MỚI CẬP NHẬT

Swing nghĩa tiếng Việt là gì và cách sử dụng trong tiếng Anh

Mở rộng vốn hiểu biết về nghĩa tiếng Việt của từ “swing” trong đa dạng lĩnh vực đời sống. Tăng thêm kiến thức về sự phong phú mặt ngữ nghĩa của ngữ pháp Anh - Việt.

Bạn đã bao giờ thấy từ “swing” chưa? Trên thực tế, khá nhiều người có nhầm lẫn khi nhìn thấy từ này, liệu bạn có phải một trong số đó? Nhầm “swing” sang “wings”, thành “wing”, thành “swim”... Rất tiếc là chẳng có một nghĩa nào liên quan tới từ “swing” cả! Vậy, “swing” nghĩa tiếng Việt là gì? Được hiểu thế nào, sử dụng ra sao mới đúng? Hãy cùng học tiếng Anh nhanh khám phá ngay dưới bài viết!

Tìm hiểu về từ “swing

Thế nào là swing? Swing nghĩa tiếng Việt là gì?

Những điều cơ bản nhất khi chúng ta nhắc đến một từ tiếng Anh đó là phải nắm được về cách phát âm và dạng từ, nghĩa của từ ấy. Bạn lưu ý nhé!

Hướng dẫn cách phát âm từ Swing

Theo từ điển Cambridge, “swing” có cách đọc là: /swɪŋ/

Một số dạng từ và nghĩa của từ

Trên hành trình tìm ra câu trả lời toàn vẹn và phù hợp nhất cho câu hỏi “swing nghĩa tiếng Việt là gì”, bước đầu là cần nắm được các dạng của từ, nghĩa của từ. Nên nhớ, nghĩa của từ còn phụ thuộc nhiều vào các yếu tố khác như ngữ cảnh, vai trò, vị trí của từ ở trong câu. “Swing” chỉ có nghĩa là hành động di chuyển, nhún nhảy; hay là một phím điều khiển trên remote điều hòa thôi? Chưa hết đâu nha!

Swing được hiểu theo nghĩa danh từ như thế nào?

Cứ ngỡ “swing” là động từ thôi nhỉ? Hóa ra từ này lại còn là danh từ nữa nhé.

  • Sự đu đưa, lắc.
  • Độc đu đưa, độc lắc.
  • Cái đu.
  • Cảm giác nhịp nhàng, nhún nhảy.
  • Sự chuyển động nhịp nhàng, nhún nhảy.
  • Sự tự do hành động.
  • Nhịp điệu của thơ.
  • Cú đấm quyền Anh.
  • Sự thay đổi ý kiến.
  • Sự sôi nổi và giải trí.

Ví dụ:

  • She is liable to an abrupt swing in mood. (Cô ấy dễ dàng thay đổi tâm trạng một cách đột ngột.)
  • The party went with a swing! (Bữa tiệc diễn ra đầy sôi nổi!)

Nội động từ swing có nghĩa là gì?

Nếu là nội động từ, bạn có thắc mắc rằng nghĩa của “swing” được hiểu thế nào? Đáp án là không chỉ một, hai, ba, … cách hiểu mà có nhiều hơn thế nữa cơ.

  • Đu đưa, lúc lắc.
  • Đánh đu.
  • Treo (lủng lẳng).
  • Đi nhún nhảy.
  • Ngoặt/Quay (đầu) của xe, tàu, …

Ví dụ:

  • Lamp swings from the ceiling. (Đèn treo lủng lẳng ở trên trần nhà.)

Ngoại động từ swing được hiểu ra sao?

Ngoại động từ swing có lẽ là dạng thường dễ ghi nhớ nhất.

  • Đu đưa, lúc lắc qua lại.
  • Treo/Mắc lủng lẳng.
  • Vung vẩy, lắc.
  • Quay ngoắt đi.

Ví dụ:

  • I made this to swing a hammock. (Tôi đã làm cái này để mắc cái võng.)
  • She is swinging her friend’s arms. (Cô ấy đang vung tay của bạn cô ấy.)
  • I want to swing a bell. (Con muốn lắc chuông.)

Tìm hiểu swing nghĩa tiếng Việt là gì trong một số lĩnh vực chuyên ngành

Nghĩa tiếng Việt của từ “swing” trong một số lĩnh vực chuyên ngành

Khi ta chỉ riêng xét theo dạng từ thôi, mà đã như mở ra cả một thế giới lạ kỳ rồi, vậy đã hết chưa nhỉ? Đáp án là chưa nhé bạn ơi! Nghĩa của “swing” còn được xem xét theo chuyên ngành, theo lĩnh vực trong cả văn nói và văn viết. Vì lẽ ấy mà từ này mang rất rất nhiều ý nghĩa khác nhau, người đọc - người nói - người nghe - người viết đều cần phải cân nhắc để có thể dịch nghĩa một cách hợp lý, tránh việc mắc phải những sai lầm gây ra thiếu sót hay hiểu lầm không đáng có.

Lĩnh vực cơ khí và công trình

  • Trong lĩnh vực cơ khí và công trình này, câu hỏi “swing nghĩa tiếng Việt là gì” có thể trả lời như sau: bán kính lớn nhất (của máy móc); biên độ lắc; chiều cao máy; đường kính quay.

Lĩnh vực xây dựng

  • Tại lĩnh vực xây dựng, “swing” lại được hiểu là: sự xoay xung quanh trục đứng.

Lĩnh vực điện lạnh

  • Đối với lĩnh vực điện lạnh, ta có thể hiểu “swing” là: sự lắc lư của một đại lượng điện nhất định.

Lĩnh vực kỹ thuật chung

  • Lĩnh vực kỹ thuật chung giúp chúng ta hiểu “swing” mang ý nghĩa như: sự đánh đu, đu đưa; sự lắc, dao động; tàu lắc; phạm vi; quay; quy mô; …

  • Ví dụ: swing angle (góc quay), swing bridge (cầu quay), swing excavator (máy đào có chế độ quay vòng), …

Lĩnh vực kinh tế

  • Một số nghĩa thường thấy được sử dụng đối với lĩnh vực kinh tế: sự biến động; chi phối; sự dao động; tác động đến; …

  • Ví dụ: swing of growth rate (sự biến động mức tăng trưởng), price swing (sự dao động của giá cả), …

Lĩnh vực công nghiệp âm nhạc

Trong lĩnh vực công nghiệp âm nhạc thì “swing” dùng để chỉ phong cách nhạc jazz đặc trưng.

  • Swing” là kiểu nhạc jazz có sự phát triển từ những năm 1920 đến năm 1930.
  • Kiểu nhạc jazz này có phong cách chơi là pha trộn giữa nhịp điệu và sự nhún nhảy, lắc lư, tạo ra cảm giác nhịp nhàng, sôi động.

Tóm lại, “swing” là một thuật ngữ mô tả phong cách, hoạt động và cả cảm giác liên quan đến nhạc jazz trong ngành công nghiệp âm nhạc.

Mở rộng kiến thức về từ “swing”

Tìm hiểu nhiều thêm về từ “swing

Sau khi đã cùng hoctienganhnhanh.vn tìm kiếm câu trả lời cho sự thắc mắc với nội dung “swing nghĩa tiếng Việt là gì”, bạn có thể thử mở rộng kiến thức bằng việc xem thêm một số video dưới đây nhé!

  • Tìm hiểu về từ “swing”:

  • Tìm hiểu về phong cách nhạc jazz “swing”:

Bài viết trên của hoctienganhnhanh.vn đã cung cấp những kiến thức đa dạng và phong phú, mới lạ để cùng bạn tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi “swing nghĩa tiếng Việt là gì” theo một cách khoa học, hệ thống. Mong rằng, các bạn sẽ nắm vững kiến thức và tận dụng hiệu quả trong quá trình chinh phục tiếng Anh cũng như dịch thuật. Theo dõi hoctienganhnhanh.vn để học thêm nhiều ngữ pháp hơn nhé! Xin chân thành cảm ơn các bạn.

Cùng chuyên mục:

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go có nghĩa là rất bận rộn, năng động tích cực hay trong…

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa tiếng Việt là lãng mạn, nên thơ, nhiều ngữ nghĩa khác trong các…

Euphoria nghĩa tiếng Việt là gì? Các từ đồng nghĩa với euphoria

Euphoria nghĩa tiếng Việt là gì? Các từ đồng nghĩa với euphoria

Euphoria nghĩa tiếng Việt là hưng phấn, niềm hạnh phúc mãn nguyện. Tìm hiểu cách…

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills có nghĩa là cảm thấy xanh xao, nhợt nhạt, mệt mỏi,…

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Từ some nghĩa tiếng Việt là một vài, một ít, nào đó…, some được dùng…

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa là công việc, việc làm và nhiều nghĩa khác liên quan đến các…

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Từ bet nghĩa tiếng Việt là cá cược, cá độ thể thao và nhiều ngữ…

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là vì thế, nên và nhiều ngữ nghĩa khác mà người…

Top