Suy thận tiếng Anh là gì? Cách phát âm theo ngữ điệu Anh - Mỹ
Suy thận tiếng Anh là kidney failure, học cách đọc từ vựng chuẩn theo từ điển Cambridge, ví dụ và một số cụm từ tiếng Anh liên quan tới chứng bệnh này.
Suy thận tiếng Anh là gì là câu hỏi thường gặp khi nhiều người cần tìm hiểu từ vựng liên quan đến một số bệnh lý ở con người. Nếu bạn nào chưa biết đáp án cho câu hỏi này thì hãy theo chân học tiếng Anh nhanh xem ngay bài viết dưới đây để có câu trả lời chính xác cho thắc mắc vừa rồi, cũng như học thêm thật nhiều kiến thức liên quan nhé!
Suy thận tiếng Anh là gì? Cách phát âm
Hình ảnh 1 quả thận bình thường và 1 quả thận bị suy giảm chức năng.
Cụm từ suy thận dịch sang tiếng Anh là kidney failure hoặc renal failure, đây là hai danh từ chỉ tình trạng suy giảm chức năng thận và mất dần khả năng lọc chất thải trong máu ra khỏi cơ thể. Trong đó kidney failure thường được sử dụng phổ biến hơn trong cuộc sống hàng ngày, còn renal failure là thuật ngữ y khoa, mang tính chuyên môn hơn.
Cách phát âm:
- Kidney failure: [ˈkɪd.ni ˈfeɪ.ljər] theo giọng Anh Anh UK và [ˈkɪd.ni ˈfeɪ.ljɚ] theo giọng Anh Mỹ US.
- Renal failure: [ˈriː.nəl ˈfeɪ.ljər ] theo giọng Anh Anh UK và [ˈriː.nəl ˈfeɪ.ljɚ] theo giọng Anh Mỹ US.
Ví dụ Anh Việt nói về nguyên nhân, triệu chứng, dấu hiệu suy thận
Hình ảnh 3D mô phỏng ảnh chụp cắt lớp thận.
Để có thể trò chuyện với người nước ngoài về bệnh suy thận, ngoài việc sử dụng từ suy thận tiếng Anh bạn cần tham khảo thêm các mẫu câu tiếng Anh liên quan đến nguyên nhân, dấu hiệu và triệu chứng bệnh này mà hoctienganhnhanh chia sẻ bên dưới.
- The causes of kidney failure include kidney damage from cancer treatment drugs and autoimmune diseases, heavy metal poisoning, chronic infections, diabetes, high blood pressure, ... (Nguyên nhân gây ra suy thận gồm có tổn thương thận do uống thuốc điều trị ung thư và bệnh tự miễn, nhiễm độc kim loại nặng, nhiễm trùng mãn tính, tiểu đường, huyết áp cao,...)
- Signs of kidney failure include reduced urine output, swelling in the legs, loss of appetite, fatigue, chest pain, and difficulty breathing. (Dấu hiệu của suy thận bao gồm giảm lượng nước tiểu, sưng phù ở chân, chán ăn, mệt mỏi, đau tức ngực và khó thở.)
- Based on the disease mechanism, kidney failure is classified into acute kidney failure and chronic kidney disease. (Dựa vào cơ chế bệnh, suy thận gồm có suy thận cấp và bệnh thận mạn.)
- Anemia, hyperkalemia, fluid retention, heart disease, bone disorders, and elevated phosphate levels in the blood are serious complications of kidney failure. (Thiếu máu, tăng kali máu, tích tụ nước trong cơ thể, bệnh tim, bệnh về xương và tăng phốt phát trong máu là các biến chứng nguy hiểm của suy thận.)
Cụm từ liên quan tới từ suy thận tiếng Anh
Để ghép được 1 câu hoàn chỉnh trước tiên các bạn cần phải có vốn từ vựng liên quan tới chủ đề. Hiểu được điều đó cho nên ngay dưới đây chúng tôi sẽ cung cấp thêm một số cụm từ tiếng Anh thường sử dụng khi nói về suy thận. Bạn tham khảo thêm.
- Tiểu ra máu: Haematuria.
- Xét nghiệm nước tiểu: Urine test.
- Định lượng đạm niệu: Urine protein quantification
- Bệnh viêm đường tiết niệu: Urinary tract infection.
- Viêm cầu thận: Glomerulonephritis.
- Suy thận cấp: Acute kidney injury.
- Suy thận mạn/bệnh thận mạn: Chronic kidney failure.
- Suy thượng thận: Adrenal insufficiency.
- Bệnh suy thận: Kidney failure.
- Bệnh thận: Kidney disease.
- Ống thận: Renal tubule.
- Tiểu cầu thận: renal corpuscle.
- Đơn vị thận: Nephron.
- Chức năng thận: Kidney function
- Chạy thận nhân tạo: Hemodialysis.
- Lọc máu: Hemofiltration.
- Sỏi thận: Kidney stones.
- Sỏi bằng quang: Bladder stone.
Đoạn hội thoại sử dụng từ suy thận tiếng Anh kèm dịch nghĩa
Kết quả xét nghiệm chức năng thận.
Khi học kiến thức từ vựng nếu chỉ học từ, cách phát âm và cụm từ liên quan thì vẫn chưa đủ. Bạn cần tham khảo thêm mẫu trò chuyện bằng tiếng Anh và dịch nghĩa giữa bác sĩ và bệnh nhân suy thận để cải thiện kỹ năng của mình.
Bac si: Based on your test results, you are at risk of kidney failure. (Dựa trên kết quả xét nghiệm, bạn đang có nguy cơ suy thận.)
Benh nhan: What stage is the condition at, doctor? (Bệnh đến giai đoạn nào rồi bác sĩ?)
Bac si: It’s only in the early stage, for now. (Mới giai đoạn đầu thôi em.)
Benh nhan: What treatment should I follow at this stage? (Vậy giờ cần điều trị như thế nào ạ?)
Bac si: You need to change your diet, take the prescribed medications, and monitor your health regularly. (Bạn cần thay đổi chế độ ăn uống, uống thuốc theo chỉ định và theo dõi diễn biến sức khỏe của mình.)
Benh nhan: How should I change my diet, doctor? (Chế độ ăn uống thay đổi như thế nào bác sĩ?)
Bac si: You should limit your salt and protein intake, eat more vegetables and fruits, drink plenty of water, and exercise. Now, I will prescribe medication for you. Please buy the medicine according to the prescription and take it at the prescribed times. After finishing the medication, come back to the hospital for a follow-up test. (Bạn nên hạn chế muối và protein, ăn nhiều rau củ quả, uống đủ nước và tập thể dục. Bây giờ tôi sẽ kê đơn thuốc cho bạn, bạn mua thuốc theo đơn và uống đúng giờ giúp tôi. Sau khi uống hết thuốc hãy quay lại bệnh viện để xét nghiệm lại.)
Benh nhan: Yes, doctor. Thank you. (Dạ, chào bác sĩ, cảm ơn bác sĩ.)
Bài viết này của hoctienganhnhanh.vn đã giúp các bạn có thể biết được suy thận tiếng Anh là gì cũng như cách đọc chuẩn của từ này theo giọng Anh Anh và Anh Mỹ. Hy vọng, các bạn có thể sử dụng từ vựng này một cách chuẩn nhất qua những tình huống cụ thể. Đừng quên tham khảo thật nhiều bài viết khác trong chuyên mục từ vựng tiếng Anh để tăng thêm vốn từ của mình nhé!