MỚI CẬP NHẬT

Technology nghĩa tiếng Việt là gì? Ngữ nghĩa, cách đọc chuẩn

Technology nghĩa tiếng Việt là kỹ thuật, công nghệ, được dùng phổ biến trong thời đại ngày nay khi đề cập đến các vấn đề, lĩnh vực công nghệ thông tin hiện đại.

Technology là một trong những loại từ vựng được sử dụng phổ biến trong các dạng bài tập nâng cao và đề thi tiếng Anh. Cho nên người học tiếng Anh quan tâm và tìm hiểu về ngữ nghĩa và cách phát âm chuẩn xác của technology. Trong chuyên mục bài viết liên quan đến các loại từ vựng trên Học tiếng Anh, người học tiếng Anh được cập nhật thêm những thông tin liên quan đến từ vựng technology này.

Tìm hiểu về từ technology trong từ điển tiếng Việt - Anh

Ngữ nghĩa của technology trong tiếng Việt

Technology là một loại từ mới được sử dụng phổ biến trong tiếng Anh giao tiếp hàng ngày. Cho nên người học tiếng Anh có thể tra cứu ý nghĩa của từ technology như sau:

Ngữ nghĩa của technology trong tiếng Việt

  • Technology có nghĩa là những khám phá khoa học ứng dụng trong thực tế, đặc biệt là trong lĩnh vực công nghiệp.

Ví dụ: Investment in technology will improve my country in future. (Đầu tư vào công nghệ sẽ cải thiện đất nước của tôi trong tương lai.)

  • Nói đến các phương pháp cụ thể sử dụng trong các mục đích khoa học thực tiễn.

Ví dụ: New technologies help people to raise productive. (Các công nghệ mới giúp mọi người gia tăng năng xuất.)

  • Ứng dụng kiến thức hoặc quy trình khoa học trong kinh doanh, sản xuất, công nghiệp…

Ví dụ: This cutting - edge technology are used in our province widely. (Công nghệ tiên tiến này được sử dụng ở tỉnh của chúng tôi rộng rãi.)

  • Máy móc và thiết bị mới được phát triển bởi kiến thức và quy trình khoa học.

Ví dụ: You should choose the new machines was applied modern technology. (Anh nên chọn các loại máy móc mới áp dụng công nghệ hiện đại.)

Vai trò của technology trong tiếng Anh

Danh từ technology là loại danh từ đếm được hoặc không đếm được có dạng số nhiều là technologies. Người học tiếng Anh có thể tìm hiểu thêm những cụm từ của technology khi đề cập đến các thuật ngữ liên quan đến công nghệ.

Cách đọc từ technology theo giọng Anh - Mỹ

Cách phát âm chuẩn xác của từ technology

Từ technology được phiên âm theo tiêu chuẩn quốc tế IPA là /tekˈnɒl.ə.dʒi/ theo ngữ điệu Anh - Anh hay cách đọc technology theo ngữ điệu Anh - Mỹ là /tekˈnɑː.lə.dʒi/. Người học tiếng Anh chú ý đến các phát âm của từ technology nhấn mạnh ở âm tiết đầu tiên. Người Mỹ phát âm âm tiết thứ hai /nɑː/ khác với người Anh đọc là /nɒl/.

Các cụm từ liên quan từ technology trong tài liệu tiếng Anh

Một vài cụm từ liên quan đến từ technology

Bên cạnh việc tìm hiểu về ngữ nghĩa và cách đọc của từ technology, người học tiếng Anh có thể tìm hiểu thêm về ý nghĩa của một số cụm từ liên quan đến từ technology như sau:

Phrase of technology

Meaning

Example

Anti technology

Chống lại công nghệ mới

I'm anti-technology to make our life away from traditional values. (Tôi chống lại công nghệ đang cho cuộc sống của chúng ta rời khỏi các giá trị truyền thống.)

High technology

Công nghệ cao

High technology contributes to our civilization nowaday. (Công nghệ cao đóng góp vào nền văn minh của chúng ta ngày nay.)

Niche technology

Công nghệ thích hợp

Niche technology seemed to be suitable for modern production. (Công nghệ thích hợp có vẻ phù hợp với sản xuất hiện đại)

Technology-heavy

Thị trường chứng khoán hoặc quỹ đầu tư có nhiều cổ phiếu giao dịch hoặc nắm giữ của các công ty công nghệ.

The technology-heavy started the new week up 20%. (Cổ phiếu công nghệ bắt đầu tăng trong tuần mới 20%.)

Technology-park

Khu vực công nghệ

Quang Trung technology-park is located in 12 district, Ho Chi Minh City. (Công phim phần mềm Quang Trung tọa lạc ở quận 12 thành phố Hồ Chí Minh.)

Technology-based

Công nghệ ứng dụng trong kinh doanh và công nghiệp.

Do you know about the technology-based? (Anh biết gì về công nghệ trong kinh doanh và công nghiệp?)

Technology transfer

Chuyển giao công nghệ

The technology-transfer was related to financial assistance and competition policy. (Chuyển giao công nghệ liên quan đến các vấn đề hỗ trợ tài chính và chính sách cạnh tranh.)

Disruptive technology

Công nghệ đột phá

Disruptive technology helps online business. (Công nghệ đột phá hỗ trợ cho kinh doanh trực tuyến.)

Chief technology officer

Giám đốc công nghệ là người chịu trách nhiệm về các vấn đề khoa học và kỹ thuật.

John is a chief technology officer who worked in AMP company for more than 10 years. (John là một giám đốc công nghệ đã làm việc ở công ty AMP hơn 10 năm.)

Deep technology

Lĩnh vực kinh doanh nghiên cứu về việc sử dụng khoa học công nghệ tiên tiến.

Deep technology is developed by High technology. (Công nghệ chuyên sâu được phát triển bởi công nghệ cao.)

Bài tập thực hành sử dụng từ technology theo chuẩn ngữ pháp

Dựa vào phần kiến thức liên quan đến ngữ nghĩa và cách phát âm của từ technology, người học tiếng Anh có thể ứng dụng để lựa chọn đáp án đúng trong những câu hỏi bài tập sau đây:

Câu 1: New … emerge changes our basic agriculture in recent years.

A. Technology B. Technologies C. Technical D. Technique

Câu 2: A modern … industry will greatly improve the economy.

A. Technique B. Technical C. Technologies D. Technology

Câu 3: They wanted to apply more and more … improvement last month.

A. Technologies B. Technique C. Technology D. Technical

Câu 4: The … transfer has a lot of difficulties in practice.

A. Technical B. Technology C. Technologies D. Technique

Câu 5: The most benefits of … to make our life better than before.

A. Technology B. Technical C. Technique D. Technologies

Đáp án:

  1. A
  2. D
  3. C
  4. B
  5. A

Như vậy, từ technology được sử dụng phổ biến với những ngữ nghĩa liên quan đến công nghệ, kỹ thuật. Người học tiếng Anh có thể cập nhật những ngữ nghĩa và cách đọc chuẩn xác của từ technology trong chuyên mục tìm hiểu về từ vựng trên Học tiếng Anh Nhanh.

Cùng chuyên mục:

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go có nghĩa là rất bận rộn, năng động tích cực hay trong…

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa tiếng Việt là lãng mạn, nên thơ, nhiều ngữ nghĩa khác trong các…

Euphoria nghĩa tiếng Việt là gì? Các từ đồng nghĩa với euphoria

Euphoria nghĩa tiếng Việt là gì? Các từ đồng nghĩa với euphoria

Euphoria nghĩa tiếng Việt là hưng phấn, niềm hạnh phúc mãn nguyện. Tìm hiểu cách…

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills có nghĩa là cảm thấy xanh xao, nhợt nhạt, mệt mỏi,…

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Từ some nghĩa tiếng Việt là một vài, một ít, nào đó…, some được dùng…

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa là công việc, việc làm và nhiều nghĩa khác liên quan đến các…

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Từ bet nghĩa tiếng Việt là cá cược, cá độ thể thao và nhiều ngữ…

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là vì thế, nên và nhiều ngữ nghĩa khác mà người…

Top