MỚI CẬP NHẬT

Táo Quân tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Táo Quân tiếng Anh là Kitchen Gods, đây là một danh từ được dùng để nói về 3 vị thần trong tín ngưỡng dân gian Việt Nam từ xưa đến nay.

Trong nền văn hóa truyền thống của Việt Nam, Táo Quân là tên gọi của những vị thần trong gia đình chuyên cai quản chuyện bếp núc, nhà cửa, đất đai. Tuy nhiên, khi muốn nói về Táo Quân nghĩa tiếng Anh, chúng ta cần phải tìm hiểu tên gọi, cách phát âm và sử dụng từ vựng phù hợp trong giao tiếp.

Vậy, Táo Quân tiếng Anh được gọi là gì? Hãy cùng hoctienganhnhanh tìm hiểu trong bài học này nhé!

Táo Quân dịch tiếng Anh là gì?

Táo Quân có tên tiếng Anh là gì?

Táo Quân dịch tiếng Anh là Kitchen Gods, đây là một danh từ trong tiếng Anh được dùng để nói về những vị thần cai quản việc bếp núc trong tín ngưỡng dân gian của Việt Nam. Táo Quân có nguồn gốc từ 3 vị thần đó chính là vị thần Đất (Thổ Công), vị thần Nhà (Thổ Địa) và vị thần Bếp (Thổ Kỳ).

Theo truyền thống, vào ngày 23 tháng Chạp âm lịch hàng năm, Táo Quân sẽ trở về Thiên Đình để trình báo về những việc làm tốt, xấu của con người trong năm vừa qua. Các vị thần này được ông bà tổ tiên từ xưa tới nay thờ cúng và coi là những vị thần bảo vệ gia đình, đem lại sự thịnh vượng và may mắn cho người dân. Còn theo tín ngưỡng Trung Quốc, Táo Quân chính là vị thần Bếp với nhiều cách gọi nôm na là Vua Bếp hoặc ông Công ông Táo.

Các phát âm từ vựng Táo Quân - Kitchen Gods:

  • Phát âm từ Kitchen: [ˈkɪtʃ.ən]
  • Phát âm từ Gods: [ɡɒdz]

Ví dụ dùng từ Kitchen Gods:

  • On the 23rd day of the twelfth lunar month, families prepare a farewell ceremony for the Kitchen Gods. (Vào ngày 23 tháng Chạp, các gia đình chuẩn bị lễ cúng tiễn đưa Táo Quân)
  • The Kitchen Gods are believed to bring good luck and blessings to the household. (Người ta tin rằng Táo Quân mang lại may mắn và phước lành cho gia đình)

Cụm từ sử dụng từ vựng Táo Quân tiếng Anh

Đưa ông Táo về trời tiếng Anh là: Sending the Kitchen Gods to heaven.

Bên cạnh tên tiếng Anh cũng như cách phát âm thì ở phần này chúng ta tìm hiểu sâu hơn về những cụm từ tiếng Anh sử dụng từ Kitchen Gods và nghĩa cụ thể.

  • Cúng Táo Quân dịch tiếng Anh là: Kitchen Gods' worship.
  • Xem Táo Quân dịch tiếng Anh là: Watching the Kitchen Gods
  • Lễ vật cúng Táo Quân tiếng Anh là: Offerings for the Kitchen Gods.
  • Ngày Táo Quân tiếng Anh là: Kitchen Gods' Day.
  • Tượng Táo Quân dịch tiếng Anh là: Kitchen Gods statue.
  • Táo Quân về trời dịch tiếng Anh là: Kitchen Gods returning to heaven.
  • Rước Táo Quân dịch tiếng Anh là: Kitchen Gods procession.
  • Truyền thuyết Táo Quân dịch tiếng Anh là: Kitchen Gods legend.
  • Chương trình Táo Quân tiếng Anh là: Kitchen Gods' program.
  • Đưa ông Táo về trời: Sending the Kitchen Gods to heaven.
  • Tên các Táo Quân dịch sang tiếng Anh là: Kitchen Gods names.
  • Ngọc Hoàng tiếng Anh là: Jade Emperor.
  • Thổ Địa tiếng Anh là: Earth Deity
  • Gặp nhau cuối năm tiếng Anh là: Year-end reunion.
  • Gặp nhau cuối năm - Táo Quân trong tiếng Anh là: Year-end reunion - Kitchen Gods.

Ví dụ sử dụng từ vựng Táo Quân tiếng Anh

Dùng từ Táo Quân - Kitchen Gods trong giao tiếp.

Những ví dụ sử dụng từ Táo Quân có tên tiếng Anh là Kitchen Gods' kèm dịch nghĩa, sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn cách sử dụng từ vựng này ở từng ngữ cảnh khác nhau.

Ví dụ 1: When is the Kitchen Gods' procession held? (Lễ rước Táo Quân diễn ra khi nào?)

Ví dụ 2: People believe that the Kitchen Gods observe and report on the family's activities to the Jade Emperor. (Người ta tin rằng Táo Quân quan sát và báo cáo các hoạt động của gia đình cho Ngọc Hoàng)

Ví dụ 3: The Kitchen Gods' Day falls on the 23rd day of the twelfth lunar month in Vietnam. (Ngày Táo Quân rơi vào ngày 23 tháng chạp âm lịch ở Việt Nam)

Ví dụ 4: Why is there a ritual of worshipping the Kitchen Gods during Tet? (Vì sao có lễ cúng Táo quân ngày Tết?)

Ví dụ 5: The Kitchen Gods' program on television often features performances, skits, and comedic acts related to the traditional folklore. (Chương trình Táo Quân trên truyền hình thường có các tiết mục biểu diễn, trò chơi hài hước và kịch nói liên quan đến văn hóa dân gian truyền thống)

Ví dụ 6: Every year, Vietnamese people celebrate Kitchen Gods' worship by cleaning their homes and preparing offerings for the deities. (Hàng năm, người Việt tổ chức lễ cúng Táo Quân bằng cách dọn dẹp nhà cửa và chuẩn bị các vật lễ vật cho các vị thần)

Ví dụ 7: What does the Kitchen Gods' altar offering consist of? (Mâm cúng Táo Quân gồm những gì?)

Ví dụ 8: Legends and folktales about the Kitchen Gods are passed down through generations, adding to the cultural richness of the Vietnamese people. (Truyền thuyết và câu chuyện dân gian về Táo Quân được lưu truyền qua các thế hệ, làm phong phú thêm nền văn hóa của người Việt Nam)

Ví dụ 9: Who are the members of the Kitchen Gods' family? (Gia đình Táo Quân có những ai?)

Như vậy, từ vựng Táo Quân tiếng Anh là Kitchen Gods, Táo Quân không chỉ nói về các vị thần mà còn được dùng để nói về nét đẹp tín ngưỡng trong truyền thống Việt Nam trong dịp Tết. Qua bài học này của hoctienganhnhanh.vn, chúng ta đã nắm được cách diễn đạt và sử dụng từ vựng Táo Quân trong tiếng Anh, góp phần làm phong phú thêm ngôn ngữ và hiểu biết văn hóa dân gian qua tiếng Anh và tiếng Việt.

Cùng chuyên mục:

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Quả vú sữa trong tiếng Anh được gọi là Star apple, có phiên âm là…

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre trong tiếng Anh được gọi là bamboo, là một loại cây có thân…

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là the moon lady hoặc the moon goddess, là một biểu…

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là plumeria, một loài hoa được trồng nhiều ở khu vực…

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh được gọi là jade rabbit hoặc moon rabbit, tìm hiểu cách…

Cách trả lời how many people are there in your family

Cách trả lời how many people are there in your family

How many people are there in your family có nghĩa là có mấy thành viên…

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name nghĩa là tên họ của bạn là gì, một câu hỏi…

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name nghĩa là họ của mẹ bạn là gì, được sử dụng…

Top