MỚI CẬP NHẬT

Tầng 2 tiếng Anh là gì? Từ vựng tiếng Anh liên quan

Tầng 2 tiếng Anh là second floor, là tầng thứ hai của một tòa nhà hoặc khu vực, cùng cách dùng từ tầng hai tiếng Anh và các từ vựng liên quan.

Việc nắm vững từ vựng trong lĩnh vực nhà ở là rất quan trọng để có thể giao tiếp và diễn đạt chính xác về các thành phần, kiểu dáng và cấu trúc của ngôi nhà. Trong bài học hôm nay hoctienganhnhanh sẽ trả lời thắc mắc tầng 2 trong tiếng Anh là gì, giúp các bạn tìm hiểu và học cách phát âm, ví dụ và một số từ vựng liên quan để hiểu rõ hơn về từ này nhé!

Tầng 2 tiếng Anh là gì?

Tầng hai tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh, tầng 2 được gọi là second floor, là tầng thứ hai trong một tòa nhà hoặc khu vực. Tầng 2 thường được xây dựng lên trên tầng 1 và được đánh số theo thứ tự từ dưới lên. Với vị trí trên cao hơn so với tầng 1, tầng 2 thường được sử dụng để đặt các phòng ngủ, phòng làm việc hoặc phòng khách để tận dụng tối đa không gian.

Ví dụ:

  • My office is located on the second floor of the building. (Văn phòng của tôi nằm ở tầng 2 của tòa nhà)
  • Let's go out to the second-floor balcony or have some coffee tonight. (Tối nay ra ban công lầu hai uống chút cà phê đi)

Phát âm từ second floor (tầng 2) theo hai ngôn ngữ

Trong tiếng Anh, cách phát âm từ Second floor có thể khác nhau giữa tiếng.

  • Tiếng Anh Mỹ: /ˈsɛkənd flɔr/ hoặc /ˈsɛkənd flɔrər/

Phần second được phát âm giống như sek-und, với trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên. Phần floor được phát âm giống như flawr hoặc flawr-er, với trọng âm rơi vào âm tiết cuối cùng.

  • Tiếng Anh Anh: /ˈsɛkənd flɔː(r)/

Phần second được phát âm giống như sek-und, với trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên. Phần floor được phát âm giống như flawr hoặc flawr-r, với trọng âm rơi vào âm tiết cuối cùng.

Những cụm từ sử dụng từ tầng 2 tiếng Anh

Những cụm từ liên quan đến từ tầng 2 trong tiếng Anh

Chúng ta đã tìm hiểu ý nghĩa và cách phát âm của từ tầng 2, bây giờ chúng ta cùng xem qua các cụm từ thường được sử dụng chung với thuật ngữ tầng 2 trong tiếng Anh:

  • Phòng ngủ ở tầng 2: Second-story bedroom
  • Ban công ở tầng 2: Second-floor balcony
  • Cửa sổ ở tầng 2: Second-story window
  • Hành lang ở tầng 2: Second-floor hallway
  • Gian thang máy ở tầng 2: Second-floor landing
  • Phòng mở rộng ở tầng 2: Second-story addition
  • Phòng tắm ở tầng 2: Second-floor bathroom
  • Sân thượng ở tầng 2: Second-story deck
  • Căn hộ ở tầng 2: Second-floor apartment
  • Phòng ngủ ở tầng 2: Second-floor bedroom
  • Cửa sổ ở tầng 2: Second-story window
  • Ban công ở tầng 2: Second-floor balcony
  • Phòng mở rộng ở tầng 2: Second-story addition
  • Phòng tắm ở tầng 2: Second-floor bathroom
  • Gác mái ở tầng 2: Second-floor landing
  • Sân thượng ở tầng 2: Second-story deck
  • Hành lang ở tầng 2: Second-floor hallway
  • Căn hộ ở tầng 2: Second-floor apartment
  • Trần ở tầng 2: Second-floor ceiling
  • Gác xép ở tầng 2: Second-story loft
  • Phòng khách ở tầng 2: Second-floor living room
  • Cửa sổ trời ở tầng 2: Second-story skylight

Đoạn hội thoại sử dụng Second floor (tầng 2) trong tiếng Anh

Đoạn hội thoại sử dụng Second floor tầng hai

Đây là một đoạn hội thoại giữa hai người sử dụng thuật ngữ tầng 2 trong tiếng Anh:

Mary: Excuse me, do you know where the manager's office is? ( Xin lỗi bạn có biết phòng làm việc của giám đốc ở đâu không)

Anna: Yes, the manager's office is on the second floor of this building. You can take the stairs or the elevator to get there. ( Phòng làm việc của giám đốc nằm ở tầng 2 của tòa nhà này. Bạn có thể đi bộ qua cầu thang hoặc đi thang máy để đến đó)

Mary: Thank you. And is there a restroom on the second floor? (Cảm ơn. Và có phòng vệ sinh ở tầng hai không?)

Anna: Yes, there are restrooms on the second floor as well. They're located near the elevator and the staircase. (Có, cũng có phòng vệ sinh ở tầng hai. Chúng nằm gần thang máy và cầu thang)

Mary: Okay, great. And where can I find the conference room? (Tuyệt vời. Và phòng họp ở đâu?)

Anna: The conference room is also on the second floor. It's located at the end of the hallway, just past the restrooms. (Phòng họp cũng ở tầng 2. Nó nằm ở cuối hành lang ngay sau phòng vệ sinh)

Mary: Got it. Thank you for your help! (Được rồi, cảm ơn bạn đã giúp đỡ.)

Anna: No problem. Have a good day! (Không có gì. Chúc bạn một ngày tốt lành)

Trong bài học này, chúng ta đã tìm hiểu về thuật ngữ và từ vựng liên quan đến tầng 2 trong tiếng Anh, bao gồm cách phát âm và một số từ vựng thường được sử dụng. Hy vọng bài học này của hoctienganhnhanh.vn đã giúp bạn hiểu rõ hơn về chủ đề này và nâng cao kỹ năng giao tiếp tiếng Anh về lĩnh vực nhà ở.

Cùng chuyên mục:

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Quả vú sữa trong tiếng Anh được gọi là Star apple, có phiên âm là…

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre trong tiếng Anh được gọi là bamboo, là một loại cây có thân…

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là the moon lady hoặc the moon goddess, là một biểu…

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là plumeria, một loài hoa được trồng nhiều ở khu vực…

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh được gọi là jade rabbit hoặc moon rabbit, tìm hiểu cách…

Cách trả lời how many people are there in your family

Cách trả lời how many people are there in your family

How many people are there in your family có nghĩa là có mấy thành viên…

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name nghĩa là tên họ của bạn là gì, một câu hỏi…

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name nghĩa là họ của mẹ bạn là gì, được sử dụng…

Top