MỚI CẬP NHẬT

Soft nghĩa tiếng Việt là gì? Ý nghĩa và cách đọc theo người Anh

Soft nghĩa tiếng Việt là mềm mại, nhẹ nhàng và nhiều nghĩa khác được dịch nghĩa theo ngữ cảnh giao tiếp, người học chú ý đến ngữ nghĩa, cách đọc chuẩn xác của từ.

Đối với người học tiếng Anh, ngữ nghĩa của từ soft vô cùng quan trọng vì người Anh thường sử dụng từ này trong giao tiếp hàng ngày. Ngoài ra cách đọc từ soft theo cả hai ngữ điệu của người anh và người Mỹ cũng được chú ý khi nói chuyện. Cho nên người học tiếng Anh có thể cập nhật những thông tin liên quan đến ý nghĩa và cách đọc chuẩn xác của các loại từ vựng trên học tiếng Anh nhanh mỗi ngày.

Tìm hiểu về từ soft trong tiếng Việt - tiếng Anh

Từ soft đa dạng về ngữ nghĩa trong nhiều lĩnh vực giao tiếp

Theo định nghĩa trong từ điển Cambridge Dictionary, từ soft sở hữu rất nhiều ngữ nghĩa và vai trò trong câu. Người học tiếng Anh nên lựa chọn cách sử dụng từ soft phù hợp với ngữ cảnh giao tiếp và theo chuẩn ngữ pháp tiếng Anh.

Ngữ nghĩa của soft trong tiếng Việt

  • Soft có nghĩa là không cứng hoặc chắc chắn.

Ví dụ: My daughter doesn't like soft cheese too much. (Con gái của tôi không thích phô mai mềm cho lắm.)

  • Những bộ phận mềm nghĩa là những phần trong cơ thể không cứng, không thô ráp tạo cảm giác mịn mà dễ chịu khi sờ vào.

Ví dụ: Susan has a soft lips like a strawberry. (Susan có một đôi môi mềm mịn như một trái dâu.)

  • Diễn tả tình trạng một người nào đó không được khỏe mạnh, tình trạng các loại trái cây chín mềm.

Ví dụ: He is getting soft after a serious sickness. (Anh ta không được khỏe mạnh sau một trận ốm khủng khiếp.)

  • Khi nói về âm thanh hay âm nhạc thì soft có nghĩa là không mạnh mẽ, ồn ào, dễ gây chú ý.

Ví dụ: That unknown singer has a soft voice. (Cô ca sĩ vô danh đó có một giọng hát nhẹ nhàng, dễ gây chú ý.)

  • Không đủ nghiêm khắc hoặc mạnh mẽ trong việc chỉ trích hay trừng phạt ai đó làm điều sai trái.

Ví dụ: You shouldn't too soft on your daughter when she misbehaves. (Em không nên quá mềm mỏng với con gái khi cô bé cư xử không đúng chuẩn mực.)

  • Trong lĩnh vực kinh tế, từ soft có nghĩa là thị trường giá mềm không tăng hoặc có xu hướng giảm giá.

Ví dụ: Soft market brings benefits to customers than business, doesn't it? (Thị trường mềm đem đến nhiều lợi ích cho khách hàng hơn là doanh nghiệp, phải không?)

Chức năng của từ soft trong tiếng Anh

Từ soft là một trong những tính từ đa dạng ngữ nghĩa tùy theo ngữ cảnh giao tiếp. Tính từ soft được sắp xếp đứng sau động từ to be và đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho động từ và danh từ đó.

Điều này gây bối rối cho người học Tiếng Anh khi dịch nghĩa các câu nói tiếng Anh có sử dụng tính từ soft. Người Anh có thể thoải mái sử dụng tính từ soft trong nhiều lĩnh vực như kinh tế, văn hóa và đời sống.

Cách đọc từ soft theo chuẩn ngữ điệu trong tiếng Anh

Học cách phát âm chuẩn xác của từ soft

Người học tiếng Anh nên chú ý đến các cách phát âm của từ soft theo tiêu chuẩn quốc tế IPA. Đối với người Anh từ soft được đọc là /sɒft/ còn người Mỹ phát âm từ soft là /sɑːft/.

Sự khác nhau của 2 nguyên âm /ɒ/ và /ɑː/ trong từ soft là khẩu hình miệng khi phát âm khác nhau. Người học tiếng Anh cần chú ý đến khẩu hình miệng tròn vành khi người Anh đọc từ soft còn người Mỹ thì khẩu hình miệng hơi bạnh ra.

Cụm từ của từ soft người Anh thường dùng nhất

Một vài cụm từ, thành ngữ liên quan đến từ soft

Người học tiếng Anh có thể nắm vững thêm thông tin về ý nghĩa của các cụm từ soft được sử dụng thường xuyên trong giao tiếp tiếng Anh. Tất cả những cụm từ và thành ngữ của soft được tổng hợp trong bảng sau đây:

Phrase and idioms

Meaning

Example

Soften the blow

Làm cho tình huống xấu bớt nghiêm trọng hơn.

Saving money softens the blow when the economy is down. (Tiền tiết kiệm giúp xoa dịu tình hình căng thẳng khi nền kinh tế đi xuống.)

Soft Brexit

Để chỉ mối quan hệ của nước Anh với Liên minh châu Âu.

Britain will restrain strong economic ties in a soft Brexit. (Nước Anh sẽ duy trì các mối quan hệ kinh tế chặt chẽ với Brexit mềm.)

Be soft on someone

Hành động yêu thích ai đó rất nhiều.

Kate has to be soft on William. (Kate yêu thích William rất nhiều.)

Soft in the head

Nổi điên hoặc trở nên ngu ngốc

Is your mother going soft in the head now? (Có phải mẹ của bạn đang nổi điên bây giờ không?)

Soft top

Có thể chuyển đổi thành một đồ vật khác.

This is a soft top bookcase from a sofa bed. (Đây làm một cái tủ sách chuyển đổi từ chiếc giường sofa này.)

Soft opinion

Một quyết định hay sự lựa chọn dễ dàng thực hiện.

Soft opinions will make us fail fast. (Những quyết định dễ dàng sẽ làm cho chúng ta thất bại nhanh nhất.)

Soft furnishings

Đồ vật nội thất bằng vải trang trí như rèm cửa, tấm phủ…

Our new house needs to be decorated with some soft furnishings. (Ngôi nhà mới của chúng tôi cần được trang trí một vài vật dụng bằng vải nữa.)

Soft drink

Một loại thức uống mát lạnh, vị ngọt và không chứa cồn.

Women just like to have soft drinks at your birthday party. (Phái đẹp chỉ thích uống nước uống nhẹ trong buổi tiệc sinh nhật của bạn thôi.)

Softcore

Nội dung khiêu dâm nhẹ nhàng.

Your children over 18 can watch that film which is softcore. (Những đứa trẻ trên 18 tuổi có thể xem bộ phim đó có chứa nội dung khiêu dâm nhẹ nhàng.)

Semi - soft

Chỉ các loại thực phẩm có tính chất hơi mềm còn cứng có thể cắt bằng dao.

You cook vegetables until they are semi - soft in a few minutes. (Bạn luộc rau cho đến khi chúng vừa chín trong vòng vài phút.)

To have a soft spot for

Yêu thích động vật, điều gì đó rất nhiều.

Linda would have a soft spot for pandas. (Linda rất yêu thích gấu trúc.)

Bài tập trắc nghiệm từ soft theo chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Vận dụng ngữ nghĩa của từ soft khi giải bài tập tiếng Anh

Người học tiếng Anh có thể dựa vào phần kiến thức về ý nghĩa và cách phát âm của từ soft để đưa ra những đáp án đúng trong những câu hỏi bài tập trắc nghiệm sau đây:

  • Câu 1: Have you ever seen a … headed guy in the street before?

A. Soft B. Soften C. Softness D. Softens

  • Câu 2: Do you like a … boiled eggs with noodles?

A. Softens B. Softness C. Soft D. Soften

  • Câu 3: Her voice is … -spoken when she asks him to give a large amount of money for shopping.

A. Soften B. Soft C. Softness D. Softens

  • Câu 4: Can I buy some … drugs now?

A. Soft B. Softness C. Softens D. Soften

  • Câu 5: What is a … job mean? You don't need to do anything at your office.

A. Softens B. Soften C. Softness D. Soft

Đáp án:

  1. A
  2. C
  3. B
  4. A
  5. D

Như vậy, từ soft đa dạng ngữ nghĩa và cách đọc theo đúng ngữ điệu của người Anh hoặc người Mỹ được cập nhật trong bài viết ngày hôm nay. Người học tiếng Anh muốn nâng cao vốn từ vựng và sử dụng linh hoạt trong giao tiếp có thể tìm hiểu thêm trong những bài viết đăng mỗi ngày trên trang Học tiếng Anh Nhanh.

Cùng chuyên mục:

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go có nghĩa là rất bận rộn, năng động tích cực hay trong…

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa tiếng Việt là lãng mạn, nên thơ, nhiều ngữ nghĩa khác trong các…

Euphoria nghĩa tiếng Việt là gì? Các từ đồng nghĩa với euphoria

Euphoria nghĩa tiếng Việt là gì? Các từ đồng nghĩa với euphoria

Euphoria nghĩa tiếng Việt là hưng phấn, niềm hạnh phúc mãn nguyện. Tìm hiểu cách…

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills có nghĩa là cảm thấy xanh xao, nhợt nhạt, mệt mỏi,…

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Từ some nghĩa tiếng Việt là một vài, một ít, nào đó…, some được dùng…

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa là công việc, việc làm và nhiều nghĩa khác liên quan đến các…

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Từ bet nghĩa tiếng Việt là cá cược, cá độ thể thao và nhiều ngữ…

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là vì thế, nên và nhiều ngữ nghĩa khác mà người…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top