MỚI CẬP NHẬT

Trưởng phòng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại

Trưởng phòng tiếng Anh là Head of Department. (/hɛd ʌv dɪˈpɑrtmənt/), chỉ chức vụ trưởng bộ phận/ phòng ban trong một công ty. Cùng tìm hiểu chi tiết bài học.

Trong một tổ chức, công ty khi nhắc đến người có vai trò dẫn dắt, điều hành một phòng ban thì thường được gọi là trưởng phòng, trưởng bộ phận trong công ty đó.

Vậy từ vựng trưởng phòng tiếng Anh là gì? Hãy cùng học tiếng Anh nhanh tìm hiểu chi tiết về tên gọi, cách đọc đúng tên và học thêm các cụm từ liên quan đến vị trí này thông qua bài học từ vựng này nhé!

Trưởng phòng tiếng Anh là gì?

Trường phòng dịch sang tiếng Anh được gọi là Head of Department

Trong tiếng Anh khi muốn đề cập đến vị trí trưởng phòng trong công ty (nói chung), bạn có thể sử dụng cụm Head of Department. Đây là cụm từ được dùng để chỉ người đứng đầu, quản lý và chịu trách nhiệm về hoạt động của một bộ phận/ phòng ban của một tổ chức, công ty nhằm đảm bảo mọi hoạt động được diễn ra suôn sẻ và đạt mục tiêu đề ra. Trong đó:

  • Head (n) /hɛd/: Người đứng đầu, người lãnh đạo
  • Department /dɪˈpɑːrtmənt/ (n): Phòng ban, bộ phận trong tổ chức

Phiên âm của từ trường phòng (Head of Department) trong tiếng Anh là /hɛd ʌv dɪˈpɑrtmənt/.

Ví dụ sử dụng từ trưởng phòng bằng tiếng Anh:

  • The Head of Department will review the performance evaluations next month. (Trưởng phòng sẽ xem xét các đánh giá hiệu suất vào tháng tới)
  • Our new Head of Department has implemented several innovative strategies to improve productivity. (Trưởng phòng mới của chúng tôi đã triển khai một số chiến lược đổi mới để nâng cao năng suất)
  • As the Head of Department, he ensures that all projects are completed on time and within budget. (Là trưởng phòng, anh ấy đảm bảo rằng tất cả các dự án được hoàn thành đúng hạn và trong phạm vi ngân sách)

Xem thêm: Quản lý dự án tiếng Anh là gì? Phát âm và ví dụ liên quan

Từ đồng nghĩa với trưởng phòng trong tiếng Anh

Ngoài cụm từ Head of Department được sử dụng để chỉ chức danh trưởng phòng thì trong tiếng Anh còn có một số từ, cụm từ cũng mang ý nghĩa tương tự mà bạn có thể tham khảo thêm:

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

Ví dụ

Manager

/ˈmænɪdʒər/

Người quản lý, trưởng phòng

The manager will review your proposal tomorrow. (Trưởng phòng sẽ xem xét đề xuất của bạn vào ngày mai)

Chief of Department.

/ʧiːf əv dɪˈpɑːrtmənt/

Trưởng phòng, trưởng bộ phận

The chief of department will present the annual report next week. (Trưởng phòng sẽ trình bày báo cáo thường niên vào tuần tới)

Head of Division

/hɛd əv dɪˈvɪʒən/

Trưởng bộ phận, trưởng phân khu

The head of division oversees all projects in this department. (Trưởng bộ phận giám sát tất cả các dự án trong phòng này)

Department manager

/dɪˈpɑːrtmənt ˈmænɪdʒər/

Người quản lý bộ phận, trưởng phòng

The department manager is responsible for staff training and development. (Trưởng phòng chịu trách nhiệm về đào tạo và phát triển nhân viên)

Section manager

/ˈsɛkʃən ˈmænɪdʒər/

Trưởng bộ phận

The section manager held a meeting to discuss the new policy changes. (Trưởng mục đã tổ chức một cuộc họp để thảo luận về các thay đổi chính sách mới)

Xem thêm: Đi công tác tiếng Anh là gì? Phát âm và hội thoại liên quan

Tên gọi các trưởng phòng trong tiếng Anh

Head of Human Resources - Trưởng phòng nhân sự

Biết được tên gọi chung của chức vụ trưởng phòng tiếng Anh là gì thì bạn học có thể mở rộng thêm các gọi tên trưởng phòng ở các phòng ban khác..

Trong tiếng Anh thường sử dụng cấu trúc “Head of + Tên bộ phận” để gọi tên trưởng phòng ban cụ thể:

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

Head of Human Resources

/hɛd əv ˈhjuːmən rɪˈzɔːrsɪz/

Trưởng phòng nhân sự

Head of Marketing

/hɛd əv ˈmɑːrkɪtɪŋ/

Trưởng phòng tiếp thị

Head of Finance / Finance Manager

/hɛd əv ˈfaɪnæns/

Trưởng phòng tài chính

Head of Sales

/hɛd əv seɪlz/

Trưởng phòng bán hàng

Head of IT (Information Technology)

/hɛd əv ˌɪnfərˈmeɪʃən tɛkˈnɑːləʤi/

Trưởng phòng công nghệ thông tin

Head of Research and Development (R&D)

/hɛd əv rɪˈsɜːrʧ ənd dɪˈvɛləpmənt/

Trưởng phòng nghiên cứu và phát triển

Ví dụ:

  • The Head of Marketing presented a new advertising strategy during the meeting. ( Trưởng phòng tiếp thị đã trình bày một chiến lược quảng cáo mới trong cuộc họp)
  • The Head of Finance will review the annual budget next week. (Trưởng phòng tài chính sẽ xem xét ngân sách hàng năm vào tuần tới)
  • The Head of Sales set new targets for the team to achieve this quarter. (Trưởng phòng bán hàng đã đặt ra các mục tiêu mới cho đội đạt được trong quý này)
  • The Head of Research and Development is working on several innovative projects. (Trưởng phòng nghiên cứu và phát triển đang làm việc trên một số dự án đổi mới)

Hội thoại sử dụng từ trưởng phòng bằng tiếng Anh

Sử dụng từ trưởng phòng Head of Department trong hội thoại tiếng Anh

Tham khảo thêm một đoạn hội thoại ngắn dưới đây có sử dụng cụm từ trưởng phòng tiếng Anh là Head of Department giúp bạn hiểu rõ hơn về cách dùng từ trong hội thoại thực tế. Cụ thể:

John: Good morning, Sarah. Have you seen the Head of Department today? (Chào buổi sáng, Sarah. Bạn có thấy trưởng phòng hôm nay không?)

Sarah: Good morning, John. Yes, I saw him in the conference room earlier. Why do you ask? (Chào buổi sáng, John. Vâng, tôi đã thấy ông ấy ở phòng họp trước đó. Tại sao bạn hỏi vậy?)

John: I need to discuss the new project proposal with him. Do you know when he might be available? (Tôi cần thảo luận về đề xuất dự án mới với ông ấy. Bạn có biết khi nào ông ấy rảnh không?)

Sarah: He has a meeting until 11 a.m., but he should be free after that. Have you scheduled an appointment? (Ông ấy có một cuộc họp đến 11 giờ sáng, nhưng ông ấy sẽ rảnh sau đó. Bạn đã đặt lịch hẹn chưa?)

John: Not yet. I was hoping to catch him before his meeting, but I guess I'll wait. Can you help me schedule a time to meet with him? (Chưa. Tôi hy vọng có thể gặp ông ấy trước cuộc họp, nhưng có lẽ tôi sẽ phải chờ. Bạn có thể giúp tôi sắp xếp một cuộc gặp với ông ấy không?)

Sarah: Sure, I'll check his calendar and arrange a meeting for you. Just give me a few minutes. ( Chắc chắn rồi, tôi sẽ kiểm tra lịch và sắp xếp một cuộc họp cho bạn. Cho tôi vài phút nhé)

John: Thanks, Sarah. I really appreciate your help. (Cảm ơn, Sarah. Tôi rất trân trọng sự giúp đỡ của bạn)

Trên đây là toàn bộ bài học từ vựng tiếng Anh giúp bạn học biết được tường tận tên gọi của trưởng phòng tiếng Anh là gì, cách phát âm đúng và học từ thông qua những ví dụ dễ hiểu, vận dụng đúng từ vào ngữ cảnh giao tiếp. Hãy thường xuyên truy cập chuyên mục từ vựng tiếng Anh tại website hoctienganhnhanh.vn để học thêm nhiều chủ đề từ vựng hay giúp bạn nâng cao vốn từ vựng nhé! Chúc bạn học tốt.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top