MỚI CẬP NHẬT

Tổng hợp tên các hành tinh bằng tiếng Anh từ A đến Z

Tổng hợp tên các hành tinh bằng tiếng Anh đầy đủ nhất. Tìm hiểu tên và các từ vựng liên quan đến tên hành tinh trong hệ mặt trời bằng tiếng Anh chi tiết.

Các hành tinh nằm trong vũ trụ chính là một trong những điều bí ẩn mà con người luôn muốn khám phá. Sau đây hãy cùng học tiếng Anh nhanh khám phá sơ lược về thông tin cũng như tên của các hành tinh bằng tiếng Anh chi tiết nhất thông qua bài viết dưới đây nhé!

Đọc tên các hành tinh trong hệ mặt trời bằng tiếng Anh

Giới thiệu các hành tinh trong hệ Mặt Trời tiếng Anh

Trong vũ trụ rộng lớn, có hàng tỷ hành tinh khác nhau, do đó các câu hỏi thường gặp như “sao Thủy tiếng Anh là gì?”, “sao Mộc tiếng Anh là gì?” hay “Sao kim/ sao thiên vương tiếng Anh là gì”,... Chúng có lẽ là các câu hỏi cực kỳ quen thuộc nhưng không phải ai cũng trả lời trọn vẹn được. Chính vì vậy dưới đây hãy cùng chúng tôi tìm hiểu khái quát về tên các hành tinh trong hệ Mặt Trời bằng tiếng Anh chính xác nhất nhé!

Earth - Trái đất

Cách phát âm: /ˈɛəθ/

Thông tin về hành tinh: Trái đất là hành tinh thứ ba từ Mặt trời và là hành tinh duy nhất trong Hệ mặt trời được biết đến là có sự sống. Nó được biết đến như là một hành tinh đá với khí quyển dày đặc.

Hiện nay kích thước của Trái đất đang là 12.756 km nó thường hoàn thành một lần quay quanh trục của nó trong 24 giờ. Đồng thời, trái đất cũng hoàn thành việc quay quanh Mặt trời một lần trong 365,24 ngày.

Mars - Sao hỏa

Cách phát âm: /ˈmɑːz/

Thông tin về hành tinh: Sao Hỏa là hành tinh thứ tư từ Mặt trời, nó có bề mặt khá khô cằn và bụi bặm do địa hình có một số núi lửa và hố va chạm. Hiện nay sao Hỏa đang có hai vệ tinh là Phobos và Deimos.

Jupiter - Sao mộc

Cách phát âm: /ˈdʒuːpɪtər/

Thông tin về hành tinh: Sao Mộc là hành tinh lớn nhất trong Hệ mặt trời. Nó cũng có một bầu khí quyển dày đặc như Trái Đất nhưng có nhiều bão hơn..

Neptune - Sao hải vương

Cách phát âm: /ˈnɛptjuːn/

Thông tin về hành tinh: Sao Hải Vương là hành tinh nằm ở vị trí thứ tám tính từ Mặt trời. Chính vì vậy nó có một bầu khí quyển dày đặc và lạnh.

Venus - Sao kim

Cách phát âm: /ˈvɛnəs/

Thông tin về hành tinh: Sao Kim là hành tinh nằm thứ hai từ Mặt trời. Điều này khiến sao Kim có bầu khí quyển khá dày đặc và nóng. Kéo theo đó là bề mặt của nó cũng trở nên nóng và khô cằn hơn bao giờ hết.

Saturn - Sao thổ

Cách phát âm: /ˈsætən/

Thông tin về hành tinh: Sao Thổ là hành tinh nằm ở vị trí thứ sáu tính từ từ Mặt trời. Hành tinh này thường nổi tiếng với hệ thống vành đai của nó. Đồng thời nó cũng có một bầu khí quyển dày đặc.

Uranus - Sao thiên vương

Cách phát âm: /ˈjuːˈrænəs/

Thông tin về hành tinh: Nằm ở vị trí thứ 7 tính từ Mặt Trời chính là sao thiên vương. Hành tinh này có một trục nghiêng cao 98 độ và sở hữu một bầu khí quyển dày đặc như đại đa số các hành tinh khác.

Mercury - Sao thủy

Cách phát âm: /ˈmɛrkjʊri/

Thông tin về hành tinh: Sao Thủy là hành tinh nhỏ nhất trong Hệ mặt trời. Nó có một bề mặt khô cằn và đầy rẫy các miệng núi lửa. Điều này khiến sao Thủy sở hữu một bầu khí quyển rất mỏng.

Mở rộng kiến thức liên quan tên các hành tinh bằng tiếng Anh

Các từ vựng tiếng Anh liên quan đến chủ đề tên các hành tinh

Mỗi hành tinh đều có những đặc điểm riêng biệt về kích thước, cấu tạo, khí hậu, v.v. Để hiểu rõ hơn về các hành tinh, chúng ta cần mở rộng kiến thức về từ vựng liên quan đến chúng.

Dưới đây là một số từ vựng cơ bản về các hành tinh:

Từ vựng

Phát âm

Nghĩa tiếng Việt

Planet

/ˈplænɪt/

hành tinh

Sun

/sʌn/

mặt trời

Star

/stɑː(r)/

ngôi sao

Moon

/muːn/

mặt trăng

Orbit

/ˈɔːbɪt/

quỹ đạo

Revolution

/ˌrevəˈluːʃn/

vòng quay quanh mặt trời

Terrestrial planet

/təˈrestriəl ˈplænɪt/

hành tinh đất đá

Solar system

/ˈsəʊlə sɪstəm/

hệ mặt trời

Galaxy

/ˈɡæləksi/

dải ngân hà

Universe

/ˈjuːnɪvɜːs/

vũ trụ

Mẹo tự học tại nhà tên tiếng Anh các hành tinh hiệu quả cho bé

Cách học từ vựng liên quan tên các hành tinh bằng tiếng Anh tại nhà

Để học tên tiếng Anh các hành tinh hiệu quả cho bé, các bậc phụ huynh có thể tham khảo một số phương pháp sau:

  • Luyện nghe qua các video youtube: Hiện nay có rất nhiều video YouTube hướng dẫn học tên tiếng Anh các hành tinh dành cho trẻ em. Các video này thường sử dụng hình ảnh, âm thanh và âm nhạc sinh động, giúp trẻ dễ dàng tiếp thu kiến thức.
  • Học qua lời bài hát bằng tiếng Anh: Nghe các bài hát tiếng Anh về các hành tinh là một cách học vừa đảm bảo hiệu quả vừa giúp kích thích sự phát triển về sự sáng tạo ở trẻ em. Các bài hát này thường có giai điệu vui nhộn, dễ nhớ, giúp trẻ dễ dàng ghi nhớ tên các hành tinh.
  • Tạo các bảng từ vựng giúp trẻ dễ ôn tập: Các bậc cha mẹ có thể tạo ra các bảng từ vựng về tên các hành tinh và treo nó ở nơi các bé thường xuyên nhìn thấy để ghi nhớ và luyện tập, chẳng hạn như trước cửa nhà vệ sinh hoặc tủ lạnh. Điều này sẽ giúp bé duy trì được việc ghi nhớ các từ vựng đã học một cách tự động.

Một số bài hát giúp trẻ ghi nhớ tên các hành tinh bằng tiếng Anh:

Trên đây là toàn bộ các kiến thức về tên các hành tinh bằng tiếng Anh. Chúng tôi hy vọng qua bài viết trên, bạn đã nằm lòng chính xác tên của các hành tinh hiện nay. Đừng quên đón đọc các bài viết hữu ích khác về tiếng Anh của chúng tôi tại hoctienganhnhanh.vn nhé!

Cùng chuyên mục:

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Quả vú sữa trong tiếng Anh được gọi là Star apple, có phiên âm là…

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre trong tiếng Anh được gọi là bamboo, là một loại cây có thân…

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là the moon lady hoặc the moon goddess, là một biểu…

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là plumeria, một loài hoa được trồng nhiều ở khu vực…

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh được gọi là jade rabbit hoặc moon rabbit, tìm hiểu cách…

Cách trả lời how many people are there in your family

Cách trả lời how many people are there in your family

How many people are there in your family có nghĩa là có mấy thành viên…

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name nghĩa là tên họ của bạn là gì, một câu hỏi…

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name nghĩa là họ của mẹ bạn là gì, được sử dụng…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top