MỚI CẬP NHẬT

Thank you nghĩa là gì? Cách dùng và câu đồng nghĩa

Thank you có nghĩa là cảm ơn, hiểu rõ hơn về cách sử dụng câu cám ơn chính xác trong trường hợp nào và các câu đồng nghĩa với câu cảm ơn trong tiếng Anh.

Trong bất kì một ngôn ngữ nào cũng vậy, để hiểu đúng được ý nghĩa của câu nói một cách chính xác thì cần phải chú ý quan sát đến sắc mặt và thái độ của người nói. Thank you cũng là một cụm từ có nhiều cách hiểu khác nhau trong từng sắc thái khác nhau.

Vậy bạn đã hiểu rõ về cụm từ vựng này chưa? Trong bài học tiếng Anh nhanh sau là tổng hợp các kiến thức hay về cụm “thank you”, cùng theo dõi nhé!

Thank you nghĩa là gì?

Trong tiếng việt thank you nghĩa là gì?

Thank you có nghĩa là cảm ơn, để bày tỏ sự biết ơn, sự đồng tình hay có thể là xã giao thì bạn đều có thể sử dụng cụm từ này. Bên cạnh đó, cụm từ này có thể mang những ý nghĩa khác nhau phụ thuộc vào sắc thái của người nói, tuy nhiên trong hầu hết các trường hợp thì từ “thank you” đều mang ý nghĩa tích cực.

Cách phát âm Thank you: /θӕŋk ju:/

Bên trên là cách phát âm của cụm thank you, mặc dù phiên âm của cụm này khá đơn giản nhưng bạn đọc cũng nên chú ý luyện tập nhiều lần để có một phát âm chuẩn.

Lưu ý:

  • Cụm thank you có thể viết tắt là thanks, cùng mang nghĩa là cảm ơn nhưng từ thanks được sử dụng trong các mối quan hệ thân mật, ít trang trọng hơn.
  • Các nước châu Âu và châu Mỹ thường nói “thank you” khi gặp một tình huống tốt, được nhận những điều tuyệt vời vì đây là một trong những nét văn hóa của họ, luôn biết ơn mọi thứ tốt đẹp.

Các cách nói khác đồng nghĩa với thank you

Hãy nói thank you nhưng giàu cảm xúc hơn

Sau khi biết Thank you nghĩa là gì và hiểu hơn về cách sử dụng nó trong tiếng Anh, các bạn hãy tìm hiểu thêm các câu nói hay hơn, nhấn mạnh sự biết ơn của bạn có nghĩa tương tự với câu cảm ơn nha.

Nói cảm ơn trường hợp thân mật

Cheers: Cảm ơn

Ví dụ:

  • Cheers you Sophie, I will return the shirt to you tomorrow. (Cảm ơn mày Sophie, ngày mai t sẽ trả lại áo cho mày)
  • Cheers pro! (Cảm ơn người anh em!)
You are the best: Bạn là tốt nhất đấy!

Ví dụ:

  • Thank you mom for buying me a tablet, you are the best! (Con cảm ơn mẹ vì đã mua máy tính bảng cho con, mẹ là tốt nhất!)
  • Darling is the best, I love you. (Anh yêu là tốt nhất, em yêu anh)
It is/was very kind of you to + verb: Bạn thật tốt bụng

Ví dụ:

  • No one has ever helped me so much before, It was very kind of you, Paul! (Từ trước đến nay chưa ai giúp đỡ tôi nhiều như vậy, bạn thật tốt bụng đấy Paul!)
  • Thank you, you can cross the street yourself, It was very kind of you! (Cảm ơn, bà có thể tự đi qua đường, con thật tốt bụng!)
I really appreciate it: Tôi rất trân trọng nó

Ví dụ:

  • Thank you Anna, it's just a pen but it helped me pass the exam, I really appreciate this. (Cảm ơn Anna, du chỉ là một cây bút nhưng nó đã giúp tớ vượt qua kì thi, tớ rất trân trọng điều này)
  • Thanks to you for giving me a ride so I wouldn't be late for work, I really appreciate this. (Nhờ cậu cho tớ đi nhờ xe mà tớ không bị trễ giờ làm việc, tớ rất trân trọng điều này)
You so kind: Bạn thật tốt bụng

Ví dụ:

  • Thanks for lending me the umbrella, Sophie, you're so kind! (Cảm ơn vì đã cho tôi mượn ô, Sophie, bạn thật tốt bụng!)
  • You're so kind, I'm so lucky to know you. (Bạn tốt bụng quá, tôi thật may mắn khi quen biết bạn)

Nói cảm ơn trường hợp trang trọng

I’m so grateful: Tôi rất cảm kích

Ví dụ:

  • Thank you so much, I’m so grateful! (Cảm ơn bạn rất nhiều, tôi rất cảm kích vì điều này!)
  • I am so grateful for your help in obtaining a full scholarship to study in France. (Tôi rất cảm kích vì bạn đã giúp đỡ tôi đạt được học bổng du học Pháp toàn phần)
I can’t express how grateful for: Tôi không thể diễn tả hết được sự biết ơn về…

ví dụ:

  • I can’t express how grateful for your tolerance. (Tôi không thể diễn tả hết được sự biết ơn về sự bao dung của bạn)
  • Oh Sophie, I am so grateful to you, i can’t express how grateful I can't express how grateful your kindness. (Ôi Sophie, tôi đã mang ơn bạn quá nhiều, tôi không thể diễn tả hết được sự biết ơn về lòng tốt của bạn)
I would like to express my gratitude: Tôi muốn bày tỏ sự biết ơn về…

Ví dụ:

  • Before getting to the main issue, I would like to express my sincere gratitude for the dedicated guidance of department head Jean during the past time. (Trước khi vào vấn đề chính, tôi muốn bày tỏ sự biết ơn chân thành của mình về sự chỉ dạy tận tình của trưởng phòng Jean trong suốt thời gian qua)
  • I want to express my gratitude for my parents' upbringing. (Tôi muốn bày tỏ sự biết ơn về sự nuôi dưỡng của cha mẹ)

Nói cảm ơn trong công việc

Thank you for contacting me: Cảm ơn vì đã liên lạc cho tôi

Ví dụ: First, thank you for contacting me, I will answer your questions shortly. (Đầu tiên, cảm ơn vì đã liên lạc cho tôi, tôi sẽ giải đáp thắc mắc của bạn ngay sau đây)

Thank you for informing me: Cảm ơn vì đã thông báo cho tôi về…

Ví dụ: Dear Mr. Jean, first of all I would like to thank you for informing me about the company's upcoming plans. (Gửi ngài Jean, đầu tiên tôi xin cảm ơn vì đã thông báo cho tôi về kế hoạch sắp tới của công ty)

Thank you for the information: Cảm ơn về thông tin

Ví dụ: Dear Soleil, I took a look at the project, thank you for the information! (Gửi Soleil, tôi đã xem qua dự án, cảm ơn về thông tin của bạn!)

Hội thoại tiếng Anh sử dụng cụm từ thank you

Hội thoại dùng cụm thank you

Cùng tham khảo các đoạn hội thoại sau đây, chúng tập trung nói về việc dùng cụm “thank you”, theo dõi để hiểu hơn nhé!

Dialogue 1

  • Sophie: Hi Paul, this is the pen you lent me yesterday, thank you! (Hi Paul, đây là cây bút hôm qua cậu cho tớ mượn, cảm ơn cậu nhé!)
  • Paul: Ah, no problem. (À, không có chi)
  • Sophie: I'll give you a drink this afternoon! (Chiều nay tớ sẽ khao cậu uống nước nhé!)
  • Paul: Okay. (Được thôi)

Dialogue 2

  • Sore: Soleil, can you help me give this gift to Paul? (Soleil à, cậu có thể đưa giúp tớ món quà này cho Paul không?)
  • Soleil: When? (Khi nào thế?)
  • Sore: After school. (Khi tan học)
  • Soleil: Okay. (Được thôi)
  • Rose: Thank you. (Cảm ơn cậu)

Bài học trên xoay quanh chủ đề thank you nghĩa là gì, cùng với cách đọc, đoạn hội thoại sử dụng cụm từ này và những mẫu câu đồng nghĩa giàu cảm xúc. Hy vọng bạn đọc sẽ có thể hiểu rõ và sử dụng từ vựng này một cách tự tin nhất, truy cập hoctienganhnhanh.vn thường xuyên để có thêm bài học hay nhé

Cùng chuyên mục:

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go có nghĩa là rất bận rộn, năng động tích cực hay trong…

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa tiếng Việt là lãng mạn, nên thơ, nhiều ngữ nghĩa khác trong các…

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills có nghĩa là cảm thấy xanh xao, nhợt nhạt, mệt mỏi,…

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Từ some nghĩa tiếng Việt là một vài, một ít, nào đó…, some được dùng…

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa là công việc, việc làm và nhiều nghĩa khác liên quan đến các…

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Từ bet nghĩa tiếng Việt là cá cược, cá độ thể thao và nhiều ngữ…

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là vì thế, nên và nhiều ngữ nghĩa khác mà người…

Listen and Repeat nghĩa là gì?

Listen and Repeat nghĩa là gì?

Bạn không biết nghĩa tiếng Việt của cụm từ Listen and Repeat trong tiếng Anh…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top