MỚI CẬP NHẬT

Thus nghĩa là gì? cách sử dụng Thus chuẩn trong tiếng Anh

Thus nghĩa là vì thế, vì vậy, được dùng trong khi nói đến kết quả của sự việc, hành động nào đó, thus thường xuất hiện trong các bài thi IELTS writing.

Thus làm một trạng từ chỉ kết quả thường được sử dụng trong mệnh đề quan hệ chỉ nguyên nhân và kết quả nhưng lại hiếm khi gặp trong giao tiếp. Tuy nhiên người học tiếng Anh có thể nâng cao kiến thức và điểm thi IELTS nếu nắm vững ý nghĩa, cách dùng và cách cụm từ đồng nghĩa với thus.

Tất cả các thông tin liên quan đến trạng từ thus được tổng hợp trong chuyên mục bài viết ngày hôm nay trên học tiếng Anh nhanh.

Thus nghĩa tiếng Việt là gì?

Ngữ nghĩa của trạng từ thus trong tiếng Việt

Theo định nghĩa trong từ điển Cambridge Dictionary thì trạng từ thus được phát âm theo cả 2 giọng Anh và Mỹ là /ðʌs/. Ngữ nghĩa của trạng từ thus thay đổi tùy theo vị trí trong câu.

  • Thus có nghĩa là làm theo cách này, bằng cách này…

Ví dụ: Open your hands, thus. (Mở 2 bàn tay của bạn như thế này.)

  • Thus còn có nghĩa là với kết quả nằm trong một chuỗi các hành động trong quá khứ.

Ví dụ: It snowed too much. Thus, we stayed inside the tent yesterday. (Trời rơi tuyết rất nhiều. Vì thế chúng tôi đã ở trong lều suốt ngày hôm qua.)

Cấu trúc thus và cách dùng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cách sử dụng cấu trúc của trạng từ thus trong ngữ pháp tiếng Anh

Người học tiếng Anh hiểu rõ ngữ nghĩa của thus và nắm vững cách sử dụng của trạng từ thus theo đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh. Bởi vì mỗi cấu trúc của thus mang một ý nghĩa và cách sử dụng khác nhau.

Trước trạng từ thus là mệnh đề

Trong trường hợp này trạng từ thus được ngăn cách bởi dấu phẩy ở phía trước có nghĩa là bằng cách này, làm theo cách này…

Ví dụ: Hold your hands tight, thus. (Hãy giữ chặt hai tay của bạn như thế này.)

Sau trạng từ thus là mệnh đề

Thus giữ vai trò bổ nghĩa cho cả mệnh đề, có nghĩa là vì vậy, do đó. Thus không thể nói hai mệnh đề độc lập nhưng người học tiếng Anh có thể sử dụng cụm từ and thus khi muốn nói đến một chuỗi các hành động liên tiếp.

Ví dụ: Thus, my son graduated from Harvard university at the end of this year. (Như vậy con trai của tôi đã tốt nghiệp đại học Harvard vào cuối năm nay.)

Rút gọn mệnh đề quan hệ

Cấu trúc thus + V-ing

Ví dụ: Maria defeated her competitor, thus becoming a new champion this year. (Maria đã đánh bại đối thủ của mình, do đó trở thành nhà vô địch mới trong năm nay.)

Các cấu trúc đi kèm với thus thường sử dụng trong tiếng Anh

Tìm hiểu một số cấu trúc + thus sử dụng phổ biến

Người học tiếng Anh không chỉ nắm vững ý nghĩa và cách dùng của thus mà còn làm quen với các cụm từ + thus sau đây:

Phrase of thus

Meaning

Examples

And thus

Có nghĩa là và do đó dẫn đến kết quả trong quá khứ.

We think everything lasts forever and thus forget loving my parents. (Chúng ta thường nghĩ rằng mọi thứ đều tồn tại mãi mãi và do đó quên mất việc yêu thương cha mẹ.)

Thus far

Đến mức đó, như thế

She hadn't believed her husband was too jealous thus far. (Bà ấy đã không tin rằng chồng của bà ấy lại quá ghen tuông đến như vậy.)

Thus and so

Tương tự như vậy, một điều chung chung

My boss doesn't want his staff to do thus and so all reports.(Sếp của tôi không muốn nhân viên của mình làm tất cả các báo cáo tương tự như vậy.)

Thus and such

Như vậy, tương đương như vậy

She hates the way he behaves thus and such with her parents. (Cô thấy ghét cách anh ấy cư xử như vậy và tương tự như vậy với bố mẹ của cô ấy.)

Thus and thus

Bằng cách này hay cách khác

The thief escaped from the burning house thus and thus last night. (Đêm hôm qua tên trộm đã trốn thoát khỏi ngôi nhà đang Bằng cách này hay cách khác.)

Ý nghĩa và cách dùng các trạng từ đồng nghĩa với thus

Một vài từ đồng nghĩa với trạng từ thus

Thus là một trong những trạng từ chỉ kết quả được sử dụng phổ biến trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày. Đặc biệt là trong các mệnh đề chỉ nguyên nhân kết quả là một loại từ nối giúp cho câu văn trở nên ý nghĩa hơn.

Synonyms

Meaning

Examples

as a result

Kết quả là, vì vậy…

It rained heavily last night, and as a result, every road to the center city was in a traffic jam. (Đêm hôm qua trời mưa rất to và hậu quả là mọi con đường vào trung tâm thành phố đều bị ùn tắc.)

accordingly

Do đó, cho nên…

The rate of inflation is rising in these years. Accordingly, our lives have more difficulties. (Tỷ lệ lạm phát đang tăng dần trong những năm gần đây. Do đó đời sống của chúng ta sẽ có nhiều khó khăn hơn.)

consequently

Hậu quả là

He was too lazy to study English and consequently failed the IELTS exam last week. (Cậu ấy quá lười học tiếng Anh và hậu quả là rớt kỳ thi IELTS tuần trước)

hence

Vì thế, vì lý do đó…

Mary did IVF, hence giving birth to twins. (Mary đã thực hiện thụ tinh ống nghiệm và do đó xin được một cặp song sinh.)

therefore

Vì vậy, cho nên

Vietnam is a tropical country. Therefore, there are two seasons in a year: dry season and rain season. (Việt Nam là một đất nước nhiệt đới do đó chỉ có hai mùa trong năm là mùa khô và mùa mưa.)

For this reason

Vì lý do này…

Her husband had an affair with her best friend and for this reason they divorced. (Chồng của bà ấy đã ngoại tình với bạn thân nhất của bà và vì lý do này họ đã ly dị.)

On one’s account

Vì lý do đó.

I was very angry, so please don't drift apart on my account. (Tôi đã rất tức giận vì vậy Đừng rời xa tôi vì lý do đóm)

Đoạn văn hội thoại giao tiếp (không video) sử dụng thus hàng ngày

Ứng dụng của thus trong các cuộc trò chuyện, giao tiếp hàng ngày

Người học tiếng Anh có thể nắm vững ý nghĩa và cách sử dụng của các cấu trúc thus thông qua đoạn hội thoại giao tiếp sau đây:

The interviewer: Good morning Mr Peterson. It's a pleasure to meet you. How are you today? (Chào buổi sáng ông Peterson. Rất vui được gặp ông. Hôm nay ông khỏe không?)

Peterson: Good morning. I'm great. I'm really excited about this job. Thus, I couldn't sleep well last night. (Chào buổi sáng. Tôi khỏe tôi thật sự háo hức về công việc này. Vì vậy tối hôm qua tôi không thể ngủ được. )

The interviewer: Oh. How can you be smart enough to cover this interview? (Ồ, Làm sao anh có thể đủ tỉnh táo để vượt qua buổi phỏng vấn này?)

Peterson: But I'm sure to pass this interview to get my interesting job. (Nhưng tôi đảm bảo có thể vượt qua buổi phỏng vấn để đạt được công việc yêu thích của mình.)

The interviewer: OK. Let's begin now. (Được rồi. Chúng ta bắt đầu nhé.)

Peterson: I'm waiting for your questions now. I'm motivated. (Tôi đang chờ đây. Tôi tràn đầy năng lượng.)

The interviewer: I want you to tell me a little about yourself, Mr Peterson. (Tôi muốn anh giới thiệu một chút về bản thân của mình.)

Peterson: Sure. My name is Peterson. I was born in this city, thus I know it very well. (À, tôi tên là Peterson. Tôi được sinh ra ở thành phố này do đó tôi hiểu về nó rất rõ.)

The interviewer: I see you're very young and thus you don't have any experience in any kind of job, right? (Tôi cảm thấy bạn rất là trẻ trung và do đó bạn không có kinh nghiệm trong bất kỳ loại công việc nào đúng không?)

Peterson: Yes sir. But I helped my father in his big company like this on the weekends. (Vâng. Nhưng tôi đã giúp đỡ Cha của tôi trong công ty của ông ấy lớn như cái công ty này vào những ngày cuối tuần.)

The interviewer: OK. That's not a problem for us. We're looking for young people to work with us. Here we can teach you everything you need to do a great job. (Được rồi. Đó không phải là vấn đề Đối với chúng tôi chúng tôi tìm kiếm những người trẻ tuổi để làm việc cùng với chúng tôi để chúng tôi có thể dạy họ nhiều thứ để làm thật tốt công việc.)

Peterson: Oh, that's great. I need to know when I start this job. (Ồ, hay nhỉ. Tôi muốn biết là khi nào tôi có thể bắt đầu công việc này?)

The interviewer: We have some questions for you now. Don't worry. (Chúng còn rất nhiều câu hỏi cho bạn. Đừng có lo lắng quá.)

Phần bài tập thực hành ứng dụng các cấu trúc của trạng từ thus

Người học tiếng Anh có thể dựa vào phần kiến thức về thus đã cung cấp trong bài viết ngày hôm nay để lựa chọn đáp án đúng cho những câu hỏi trắc nghiệm sau đây:

1. The inflation can reduce gradually, … making our economy recover.

A. Thus B. So C. And thus D. Hence

2. This summer is so hot, … we decided to go to the beach on this holiday.

A. Hence B. So C. And thus D. Thus

3. He had an affair with his clerk, … divorcing his wife to marry that woman.

A. And thus B. Thus C. Hence D. So

4. John went to work late, … he missed that important meeting.

A. And thus B. Hence C. Thus D. So

5. We can't go outside so late, … not being dangerous.

A. And thus B. So C. Thus D. Hence

Đáp án:

  1. A
  2. D
  3. B
  4. C
  5. C

Như vậy, trạng từ thus thuộc nhóm từ dùng để nối câu chỉ kết quả của sự vật, sự việc và hiện tượng được sử dụng với nhiều cấu trúc khác nhau trong từng ngữ cảnh giao tiếp. Vì vậy người học tiếng Anh cần nắm vững ý nghĩa và các cấu trúc sử dụng của thus để nâng cao kiến thức tiếng Anh và giải đáp các đề thi IELTS trong những năm gần đây.

Cùng chuyên mục:

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go là gì? Ý nghĩa và cách sử dụng cụm từ on the go

On the go có nghĩa là rất bận rộn, năng động tích cực hay trong…

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa là gì? Cách đọc từ romantic chuẩn như người Anh

Romantic nghĩa tiếng Việt là lãng mạn, nên thơ, nhiều ngữ nghĩa khác trong các…

Euphoria nghĩa tiếng Việt là gì? Các từ đồng nghĩa với euphoria

Euphoria nghĩa tiếng Việt là gì? Các từ đồng nghĩa với euphoria

Euphoria nghĩa tiếng Việt là hưng phấn, niềm hạnh phúc mãn nguyện. Tìm hiểu cách…

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills nghĩa là gì? Các từ đồng nghĩa với từ này

Green around the gills có nghĩa là cảm thấy xanh xao, nhợt nhạt, mệt mỏi,…

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Some nghĩa tiếng Việt là gì? Cch phát âm chuẩn nhất

Từ some nghĩa tiếng Việt là một vài, một ít, nào đó…, some được dùng…

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa tiếng Việt là gì? Định nghĩa và cách đọc chuẩn xác nhất

Job nghĩa là công việc, việc làm và nhiều nghĩa khác liên quan đến các…

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Bet nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm chính xác nhất

Từ bet nghĩa tiếng Việt là cá cược, cá độ thể thao và nhiều ngữ…

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là gì? Cách đọc chuẩn xác của người Anh

So nghĩa tiếng Việt là vì thế, nên và nhiều ngữ nghĩa khác mà người…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top