Full từ vựng ngày tết trong tiếng Anh thông dụng nhất
Tổng hợp full từ vựng ngày tết trong tiếng Anh thông dụng như Bánh chưng, ngày tết âm lịch, táo quân... cùng một số idiom liên quan mà bạn cần nắm.
Tết là ngày lễ lớn nhất của dân tộc. Vì vậy, nhiều bạn bè nước ngoài rất hào hứng tìm hiểu về ngày lễ này. Hôm nay, hãy cũng hoctienganhnhanh.vn tìm hiểu về list từ vựng hay ho dành cho ngành tết nhé!
Từ vựng về ngày Tết
Từ vựng về ngày Tết
Dưới đây là danh sách từ vựng thường gặp trong ngày Tết:
STT |
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
Lunar New Year |
/ˌluːnə ˌnjuː ˈjɪər/ |
Ngày tết Âm lịch |
2 |
Alter |
/ˈɔːltər/ |
Bàn thờ |
3 |
Reunite |
/ˌriːjuˈnaɪt/ |
Đoàn tụ |
4 |
Traditional |
/trəˈdɪʃənl/ |
Truyền thống |
5 |
Ao dai |
Áo dài |
|
6 |
peach Blossom |
/piːtʃ ˈblɑːsəm/ |
Hoa đào |
7 |
Kumquat tree |
/ˈkʌmkwɑːt/ |
Cây quất |
8 |
Lucky money |
/ˈlʌki ˈmʌni/ |
Lì xì |
9 |
Bamboo |
/ˌbæmˈbuː/ |
Cây nêu |
10 |
Banh chung( Square sticky rice cake) |
Bánh chưng |
|
11 |
Dried fruit |
/ˌdraɪd ˈfruːt/ |
mứt |
12 |
Taboo |
/təˈbuː/ |
Điều cấm kị |
13 |
Calligraphy |
/kəˈlɪɡ.rə.fi/ |
Thư pháp |
14 |
Marigold |
/ˈmær.ɪ.ɡəʊld/ |
Cúc vạn thọ |
15 |
New Year’s Eve |
/ˌnjuːˌjɪəz ˈiːv/ |
Giao thừa |
16 |
The kitchen God |
/ˈkɪtʃɪn ɡɑːd/ |
Táo quân |
17 |
Spring |
/sprɪŋ/ |
Mùa xuân |
18 |
Apricot blossom |
/ˈeɪ.prɪ.kɒt ˈblɑːsəm/ |
Hoa mai |
19 |
Sticky rice |
/ˈstɪki raɪs/ |
Xôi |
20 |
Family get-together |
Gia đình quây quần bên nhau |
|
21 |
Dragon dance |
/ˈdræɡən dɑːns/ |
Mua lân |
22 |
Fireworks |
/ˈfaɪərwɜːrk/ |
Pháo hoa |
23 |
Watch a firework display |
Xem pháo hoa |
|
24 |
Pagoda |
/pəˈɡəʊdə/ |
Chùa |
25 |
Temple |
/ˈtempl/ |
Đền |
26 |
Hometown |
/ˈhəʊmtaʊn |
Quê hương |
27 |
Clean the house |
/haʊs/ |
Dọn dẹp nhà cửa |
28 |
Decorate the house |
/haʊs/ |
Trang trí nhà cửa |
29 |
Calendar |
/ˈkælɪndər/ |
Lịch |
30 |
Lunar calendar |
/ˈluːnərˈkælɪndər/ |
Lịch âm |
31 |
Relative |
/ˈrelətɪv/ |
Họ hàng, bà con |
32 |
Ancestor |
/ˈænsestər/ |
Tổ tiên |
33 |
First foot |
//fɜːrst fʊt/ |
Người xông đất đầu năm |
34 |
Pray |
/preɪ/ |
Cầu nguyện |
35 |
Worship |
/ˈwɜːrʃɪp/ |
Thờ cúng |
36 |
Grapefruit tree |
/ˈɡreɪpfruːt triː/ |
Cây bưởi |
37 |
Chrysanthemum |
/krɪˈzænθəməm/ |
Cúc đại đoá |
38 |
Gladiolus |
/ˌɡlædiˈəʊləs/ |
Hoa loa kèn |
39 |
Jellied meat |
/ˈdʒelid miːt// |
Thịt đông |
40 |
Five-fruit tray |
/ˈfaiv’ fruːt treɪ/ |
Mâm ngữ quả |
41 |
Dried nut |
/draɪd nʌt/ |
Hạt khô |
42 |
Jerky |
/ˈdʒɜːrki/ |
Bò khô |
43 |
Fairy light |
/ˈferi laɪt/ |
Đèn nháy |
44 |
Lantern |
/ˈlæntərn |
Đèn lồng |
45 |
Incense |
/ˈɪnsens/ |
Que nhang |
46 |
Distick |
Câu đối |
|
47 |
Tinsel |
/ˈtɪnsl/ |
Dây kim tuyến |
48 |
Firecracker |
/ˈfaɪərkrækər/ |
Pháo |
Một số idiom liên quan
- Bring the house: Làm cho mọi người vui vẻ, thoải mái
- Eat somebody out of house and home: Ăn lủng nhà lủng cửa, ý nói ăn nhiều đến sạt nghiệp.
- get on like a house on fire: Thân thiết nhanh chóng với ai đó.
- go all round the houses: vòng vo tam quốc, lòng vòng.
- keep house: dọn dẹp nhà cửa
Hi vọng với loạt từ vựng này, các bạn sẽ thêm vốn ngôn ngữ khi giới thiệu ngày lễ cổ truyền của nước ta đến người nước ngoài.