MỚI CẬP NHẬT

Spice nghĩa tiếng Việt là gì? Cách sử dụng từ spice chuẩn

Spice nghĩa tiếng Việt là gia vị/nêm gia vị, cách sử dụng từ spice ở tình huống cụ thể, sự khác biệt giữa spice, condiment, seasoning và flavoring trong tiếng Anh.

Trong bài học hôm nay của học tiếng Anh nhanh, bạn sẽ được tìm hiểu về từ spice, một từ được sử dụng khá nhiều trong nấu ăn. Vậy bạn có biết spice nghĩa tiếng Việt là gì và nghĩa tương ứng của nó khi là một danh từ và động từ chưa? Hãy cùng theo dõi ngay những nội dung kiến thức sau đây để có cái nhìn rõ hơn về từ spice trong tiếng Anh nhé!

Spice có nghĩa tiếng Việt là gì?

Spice là gia vị.

Spice nghĩa tiếng Việt là gia vị hoặc thêm gia vị, một từ tiếng Anh được sử dụng trong nấu ăn hằng ngày, trong ẩm thực (đồ ăn ngọt và mặn; món khai vị, món chính và món tráng miệng) hoặc thậm chí sử dụng để về điều mới mẻ trong cuộc sống.

Lưu ý:

  • Khi spice có nghĩa là gia vị thì nó đóng vai trò là một danh từ trong câu, từ này được dùng nói về những loại có nguồn gốc từ thực vật chứa tinh dầu, có mùi thơm, thường cay hoặc hăng, gồm có những loại hạt, bột, rau tươi, vỏ, lá…chúng có tác dụng làm món ăn thêm thơm ngon và hấp dẫn, thậm chí kích thích vị giác và có lợi cho tiêu hóa.

Ví dụ: The chef carefully selected a blend of spices to enhance the flavor of the dish. (Đầu bếp đã cẩn thận lựa chọn một hỗn hợp gia vị để tăng thêm hương vị cho món ăn)

  • Còn khi spice nghĩa là thêm gia vị, cho gia vị, nêm gia vị thì nó đóng vai trò là một động từ trong câu, dùng để nói về hành động cho gia vị vào món ăn trước, trong khi hoặc sau khi chế biến, nấu món ăn.

Ví dụ: Let's spice up this pasta dish with some freshly ground black pepper! (Hãy thêm gia vị vào món mì này với một ít tiêu đen mới xay nhé)

  • Ngoài việc spice là một danh từ hoặc động từ trong tiếng Anh, nó còn có các từ khác được biến đổi từ từ gốc spice như:

    • Tính từ của spice là spicy (cay).
    • Danh từ số nhiều của spice là spices (gia vị, những gia vị).
    • Một danh từ khác là spiciness (vị cay).

Cách sử dụng từ spice trong giao tiếp tiếng Anh

cách dùng từ Spice.

Sau khi biết được spice nghĩa tiếng Việt là gì, bạn có thể học thêm cách sử dụng từ spice để nói về các loại gia vị, thực phẩm có hương vị đặc trưng hoặc điều gì đó khiến cho cuộc sống của bạn trở nên thú vị hơn. Cụ thể như sau:

  • Sử dụng từ spice để nói về các gia vị trong món ăn nào đó.

Ví dụ: I like cooking pho with various spices such as cinnamon, star anise, ground chili and cilantro. (Tôi thích nấu phở với nhiều loại gia vị như quế, đinh hương, ớt bột và rau mùi)

  • Sử dụng từ spce để nói về một gia vị đặc trưng, tạo nên sự khác biệt cho món ăn.

Ví dụ: Herbs and spices such as parsley, basil, thyme, rosemary, sage, mint, and fennel seed are considered the soul of Western cuisine. (Các loại gia vị và thảo mộc như mùi tây, húng quế, húng tây, hương thảo, cây xô thơm, bạc hà và hạt thì là được coi là linh hồn của ẩm thực phương Tây)

  • Sử dụng từ spice khi các bạn thảo luận về các loại gia vị, thực phẩm và món ăn.

Ví dụ: A key spice that cannot be missing in Vietnamese braised chicken with lime leaves. (Một loại gia vị chính không thể thiếu trong món thịt gà kho lá chanh của người Việt Nam)

  • Sử dụng từ spice để nói về sự mới mẻ, thú vị nào đó mang đến cho cuộc sống của bạn.

Ví dụ: Taking up a new hobby can be the spice that brings excitement to your daily routine. (Bắt đầu một sở thích mới là gia vị có thể làm cho cuộc sống hàng ngày của bạn trở nên thú vị hơn)

Phân biệt spice, condiment, seasoning và flavoring

Sự khác biệt giữa spice, condiment, seasoning và flavoring.

Trong tiếng Anh, có rất nhiều từ có nghĩa là gia vị như spice, condiment, seasoning và flavoring, tuy nhiên các từ này có một chút khác biệt như sau:

Từ tiếng Anh

Nghĩa

Spice

Gia vị, thường là những gia vị có hương thơm, vị cay nồng/ hăng, ở dạng bột hoặc hạt.

Condiment

Đồ gia vị, tất cả các những thứ được sử dụng làm gia vị, không giới hạn trong khôn khổ cay nồng.. có thể là vỏ, rễ, lá cây, bột, hạt, thậm chí là hỗn hợp nước sốt gia vị. Thông thường sử dụng condiment để nói về dạng nước sốt, hỗn hợp, gia vị được cho vào sau khi đã nấu ăn xong chứ không trộn trực tiếp vào thức ăn.

Seasoning

Mùi vị/nêm nếm, bất kỳ thứ gì thường được thêm vào thức ăn để cải thiện hương vị chứ không làm món ăn thay đổi thành hương vị khác biệt hoặc ám chỉ quá trình nêm, ướp thức ăn.

Flavoring

Hương liệu, những thứ có thể tạo nên hương vị hoặc mùi vị truyền thống hoặc thậm chí làm món ăn khác biệt, có thể cả các chất tạo ra mùi thơm như chiết xuất vani, dầu hạt cacao và các loại tinh dầu thơm.

Lưu ý: Ngoài từ seasoning, spice là nêm thì seasons cũng có nghĩa là nêm (còn một số ngữ cảnh khác nó có nghĩa là mùa, vụ).

Đoạn hội thoại sử dụng từ spice trong tiếng Anh

Giao tiếp tiếng Anh sử dụng từ spice.

Cuộc trò chuyện giữa Joe và Christine về những gia vị cần thiết trong món lấu Thái bằng tiếng Anh kèm nghĩa tiếng Việt.

Joe: I've tried Thai hot pot in Vietnam, Christine. It blends the spiciness just like Sichuan hot pot in China. (Tôi đã từng ăn món lẩu Thái tại Việt Nam, Christine. Nó mang lại sự hòa quyện giữa các hương vị cay nồng như món lẩu Tứ Xuyên của Trung Quốc vậy)

Christine: To cook a perfect Thai hot pot, you need to be skillful with the spices, Joe. It's not as simple as you might think. Lemongrass, galangal, lime leaves, chili, cilantro, and fish sauce are must-haves. (Để nấu được một nồi lẩu Thái hoàn hảo bạn cần phải khéo léo trong việc sử dụng các gia vị đấy, Joe. Nó không đơn giản như bạn nghĩ đâu. Bạn cần phải có sả, riềng, lá chanh, ớt, rau mùi và nước mắm)

Joe: Do you know how to cook Thai hot pot? Can I buy the spices and learn to make it, Christine? (Bạn có biết nấu món lẩu Thái không? Liệu tôi có thể mua gia vị và tập nấu món này không Christine?)

Christine: Certainly. I'll guide you, but we need lemongrass, galangal, chili, and chili paste as the main ingredients. Oh, and don't forget coconut milk! (Được chứ. Tôi sẽ hướng dẫn bạn làm, nhưng chúng ta cần có sả, riềng, ớt và tương ớt là các nguyên liệu chính. À, đừng quên nước cốt dừa nữa nhé!)

Joe: Alright. Is it spicy, Christine? (Được rồi. Liệu có cay không Christine?)

Christine: You can adjust the spice to your liking by adding more or less chili. However, it needs a balance of other flavors too! (Bạn có thể điều chỉnh độ cay theo mong muốn bằng cách thêm ít hoặc nhiều ớt thôi. Tuy nhiên nó cần cân bằng giữa các vị khác nữa nhé!)

Như vậy, toàn bộ bài học “spice nghĩa tiếng Việt là gì” đã được hoctienganhnhanh.vn chia sẻ trong bài học này. Qua đây không những bạn học được nghĩa và còn biết cách sử dụng từ, đồng thời hiểu được sự khác nhau giữa các từ đồng nghĩa vói spice. Cảm ơn và hẹn gặp lại ở những bài học từ vựng Anh - Việt khác nhé!

Cùng chuyên mục:

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go có nghĩa là rất bận rộn, năng động tích cực hay trong…

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa tiếng Việt là lãng mạn, nên thơ, nhiều ngữ nghĩa khác trong các…

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills có nghĩa là cảm thấy xanh xao, nhợt nhạt, mệt mỏi,…

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Từ some nghĩa tiếng Việt là một vài, một ít, nào đó…, some được dùng…

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa là công việc, việc làm và nhiều nghĩa khác liên quan đến các…

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Từ bet nghĩa tiếng Việt là cá cược, cá độ thể thao và nhiều ngữ…

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là vì thế, nên và nhiều ngữ nghĩa khác mà người…

Listen and Repeat nghĩa là gì?

Listen and Repeat nghĩa là gì?

Bạn không biết nghĩa tiếng Việt của cụm từ Listen and Repeat trong tiếng Anh…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top