MỚI CẬP NHẬT

Take place là gì? Cách dùng Take place chuẩn của người Anh

Take place là một cụm động từ quen thuộc trong tiếng Anh, có cách phát âm, sử dụng theo từng ngữ cảnh giao tiếp nên người học tiếng Anh tìm hiểu trên internet.

Take place có nghĩa là diễn ra, xảy ra khi đề cập đến các hành động hay dự định của một người nào đó. Tuy nhiên cụm động từ take place sở hữu cách phát âm và cách sử dụng riêng biệt mà người học tiếng Anh cần nắm vững khi muốn ứng dụng vào các cuộc trò chuyện giao tiếp. Bằng cách cập nhật bài viết chuyên mục tổng hợp những thông tin liên quan đến take place trên Học tiếng Anh Nhanh.

Từ take place nghĩa tiếng Việt là gì?

Ngữ nghĩa của cụm từ take place trong tiếng Việt

Theo định nghĩa trong từ điển Cambridge Dictionary, từ take place nghĩa tiếng Việt là xảy ra hay diễn ra các hành động sự việc đã biết trước các thông tin về ngày tháng tổ chức, địa điểm. Cho nên người học tiếng Anh có thể hiểu cụm từ take place được sử dụng để chỉ các sự kiện, hành động diễn ra ở một thời điểm hay một địa điểm cụ thể.

Take place là một trong những cụm động từ tiêu biểu được sử dụng phổ biến trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày. Phrasal verb như take place làm phong phú thêm vốn từ vựng của người học tiếng Anh khi muốn đề cập đến hành động diễn ra của các sự kiện, hiện tượng, sự việc trong đời sống.

Ví dụ: My trip to Argentina will take place on Tuesday 22th August this year. (Chuyến du lịch đến Argentina của tôi sẽ diễn ra vào thứ Ba ngày 22 tháng 8 năm nay.)

Cách phát âm take place theo nguyên tắc toàn cầu IPA

Học cách phát âm từ take place chuẩn xác của người Anh

Nguyên tắc phát âm toàn cầu IPA được áp dụng cho tất cả các loại từ vựng trong tiếng Anh, kể cả cụm động từ take place cũng được phiên âm là /teɪk pleɪs/. Người học tiếng Anh cần chú ý đến cách biến đổi của nguyên âm /a/ thành nguyên âm đôi /eɪ/ có cách phát âm tương tự như âm /ê/ trong tiếng Việt.

Các dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ của cụm động từ take place là took place - taken place cũng được phát âm theo đúng tiêu chuẩn IPA là /tʊk pleɪs/ - /ˈteɪ.kən pleɪs/. Đây cũng là cách phát âm tiêu chuẩn của từ take place ở cả 2 ngữ điệu Anh - Anh và Anh - Mỹ..

Cách dùng của một số cấu trúc take place trong tiếng Anh

Các cấu trúc từ take place được dùng phổ biến nhất

Người học tiếng Anh cần nắm vững một số cấu trúc của cụm từ take place khi ứng dụng trong giao tiếp hàng ngày như sau:

Cấu trúc take place đi kèm giới từ

Diễn tả các sự kiện, tình huống diễn ra ở những vị trí và địa điểm nào đó. Đó có thể là những cụm giới từ như in + date, over the phone, at the stadium, on + day …

Ví dụ: Their wedding party take place at the Nha Trang beach. (Tiệc cưới của họ diễn ra ở bãi biển Nha Trang.)

Cấu trúc take place ở thì tương lai

Diễn tả những sự việc, hiện tượng sẽ xảy ra trong tương lai hoặc việc lên kế hoạch những chuyện sắp làm.

Ví dụ: My birthday party is planned to take place next week. (Tiệc sinh nhật của tôi được lên kế hoạch diễn ra vào tuần tới.)

Phân biệt take place, occur và happen được sử dụng phổ biến

Sự khác biệt của 3 từ occur, happen và take place

Mặc dù cả 3 động từ take place, occur và happen đều chung ý nghĩa và được sử dụng phổ biến trong giao tiếp hàng ngày nhưng người học tiếng Anh vẫn quan tâm đến sự khác biệt khi sử dụng một trong những động từ này.

Phân biệt

Occur

Happen

Take place

Ngữ nghĩa

Được sử dụng trong văn bản trang trọng, diễn tả những sự việc hoặc tai nạn không mong muốn.

Diễn tả hành động xảy ra bất ngờ, không được dự báo trước, được sử dụng phổ biến trong giao tiếp hàng ngày.

Sự kiện, tình huống đã lên kế hoạch tổ chức tại các thời điểm và địa điểm cụ thể, được dự định trước.

Cấu trúc

S + occur + adverb

S + happen + O

S + take place + at somewhere

Ví dụ

We are afraid of serious storms which often occur in the middle of Vietnam from September to December yearly. (Chúng tôi e ngại những cơn bão khủng khiếp thường xảy ra ở miền Trung Việt Nam từ tháng 9 đến tháng 12 hàng năm.)

What happened last night? (Hôm qua đã xảy ra chuyện gì vậy?)

The Black Pink show will take place in Hanoi tomorrow. (Sô diễn của nhóm nhạc Black Pink sẽ diễn ra ở Hà Nội vào ngày mai.)

Câu hỏi trắc nghiệm liên quan từ take place chuẩn của người Anh

Ứng dụng của take place trong giao tiếp tiếng Anh

Hãy lựa chọn những đáp án đúng của cấu trúc take place trong những câu hỏi trắc nghiệm tiếng Anh sau đây:

Câu 1: Our trip to Argentina … this summer will be the longest trip of my life.

A. Take place B. Happen C. Occur D. Come about

Câu 2: The wedding is planned to … at the beach so we need to use a lot of white clothes to cover the wind.

A. Come about B. Happen C. Occur D. Take place

Câu 3: The annual marathon … in March along the road towards the status of Ho Chi Minh leader.

A. Occur B. Come about C. Take place D. Happen

Câu 4: We hope that agreement can … as soon as possible between Ukraine and Russia this year.

A. Occur B. Take place C. Happen D. Come about

Câu 5: Where will the Olympics … in the world?

A. Come about B. Occur C. Happen D. Take eplace

Đáp án:

  1. A
  2. D
  3. C
  4. B
  5. D

Như vậy, cụm từ take place có nghĩa chuẩn xác là xảy ra chuyện gì đó theo kế hoạch được sử dụng phổ biến trong văn giao tiếp của người bản xứ. Cho nên người học tiếng Anh cần tìm hiểu về cách sử dụng của các cấu trúc take place phù hợp ngữ cảnh. Ngoài ra người học tiếng Anh có thể cập nhật nhiều từ vựng tiếng Anh trên trang web hoctienganhnhanh.vn của chúng tôi để nâng cao vốn từ vựng cho mình.

Cùng chuyên mục:

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go có nghĩa là rất bận rộn, năng động tích cực hay trong…

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa tiếng Việt là lãng mạn, nên thơ, nhiều ngữ nghĩa khác trong các…

Euphoria nghĩa tiếng Việt là gì? Các từ đồng nghĩa với euphoria

Euphoria nghĩa tiếng Việt là gì? Các từ đồng nghĩa với euphoria

Euphoria nghĩa tiếng Việt là hưng phấn, niềm hạnh phúc mãn nguyện. Tìm hiểu cách…

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills có nghĩa là cảm thấy xanh xao, nhợt nhạt, mệt mỏi,…

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Từ some nghĩa tiếng Việt là một vài, một ít, nào đó…, some được dùng…

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa là công việc, việc làm và nhiều nghĩa khác liên quan đến các…

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Từ bet nghĩa tiếng Việt là cá cược, cá độ thể thao và nhiều ngữ…

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là vì thế, nên và nhiều ngữ nghĩa khác mà người…

Top