The nghĩa tiếng Việt là gì? Ý nghĩa, cách đọc chuẩn xác nhất
The nghĩa tiếng Việt là các, những đồ vật, sự việc, hiện tượng, the được sử dụng thường xuyên trong các văn bản, tài liệu, giao tiếp tiếng Anh của người bản xứ.
The là một trong những loại từ vựng được sử dụng phổ biến nên rất quen thuộc đối với người học tiếng Anh. Tuy nhiên, không phải ai cũng biết được ngữ nghĩa và cách phát âm chính xác của the. Cho nên trong chuyên mục bài viết ngày hôm nay trên Học tiếng Anh Nhanh, chúng tôi tổng hợp và chia sẻ những thông tin liên quan đến từ the.
Tìm hiểu về từ the trong từ điển Việt-Anh
Từ the sở hữu nhiều ngữ nghĩa khác nhau trong các ngữ cảnh giao tiếp
Theo định nghĩa trong từ điển Cambridge Dictionary, the sở hữu đa dạng ngữ nghĩa. Người học tiếng Anh có thể dịch thuật chuẩn xác tùy theo ngữ cảnh giao tiếp.
Ngữ nghĩa của the trong tiếng Việt
- The có nghĩa là chỉ cái gì con gì hoặc người nào đó.
Ví dụ: I see the man who sitting in front of your house every day. (Tôi nhìn thấy người đàn ông đó ngồi trước cửa nhà của bà mỗi ngày.)
- The còn có nghĩa là đủ về thời gian hay năng lượng.
Ví dụ: I think she doesn't have the time to go out with us. (Tôi nghĩ rằng bà ấy không có đủ thời gian để ra ngoài với chúng tôi.)
- The có nghĩa là mỗi, một…
Ví dụ: He can drive that car 20 miles to the kilometers. (Anh ta có thể lái chiếc xe hơi đó 20 dặm 1 km.)
Cách dùng từ the trong tiếng Anh
- Người Anh thường sử dụng từ the trước danh từ để chỉ những sự việc thay người đã nói đến hoặc biết đến trước đó.
Ví dụ: He will give you the book. (Anh ấy sẽ đưa cho em quyển sách đó.)
- The được sử dụng trước danh từ chỉ địa điểm không hiển thị chính xác.
Ví dụ: They went to the beach at the weekend. (Họ đã đi nghỉ ở bãi biển vào cuối tuần.)
- The chỉ phạm vi ngữ nghĩa của một danh từ được giới hạn theo một nghĩa nào đó.
Ví dụ: I like the handbag which is made in Italy. (Tôi thích túi xách được sản xuất ở Ý.)
- The được sử dụng để chỉ sự vật hoặc con người mang tính duy nhất ở tại một thời điểm.
Ví dụ: I will travel around the world. (Tôi sẽ đi du lịch vòng quanh thế giới.)
Cách phát âm từ the theo ngữ điệu Anh - Mỹ
Người học tiếng Anh nắm vững cách phát âm từ the chuẩn xác
The sở hữu 2 cách phát âm mạnh và yếu trong cả hai ngữ điệu của người Anh và người Mỹ. Người học tiếng Anh cần chú ý đến phát âm từ the theo chuẩn phiên âm quốc tế IPA là /ðiː/ hoặc /ðə/.
Cách phát âm mạnh và rõ ràng của từ the là /ðiː/ và giọng yếu hơn là /ðə/. Thông thường trong các bài luyện nghe listening, người học tiếng Anh sẽ không nghe từ the như cách đọc của người Việt phát âm mà chỉ có 2 âm tiết mạnh và yếu là /ðiː/ hoặc /ðə/. Phụ âm /ð/ được phát âm chuẩn xác là đặt Đau lưỡi ở phía dưới hàm răng trên và phát âm mạnh như chữ đ trong tiếng Việt.
Cụm từ của từ the thường dùng trong giao tiếp
Một vài cụm từ liên quan đến từ the sử dụng phổ biến trong tiếng Anh
Hầu hết các tên viết tắt của các tổ chức đều được viết cùng với từ the. Trong đó có một số tên quốc gia, một số cụm từ đứng sau từ the được tổng hợp trong bảng sau đây:
Phrase of the |
Meaning |
Phrase of the |
Meaning |
The USA |
Nước Mỹ |
The Big Bang |
Một vụ nổ lớn mà các nhà khoa học tin rằng đã tạo ra vũ trụ. |
The UK |
Nước Anh |
The acid test |
Chứng minh một điều gì đó có phẩm chất giá trị hoặc sự thành công thật sự của ai đó. |
The Nile |
Một con sông dài nhất thế giới bao gồm Ai Cập, Sudan, Nam Sudan, Ethiopia, Uganda, Congo, Kenya, Tanzania, Rwanda, Burundi. |
The Dead Sea |
Vùng biển ở Tây Á giữa Jordan, Israel và lãnh thổ bờ Tây của Palestine. |
The Amazon |
Một con sông dài nhất thế giới ở Peru, Colombia và Brazil. |
Off the book |
Cách ghi không chính thức tạo hồ sơ tài chính của một người nào đó hoặc của công ty. |
The highlands |
Vùng cao nguyên |
The Pole Star |
Sao Bắc Đẩu |
The N - word |
Đề cập đến mục từ rất xúc phạm nigger một cách lịch sự |
The Milky Way |
Dải ngân hà |
The populace |
Người dân sống ở các quốc gia hay địa điểm cụ thể |
Below the fold |
Thông tin nằm bên dưới nếp gấp của một tờ báo. |
The Eleven - plus |
Tên kỳ thi dành cho trẻ em từ 11 tuổi ở một số vùng của nước Anh. |
The East Coast |
Một phần đất gần Đại Tây Dương bao gồm các thành phố như New York, Boston và Philadelphia ở Mỹ |
The broad jump |
Bước nhảy dài |
The Dalai Lama |
Người lãnh đạo tôn giáo phật giáo ở Tây Tạng. |
Bài tập sử dụng từ the trong ngữ pháp tiếng Anh
Bài tập về từ the giúp người học tiếng Anh sử dụng linh hoạt hơn
Người học tiếng Anh dựa vào những kiến thức đã cung cấp liên quan đến ngữ nghĩa và cách đọc của từ the để thực hành sử dụng trong những câu hỏi bài tập sau đây:
Câu 1: I bought apples from … supermarket. She wants to eat them but I don't allow that.
A. The B. That C. This D. Those
Câu 2: Have you ever traveled to … Caspian Sea in Asia?
A. That B. This C. The D. Those
Câu 3: I think she got … common cold after she stood in the rain for a long time.
A. This B. Those C. That D. The
Câu 4: Do you know any name of … high seas in … world?
A. That B. The C. This D. Those
Câu 5: Some countries in Asia, most people like using money so they are … unbanked.
A. Those B. That C. The D. This
Đáp án:
- A
- C
- D
- B
- C
Như vậy, từ the sở hữu nhiều ngữ nghĩa và được sử dụng phổ biến trong những ngữ pháp tiếng Anh. Người học tiếng Anh cần nắm vững những kiến thức liên quan đến các ngữ nghĩa và cách đọc từ the chuẩn xác. Ngoài ra bạn có thể cập nhật thêm những thông tin liên quan đến các ngữ nghĩa và các phát âm của các loại từ vựng khác trên Học tiếng Anh Nhanh.