MỚI CẬP NHẬT

Số 13 tiếng Anh là gì? phát âm và hội thoại sử dụng con số này

Số 13 tiếng Anh là thirteen, là một con số mang nhiều ý nghĩa rất thú vị đối với nhiều lĩnh vực và quốc gia khác nhau.

Con số 13 mà hôm nay chúng ta học được mệnh danh là một con số đại diện cho sự xui xẻo và không ai muốn sở hữu nó. Vậy tại sao nó lại mang ý nghĩa như vậy? Bạn hay cùng học tiếng Anh nhanh theo dõi đến cùng bài học hôm nay để biết thêm được tất tần tật về con số này nhé!

Số 13 tiếng Anh là gì?

số 13 là gì trong tiếng Anh

Số 13 dịch sang tiếng Anh là thirteen, con số này đại diện cho sự xui xẻo không chỉ ở trong quá khứ mà đến ngày nay vẫn vậy. Các quốc gia như Anh, Mỹ, Pháp,...Người dân sẽ luôn tránh xa con số này nhất có thể, chẳng hạn như việc xây các tòa nhà cao tầng những trung tâm thương mại thì họ sẽ thay tầng 13 thành tầng 12A. Tuy nhiên, người Quảng Đông - Trung Quốc lại xem con số này là một con số tốt vì phát âm số 13 ở quốc gia họ giống với từ thực sinh nghĩa là “chắc chắn còn sống

Chú ý: Thirteen dùng để nói về số đếm và không sử dụng từ này trong các trường hợp nói đến số thứ tự hoặc thứ hạng.

Cách phát âm

Sau đây là cách phát âm chuẩn của từ thirteen - số 13:

Thirteen: /θɜːˈtiːn/

Các ví dụ sử dụng số 13 trong tiếng Anh

Các ứng dụng của con số 13 - thirteen

Sau khi tìm hiểu về cách đọc và cách viết của con số 13 rồi thì chúng ta hãy cùng tìm hiểu về các trường hợp sử dụng con số này nhé!

  • Số lượng: Thirteen

In Paris - France, if they invite a total of thirteen people to dinner, they will find and invite one more person to make fourteen people because the number thirteen in this country represents bad luck. (Ở Paris - Pháp, nếu như mời được tổng cộng mười ba người đi ăn tối thì họ sẽ tìm và mời thêm một người nữa để có mười bốn người vì con số mười ba ở quốc gia này đại diện cho sự xui xẻo)

  • Số thứ tự/thứ hạng: Thirteenth

In European or American countries, when they build high-rise buildings or commercial centers that exceed the number of thirteen floors, they will change the number of the thirteenth floor to another name to avoid bad luck. (Ở các quốc gia châu Âu hay châu Mỹ, khi họ xây các tòa nhà cao tầng hay trung tâm thương mại mà vượt qua khỏi số lượng mười ba tầng thì họ sẽ thay số của tầng thứ mười ba thành một cái tên khác để tránh việc gặp xui xẻo)

He just finished thirteenth in the high school competition. (Anh ấy vừa đạt hạng mười ba trong cuộc thi học sinh giỏi cấp trường)

  • Tuổi: Thirteen

He's only thirteen years old, you shouldn't let him drop out of school. (Thằng bé ấy chỉ mới mười ba tuổi thôi, ông không nên cho nó nghỉ học)

  • Giờ/phút: Thirteen

I have a follow-up appointment at thirteen o'clock this afternoon. (Tôi có lịch tái khám vào lúc mười ba giờ chiều nay)

Các cụm từ thông dụng sử dụng số 13 tiếng Anh

Cùng học thêm các cụm từ tiếng Anh chứa số 13 thông dụng để củng cố thêm kiến thức của mình nhé!

  • Thế kỷ thứ mười ba: Thirteenth century
  • Mười ba quốc gia: Thirteen countries
  • Một phần mười ba: One thirteenth
  • Mười ba lần: Thirteen times
  • Mười ba đô la: Thirteen dollars
  • Mười ba ngày: Thirteen days
  • Mười ba ki lô mét: Thirteen kilometers
  • Mười ba căn ti mét: Thirteen centimetres
  • Mười ba bài hát: Thirteen songs
  • Mười ba bài thơ: Thirteen poems
  • Mười ba nghệ sĩ: Thirteen Artists
  • Gấp mười ba lần: Thirteen times

Hội thoại sử dụng số 13 trong tiếng Anh

Hội thoại tiếng Anh sử dụng con số 13

Sau đây là đoạn hội thoại sử dụng con số 13 - thirteen:

Paul: Sophie, what do you think the number thirteen means for countries in Asia? (Sophie, cậu nghĩ số mười ba mang ý nghĩa như thế nào đối với các quốc gia ở châu Á?)

Sophie: I think the number thirteen in Asian countries will have the same meaning in countries like France, England, America,...it all has bad and unlucky connotations. (Tớ nghĩ số mười ba ở các nước châu Á cũng sẽ có ý nghĩa giống ở các quốc gia như Pháp, Anh, Mỹ,...nó đều mang ý nghĩa xấu và xui xẻo)

Paul: I thought so at first, but I did some research and learned that in China, the number thirteen is quite popular and used a lot. (Ban đầu tớ cũng nghĩ như vậy, tuy nhiên tớ đã tìm hiểu và đã biết ở Trung Quốc thì con số mười ba khá được ưa chuộng và được sử dụng rất nhiều)

Sophie: Really? So what does the number thirteen mean in this country? (Thật vậy á? Thế thì con số mười ba ở quốc gia này mang ý nghĩa gì?)

Paul: It has a very good meaning because the pronunciation of the number thirteen in this country is quite similar to the word "definitely alive" (Mang một ý nghĩa rất tốt vì các phát âm của số mười ba ở quốc gia này khá giống với từ “chắc chắn còn sống”)

Sophie: It's really interesting. (Thú vị thật đấy)

Bên trên là những kiến thức về cách đọc của từ thirteen - con số 13 và cũng như là đoạn hội thoại hàng ngày trong giao tiếp tiếng Anh, các cụm từ thông dụng và các trường hợp sử dụng con số này. Hy vọng qua bài học trên sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn về ý nghĩa và những ứng dụng của con số này trong đời sống. Đừng quên thường xuyên ghé thăm hoctienganhnhanh.vn để có thêm các bài học thú vị khác nhé!

Cùng chuyên mục:

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Quả vú sữa trong tiếng Anh được gọi là Star apple, có phiên âm là…

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre trong tiếng Anh được gọi là bamboo, là một loại cây có thân…

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là the moon lady hoặc the moon goddess, là một biểu…

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là plumeria, một loài hoa được trồng nhiều ở khu vực…

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh được gọi là jade rabbit hoặc moon rabbit, tìm hiểu cách…

Cách trả lời how many people are there in your family

Cách trả lời how many people are there in your family

How many people are there in your family có nghĩa là có mấy thành viên…

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name nghĩa là tên họ của bạn là gì, một câu hỏi…

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name nghĩa là họ của mẹ bạn là gì, được sử dụng…

Top