MỚI CẬP NHẬT

Sit for an exam là gì? Phân biệt sit for an exam và take an exam

Sit for an exam nghĩa là việc tham gia/ góp mặt/ làm bài kiểm tra hoặc kỳ thi nào đó, đây là một trong những idiom mà người bản xứ hay sử dụng.

Hàng ngày, ngoài việc học ra chúng ta còn phải đối mặt với rất nhiều kỳ thi/ kiểm tra lớn nhỏ. Để miêu tả việc bạn sẽ tham gia kỳ thi/ kiểm tra bạn sẽ có câu “the boy will sit for an exam”. Vậy cụm từ sit for an exam trong câu trên có nghĩa là gì? Hãy cùng học tiếng Anh nhanh khám phá nhé!

Sit for an exam nghĩa là gì?

Sit for an exam nghĩa là gì?

Sit for an exam có nghĩa là tham gia vào một kỳ thi hoặc bài kiểm tra. Khi sử dụng "sit for an exam" nghĩa là bạn làm bài kiểm tra nào đó để đạt điểm số hoặc chứng chỉ trong một lĩnh vực hoặc môn học cụ thể. Đây là một cụm từ phổ biến trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo.

Cách phát âm cụ thể từng từ trong cụm từ trên như sau:

  • Sit: /sɪt/
  • For: /fɔːr/
  • An: /æn/
  • Exam: /ɪɡˈzæm/

Ví dụ sử dụng idiom sit for an exam ở các ngữ cảnh khác nhau

Cách sử dụng idiom sit for an exam trong các ngữ cảnh khác nhau

Học tiếng Anh sẽ giúp bạn hiểu hơn về cụm từ tham gia kỳ thi trong các ngữ cảnh khác nhau bằng cách đưa ra một số ví dụ dưới đây!

  • Danielle is feeling nervous as she prepares to sit for her final medical exam tomorrow. (Danielle đang cảm thấy lo lắng khi cô ấy chuẩn bị để tham gia kỳ thi cuối cùng của mình vào ngày mai)
  • He looks prepared and confident; it's clear that he will sit for the exam. (Anh ấy trông đã chuẩn bị và tự tin; rõ ràng là anh ấy sẽ tham gia vào kỳ thi)
  • Many students are getting ready to sit for an important chemistry exam next week. (Nhiều học sinh đang chuẩn bị để tham gia vào một kỳ thi hóa học quan trọng vào tuần tới)
  • I'm planning to sit for the entrance exam to get into my dream university next year. (Tôi đang lên kế hoạch tham gia vào kỳ thi tuyển sinh để vào trường đại học mơ ước của mình vào năm sau)
  • Before you can graduate, you must sit for a comprehensive exit exam. (Trước khi bạn có thể tốt nghiệp, bạn phải tham gia vào kỳ thi tốt nghiệp toàn diện)

Phân biệt sit for an exam và take an exam trong tiếng Anh

Sự khác biệt giữa sit for an exam và take an exam ở mặt ngữ nghĩa

Hầu như cả hai cụm for an exam và take an exam đều mang nghĩa là tham gia/ góp mặt vào kỳ thi bất kỳ và đều liên quan đến việc tham gia vào một kỳ thi hoặc kiểm tra, nhưng có một số sự khác biệt trong cách sử dụng chúng. Cụ thể:

sit for an exam

take an exam

Ngữ nghĩa

Có nghĩa là tham gia vào một kỳ thi hoặc kiểm tra mà bạn đã đăng ký hoặc được yêu cầu tham gia. Đây là hành động của việc ngồi xuống để làm bài kiểm tra

có nghĩa là tham gia và hoàn thành một bài kiểm tra hoặc kỳ thi. Khi bạn "take an exam," bạn không chỉ ngồi xuống để làm bài kiểm tra mà còn hoàn thành nó.

Phạm vi sử dụng

  • Thường dùng ở Anh Anh và một số quốc gia khác.
  • Tập trung vào việc tham gia vào kỳ thi, không nhất thiết phải hoàn thành nó.
  • Thường dùng ở Mỹ và một số quốc gia khác.
  • Ám chỉ việc tham gia và hoàn thành bài kiểm tra.

Ví dụ minh họa

  • I'm nervous about sitting for the job interview exam. (Tôi lo lắng về việc tham gia vào kỳ thi phỏng vấn công việc)
  • I will sit for the final history exam next week. (Tôi sẽ tham gia vào kỳ thi lịch sử cuối kỳ vào tuần tới)
  • I have to take the SAT exam on Saturday. (Tôi phải tham gia và hoàn thành kỳ thi SAT vào ngày thứ Bảy)
  • They took the IELTS exam to prove their English proficiency. (Họ đã tham gia và hoàn thành kỳ thi IELTS để chứng minh khả năng tiếng Anh của họ)

Hội thoại sử dụng cụm từ sit for an exam kèm dịch nghĩa

Sử dụng sit for an exam trong giao tiếp hàng ngày

Emily: Hey, David, I heard you're sitting for an important exam next week. How's the preparation going? (Hey, David, tôi nghe nói bạn sẽ thi một kỳ thi quan trọng vào tuần sau. Luyện tập thế nào rồi?)

David: Hi, Emily. Thanks for asking. I've been studying day and night, and I'm a bit nervous. (Chào, Emily. Cảm ơn vì đã hỏi. Tôi đã học suốt ngày đêm và tôi hơi lo lắng)

Emily: I completely understand. Sitting for an exam can be stressful, but I'm sure you'll do great. (Tôi hoàn toàn hiểu. Thi cử có thể gây áp lực, nhưng tôi chắc chắn bạn sẽ làm tốt)

David: Thanks for the support. I appreciate it. It's just that the material is so vast, and I want to be well-prepared. (Cảm ơn vì đã ủng hộ. Tôi rất trân trọng. Chỉ là nội dung quá rộng lớn, và tôi muốn chuẩn bị tốt)

Emily: I get it. Sitting for an exam that covers a lot of content can be challenging, but remember to take breaks and stay calm. (Tôi hiểu. Thi cử với nhiều nội dung có thể khá khó khăn, nhưng hãy nhớ nghỉ ngơi và giữ bình tĩnh)

David: That's good advice. I'll do my best. Thanks for the encouragement, Emily. (Đó là lời khuyên tốt. Tôi sẽ cố gắng hết sức. Cảm ơn vì sự động viên, Emily)

Vậy là chúng tôi đã giới thiệu thêm cho các bạn một idiom mới đó là sit for an exam nghĩa là tham gia kỳ thi/ kiểm tra nào đó. Hy vọng qua bài học này các bạn học của hoctienganhnhanh.vn bạn sẽ sử dụng cụm từ này nhuần nhuyễn trong giao tiếp hàng ngày vì cụm từ này được áp dụng trong lĩnh vực giáo dục - lĩnh vực quen thuộc bất kỳ ai. Đừng quên theo dõi trang web học tiếng Anh để học nhiều bài học hay hơn nhé!

Cùng chuyên mục:

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go có nghĩa là rất bận rộn, năng động tích cực hay trong…

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa tiếng Việt là lãng mạn, nên thơ, nhiều ngữ nghĩa khác trong các…

Euphoria nghĩa tiếng Việt là gì? Các từ đồng nghĩa với euphoria

Euphoria nghĩa tiếng Việt là gì? Các từ đồng nghĩa với euphoria

Euphoria nghĩa tiếng Việt là hưng phấn, niềm hạnh phúc mãn nguyện. Tìm hiểu cách…

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills có nghĩa là cảm thấy xanh xao, nhợt nhạt, mệt mỏi,…

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Từ some nghĩa tiếng Việt là một vài, một ít, nào đó…, some được dùng…

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa là công việc, việc làm và nhiều nghĩa khác liên quan đến các…

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Từ bet nghĩa tiếng Việt là cá cược, cá độ thể thao và nhiều ngữ…

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là vì thế, nên và nhiều ngữ nghĩa khác mà người…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top