MỚI CẬP NHẬT

Sour grapes nghĩa là gì? Ví dụ câu với sour grapes

Sour grapes có nghĩa tương tự “tôi không thích có thứ đó thôi”, mang hàm ý chê bai, ghen tị với người khác hoặc coi thường điều gì đó mà bản thân không thể có.

Đã bao giờ bạn nghe được câu “nho còn xanh lắm, ta chẳng thèm ăn” trong truyện ngụ ngôn “Con cáo và chùm nho xanh” chưa? Trong tiếng Anh có một cụm từ tương tự đó là sour grapes. Trong bài học này, học tiếng Anh sẽ cùng bạn tìm hiểu xem ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ sour grapes trong tiếng Anh kèm theo ví dụ câu để bạn dễ hình dung và ghi nhớ lâu hơn nhé!

Sour grapes nghĩa là gì?

Sour grapes mang hàm ý chỉ thái độ ghen tị với thành công của người khác

Cụm từ sour grapes có nghĩa gần giống với “tôi không thích có thứ đó thôi”, là một thành ngữ tiếng Anh được sử dụng khá phổ biến và mang hàm ý chỉ những người có thái độ ghen tị, tức giận đối với thành công của người khác hoặc tỏ ra coi thường những thứ mà bản thân họ không thể đạt được.

Bạn học có thể phân tích nghĩa của cụm từ như sau:

  • Sour /saʊr/: có vị chua (dùng để miêu tả mùi vị đồ ăn, thức uống)
  • Grapes (n): danh từ số nhiều của grape - quả nho

Hình ảnh quả nho chua (còn xanh) được dùng mang hàm ý chỉ sự ghen tức và tự an ủi bản thân khi không đạt được điều gì đó và thể hiện với người khác rằng mình không cần hoặc không quan tâm đến những điều đó.

Sour grapes có nguồn gốc từ câu chuyện của Aesop về một con cáo không thể hái được chùm nho trên cây cao, nó đã rất tức giận và tự an ủi răng chùm nho đó còn xanh, chua và ăn không ngon.

Ví dụ sử dụng thành ngữ sour grapes qua ngữ cảnh cụ thể

Tham khảo một số ví dụ câu bên dưới có dùng sour grapes để hiểu rõ hơn về ý nghĩa của từ trong ngữ cảnh câu cụ thể:

  • She couldn't afford the luxury car, so she said it was overrated anyway, like sour grapes. (Cô ấy không đủ tiền mua chiếc xe hơi sang trọng, nên cô ấy nói rằng nó không đáng giá và giống như "chùm nho chua")
  • When John failed to win the competition, he dismissed it as sour grapes and claimed he never wanted to win anyway. (Khi John thất bại trong cuộc thi, anh ta xem nhẹ nó là do ghen tức và tuyên bố rằng anh ta chẳng bao giờ muốn chiến thắng)
  • Mary often criticized her friends' achievements as sour grapes because she was jealous of their success. (Mary thường chỉ trích những thành tựu của bạn bè cô như là sự ghen tị vì cô ghen tức với thành công của họ)
  • When Tom's rival won the science competition, he dismissed it as sour grapes and claimed the judges were biased. (Khi đối thủ của Tom thắng cuộc thi khoa học, anh ta coi như chỉ là tự an ủi khi thất bại và tuyên bố rằng các giám khảo có thiên vị)
  • When Jane's friend got into her dream college, she said it was too expensive and not worth it. It was clearly sour grapes. (Khi người bạn của Jane được vào trường đại học mơ ước của cô, cô nói rằng nó quá đắt đỏ và không đáng. Điều đó rõ ràng là tự an ủi khi thất bại)

Một số cụm từ tiếng Anh có nghĩa tương đồng với sour grapes

Jealous (ghen tị) mang nghĩa tương đồng với sour grapes.

Như đã biết, cụm từ sour grapes được được dùng để chỉ thái độ ghen tức nhưng vẫn cố tỏ ra rằng mình không cần đến một thứ gì đó mà bản thân không có khả năng đạt được. Dưới đây là một số cụm từ có ý nghĩa tương đồng với sour grapes mà bạn có thể tham khảo thêm:

  • Envious: Ghen tỵ

Ví dụ: She couldn't hide her envious glances when her friend showed off her new diamond ring. (Cô ấy không thể giấu được ánh mắt ghen tị khi bạn cô đang khoe chiếc nhẫn kim cương mới của mình)

  • Jealous: Ghen ty

Ví dụ: He felt jealous of his colleague's success, even though he congratulated him outwardly. (Anh ta cảm thấy ghen tị với sự thành công của đồng nghiệp, mặc dù anh ta thể hiện vẻ chúc mình ra bên ngoài)

  • Covetous: Ham muốn, khát khao

Ví dụ: Her covetous desire for her neighbor's beach house was evident as she kept talking about it. (Sự ham muốn khao khát của cô ấy với căn biệt thự biển của hàng xóm đã rõ ràng khi cô ấy không ngừng nói về nó)

Hội thoại tiếng Anh sử dụng cụm từ sour grapes

Sử dụng cụm từ sour grapes trong hội thoại

Tham khảo thêm đoạn hội thoại tiếng Anh bên dưới đây có sử dụng thành ngữ sour grapes vào trong giao tiếp mà bạn có thể áp dụng theo:

Emma: Did you see Sarah's new car? It's a beautiful, brand-new sports car. (Bạn đã thấy chiếc xe mới của Sarah chưa? Đó là một chiếc xe thể thao mới tinh và đẹp đẽ)

Liam: Yeah, I saw it. But who needs a flashy car like that anyway? It's a waste of money. (Vâng, tôi thấy rồi. Nhưng ai cần một chiếc xe hơi lòe loẹt như vậy chứ? Đó là lãng phí tiền bạc)

Emma: Liam, don't be so sour grapes about it. Sarah has worked hard and saved for years to buy that car. (Liam, đừng có thái độ nho chua như vậy. Sarah đã làm việc chăm chỉ và tiết kiệm trong nhiều năm để mua chiếc xe đó)

Liam: You're right; I shouldn't be so negative. I'm just a bit envious because I can't afford something like that right now. (Bạn nói đúng; tôi không nên tiêu cực như vậy. Tôi chỉ hơi ghen tị một chút vì hiện tại tôi không thể mua một cái như thế)

Như vậy, thông qua bài học trên đây học tiếng Anh đã giúp bạn học hiểu rõ hơn về ý nghĩa của sour grapes, sử dụng hình ảnh nho chua để ám chỉ sự ghen tị và tự an ủi bản thân người nói về một điều mà họ không thể đạt được. Theo dõi hoctienganhnhanh.vn để biết thêm nhiều kiến thức tiếng Anh hay và bổ ích nhé!

Cùng chuyên mục:

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go có nghĩa là rất bận rộn, năng động tích cực hay trong…

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa tiếng Việt là lãng mạn, nên thơ, nhiều ngữ nghĩa khác trong các…

Euphoria nghĩa tiếng Việt là gì? Các từ đồng nghĩa với euphoria

Euphoria nghĩa tiếng Việt là gì? Các từ đồng nghĩa với euphoria

Euphoria nghĩa tiếng Việt là hưng phấn, niềm hạnh phúc mãn nguyện. Tìm hiểu cách…

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills có nghĩa là cảm thấy xanh xao, nhợt nhạt, mệt mỏi,…

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Từ some nghĩa tiếng Việt là một vài, một ít, nào đó…, some được dùng…

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa là công việc, việc làm và nhiều nghĩa khác liên quan đến các…

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Từ bet nghĩa tiếng Việt là cá cược, cá độ thể thao và nhiều ngữ…

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là vì thế, nên và nhiều ngữ nghĩa khác mà người…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top