Tiền điện tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn kèm ví dụ
Tiền điện (hóa đơn tiền điện) tiếng Anh là electricity bill, cách đọc electricity bill chuẩn theo phiên âm IPA [ɪˌlekˈtrɪs.ə.t̬i bɪl], ví dụ và đoạn hội thoại liên quan.
Tiếp nỗi chuỗi bài học từ vựng về chủ đề chi phí sinh hoạt, dịch vụ tiện ích thì hôm nay chúng mình sẽ gửi đến các bạn từ vựng khá quen thuộc đó chính là tiền điện. Vậy tiền điện tiếng Anh là gì? Các phát âm và cách sử dụng chính xác ra sao? Tất cả sẽ được bật mí ngay trong bài viết dưới đây của học tiếng Anh nhanh. Cùng học ngay thôi nào!
Tiền điện tiếng Anh là gì? Cách phát âm chính xác
Hóa đơn tiền điện.
Tiền điện trong tiếng Anh là electricity bill, có phiên âm theo giọng chuẩn quốc tế là [ɪˌlekˈtrɪs.ə.t̬i bɪl], cách đọc từ vựng này cũng khá đơn giản, bạn chỉ cần dựa nhìn theo phiên âm và đọc "i léc tri sì ty bìo" là đọc được. Tuy nhiên bạn cũng có thể sử dụng cách nghe phiên âm tại từ điển Cambridge Dictionary rồi đọc theo cũng được.
Được biết, electricity bill là cụm từ ghép được sử dụng để chỉ khoản phí mà bạn phải trả khi sử dụng điện năng trong một khoảng thời gian nhất định, thường là mỗi tháng. Mức tiền này phụ thuộc vào lượng điện bạn tiêu thụ, có thể cao hoặc thấp tùy theo các yếu tố như thiết bị điện bạn sử dụng, thời gian sử dụng và giá điện của công ty cung cấp điện.
Ví dụ:
- Tiền điện của tôi tháng này cao hơn bình thường. → My electricity bill is higher than usual this month.
- Tôi đã thanh toán tiền điện qua ngân hàng. → I paid the electricity bill through the bank.
Lưu ý:
- Ngoài electricity bill, bạn cũng có thể nghe đến electricity charges, một cách nói khác để chỉ các khoản phí liên quan đến việc sử dụng điện, bao gồm cả phí cố định và các khoản phí bổ sung như phí lắp đặt, dịch vụ và thuế.
- Bill/invoice là yêu cầu thanh toán, còn receipt là chứng nhận đã thanh toán tuy nhiên bạn cần phân biệt bill, invoice và receipt một cách rõ ràng cụ thể hơn như sau:
- Bill là hóa đơn yêu cầu thanh toán sau khi sử dụng sản phẩm dịch vụ.
- Invoice là bản kê khai mặt hàng và giá cả để yêu cầu cá nhân/doanh nghiệp thanh toán.
- Receipt là chứng từ xác nhận đã thanh toán cho dịch vụ hoặc sản phẩm nào đó.
Xem thêm: Tiền thuê nhà tiếng Anh là gì? Học cách phát âm đúng ngữ điệu
Từ vựng liên quan tới từ tiền điện tiếng Anh
Thanh toán tiền điện qua app.
Nếu bạn đang tìm hiểu từ vựng tiền điện dịch sang tiếng Anh electricity bill, việc biết các từ và cụm từ liên quan sẽ giúp bạn đọc hiểu hóa đơn, hỏi về mức tiêu thụ điện năng hay thảo luận về các vấn đề thanh toán bằng tiếng Anh một cách dễ dàng và chính xác. Cùng hoctienganhnhanh tham khảo bảng từ vựng Việt - Anh sau đây.
Từ tiếng Việt |
Từ tiếng Anh |
Đáp án cho câu hỏi |
Tiền điện nước |
Utility bills |
Tiền điện nước tiếng Anh là gì |
Hóa đơn tiền điện nước |
Utility bill |
Hóa đơn tiền điện nước tiếng Anh là gì |
Điện phí ngân hàng | Bank electricity charges | Điện phí ngân hàng tiếng Anh là gì |
Tiền điện tử | Cryptocurrency/electronic money | Tiền điện tử tiếng Anh là gì |
Tiền điện thoại | Phone bill | Tiền điện thoại tiếng Anh là gì |
Tốn tiền điện | To spend on electricity | Tốn tiền điện dịch tiếng Anh là gì |
Hóa đơn tiền điện | Electricity bill | Hóa đơn tiền điện dịch sang tiếng Anh là gì |
Thanh toán tiền điện | Pay the electricity bill | Thanh toán tiền điện tiếng Anh là gì |
Thanh toán điện tử | Electronic payment | |
Nạp tiền điện thoại | Top up phone credit | Nạp tiền điện thoại tiếng Anh là gì |
Hết tiền điện thoại | Run out of phone credit | Hết tiền điện thoại tiếng Anh là gì |
Bill điện nước | Water and electricity bill | Bill điện nước tiếng Anh là gì |
Phí điện nước | Water and electricity fees | Phí điện nước tiếng Anh là gì |
Tiền nước | Water bill | Tiền nước tiếng Anh là gì |
Tiền thuê nhà | Rent | Tiền thuê nhà tiếng Anh là gì |
Chi phí điện nước | Water and electricity fees | Chi phí điện nước tiếng Anh là gì |
Thanh toán | Payment |
Xem thêm: Hợp đồng thuê nhà tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn
Đoạn hội thoại sử dụng từ vựng tiền điện tiếng Anh
Qua đoạn hội thoại sử dụng từ tiền điện bằng tiếng Anh và từ liên quan, bạn có thể cải thiện khả năng giao tiếp tiếng Anh khi trao đổi về việc thanh toán và tính toán hóa đơn điện hàng tháng.
Anna: How much is your electricity bill this month? (Hóa đơn tiền điện phòng bạn tháng này bao nhiêu?)
John: It's a bit higher than usual. I think it’s because I’ve been using the air conditioner 24/7. (Cao hơn bình thường một chút. Tôi nghĩ do tôi sử dụng điều hòa 24/7.)
Anna: Oh no. You should use a fan as well. (Ôi không. Bạn nên sử dụng thêm quạt nữa chứ.)
John: Yeah, I’ll try using a fan next month. (Uh. Tháng sau tớ thử dùng thêm quạt xem sao.)
Anna: You should go pay the electricity bill now, or they might cut the power. It’s already 2 days late. (Ông đi thanh toán tiền điện đi không người ta cắt điện bây giờ. Trễ 2 ngày rồi.)
John: I know, I’m going now. (Tôi biết rồi, tôi đang đi nè.)
Vậy là bài học tiền điện tiếng Anh là gì đã kết thúc rồi, qua đây các bạn đã có thể học được cách phát âm và một số thông tin từ vựng liên quan. Đừng quên theo dõi chuyên mục từ vựng tiếng Anh của hoctienganhnhanh.vn để đón đọc nhiều bài học hay hơn nhé! Chúc các bạn học giỏi!