmes huyền thoại nổi tiếng.

Sherlock là loại từ mới và ít phổ biến trong giao tiếp hàng ngày. Điều này gây khó khăn cho người học Tiếng Anh khi họ muốn tìm hiểu về ngữ địa và cách phát âm chuẩn xác. Trong chuyên mục bài viết ngày hôm nay trên Học tiếng Anh, chúng tôi tổng hợp và chia sẻ những thông tin liên quan đến từ sherlock.

Tìm hiểu về từ sherlock trong từ điển Việt - Anh

Định nghĩa của từ sherlock trong tiếng Việt

Theo tìm hiểu trong các quyển từ điển Anh - Việt, sherlock được sử dụng phổ biến ở UK. Người học tiếng Anh có thể dựa vào nguồn gốc của từ sherlock để tìm hiểu về ngữ nghĩa và cách phát âm chính xác.

Ngữ nghĩa của sherlock trong tiếng Việt

  • Sherlock có nghĩa là một người nào đó điều tra những điều bí ẩn với khả năng nhận thức tuyệt vời khi thu thập thông tin.

Ví dụ: Sherlock can figure out all the truth in the past and in time. (Thám tử tư có thể tìm ra tất cả sự thật ở quá khứ hay tương lai.)

  • Khi ai đó gọi bạn là sherlock thì bạn nên nghĩ rằng đó chỉ là sự mỉa mai, đùa vui khi bạn nói điều gì đó hiển nhiên và họ đã biết rồi.

Ví dụ: They have drifted apart when their children grew up. No shit, sherlock. (Họ vừa mới chia tay thì còn cái họ lớn khôn. Ồ không, thám tử tư giỏi quá.)

Chức năng của từ sherlock trong tiếng Anh

Sherlock là một danh từ đếm được có vai trò là chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu. Danh từ sherlock có thể kết hợp với các tính từ để tạo nên những cụm danh từ khác nhau về ý nghĩa.

Ví dụ: famous sherlock (thám tử lừng danh)

Talent sherlock (thám tử tư tài ba)

Cách phát âm từ sherlock theo ngữ điệu Anh - Mỹ

Từ sherlock được phiên âm theo đúng tiêu chuẩn IPA là /ˈʃəːlɒk/. Người học tiếng Anh có thể đọc từ sherlock chuẩn xác là cong lưỡi khi phát âm /ʃ/ như phụ âm /s/ trong tiếng Việt.

Đặc biệt là cách biến đổi nguyên âm dài /er/ thành /əː/ đọc tương tự như phụ âm /ơ/ trong tiếng Việt nhưng kéo dài hơi hơn. Cho nên, từ sherlock có cách phát âm riêng biệt và nhấn trọng âm ở âm tiết đầu tiên.

Những thông tin liên quan đến nguồn gốc từ sherlock

Tác phẩm Sherlock Holmes của nhà văn người Anh mang tên Arthur Conan Doyle sáng tác một nhân vật thám tử tư vấn có khả năng quan sát diễn dịch và suy luận logic. Nhân vật Sherlock Home chính là tác giả của câu chuyện được biết từ các vụ án trong thực tế.

Nhân vật Sherlock Holmes hư cấu nhưng rất nổi tiếng trong những năm 1990 đã có hơn 25.000 tác phẩm chuyển thể trên sân khấu, phim trường, chương trình truyền hình và các ấn phẩm.

Từ đó, người Anh hay người Mỹ đều sử dụng từ sherlock khi nói đến nhân vật thám tử tư hay những người thực hiện việc điều tra một cách bí mật. Từ sherlock được vay mượn từ tác phẩm của Conan Doyle - Sherlock Holmes từ đầu thế kỷ thứ 20.

Phần bài tập thực hành từ sherlock theo chuẩn ngữ pháp

Người học tiếng Anh có thể dựa vào những kiến thức về ngữ nghĩa và cách phát âm những từ sherlock để lựa chọn những đáp án chính xác trong những câu hỏi trắc nghiệm bài tập sau đây:

Câu 1: He figured out that she was lying without…

A. Sherlock B. Sheet C. Detective D. Investigators

Câu 2: … was hired to find out the case which happened last year.

A. Sheet B. Detective C. Investigators D. Sherlock

Câu 3: Mary loves John so much. Oh no,...

A. Investigators B. Sherlock C. Sheet D. Detective

Câu 4: … is one of the famous figures in the UK and US.

A. Investigators B. Detective C. Sherlock D. Sheet

Câu 5: You can hire a … to find out your husband's affair with the clerk.

A. Sheet B. Detective C. Investigators D. Sherlock

Đáp án:

  1. A
  2. D
  3. B
  4. C
  5. D

Như vậy, từ sherlock có nguồn gốc vay mượn từ tác phẩm nổi tiếng trên toàn thế giới Sherlock Holmes. Cho nên người học tiếng Anh có thể suy luận được ngữ nghĩa của từ sherlock và sử dụng linh hoạt trong giao tiếp hàng ngày.

Cùng chuyên mục:

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go có nghĩa là rất bận rộn, năng động tích cực hay trong…

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa tiếng Việt là lãng mạn, nên thơ, nhiều ngữ nghĩa khác trong các…

Euphoria nghĩa tiếng Việt là gì? Các từ đồng nghĩa với euphoria

Euphoria nghĩa tiếng Việt là gì? Các từ đồng nghĩa với euphoria

Euphoria nghĩa tiếng Việt là hưng phấn, niềm hạnh phúc mãn nguyện. Tìm hiểu cách…

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills có nghĩa là cảm thấy xanh xao, nhợt nhạt, mệt mỏi,…

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Từ some nghĩa tiếng Việt là một vài, một ít, nào đó…, some được dùng…

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa là công việc, việc làm và nhiều nghĩa khác liên quan đến các…

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Từ bet nghĩa tiếng Việt là cá cược, cá độ thể thao và nhiều ngữ…

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là vì thế, nên và nhiều ngữ nghĩa khác mà người…

Top