MỚI CẬP NHẬT

Hơn 999+ Từ vựng tiếng Anh chủ đề về các loại rau củ quả

Chia sẻ hơn 999+ từ vựng tiếng Anh chủ đề về các loại rau củ quả, đây là những từ vựng rau củ quả thông dụng nhất có thể học thuộc và đủ sức giao tiếp.

Tên các loại rau củ quả luôn là đề tài được sử dụng phổ biến trong giao tiếp. Hôm nay, hãy cùng hoctienganhnhanh khám phá loạt từ vựng và cách phiên âm chính xác tên các loại rau củ quả trong tiếng Anh.

Từ vựng về các loại rau củ trong tiếng Anh

Phiên âm một số loại rau củ quả trong tiếng Anh.

Rau củ luôn là chủ đề từ vựng khó nhằn, đặc biệt trong các clip nấu ăn, số lượng từ vựng về các loại rau là vô cùng lớn.

STT

Tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa

1

Cauliflower

/ˈkɒliflaʊə(r)/

Bông cải trắng

2

Broccoli

/ˈbrɒkəli/

Bông cải xanh

3

Spinach

/ˈspɪnɪtʃ/

Rau chân vịt

4

Eggplant

/ˈeɡplænt/

Cà tím

5

Leek

/liːk/

Hành lá

6

Lettuce

/ˈletɪs/

Xà lách

7

Cabbage

/ˈkæbɪdʒ/

Bắp cải

8

Onion

/ˈʌnjən/

Hành tây

9

Zucchini

/zuˈkiːni/

Bí ngòi

10

Water morning glory

Rau muống

11

Malabar spinach

Rau mồng tơi

12

Mooli

/ˈmuːli/

Củ cải đường

13

Beetroot

/ˈbiːtruːt/

Củ dền

14

Jicama

/ˈhiːkəmə/

Củ đậu

15

Centella

Rau má

16

Coriander

/ˌkɔːriˈændər/

Rau mùi

17

Celery

/ˈseləri/

Rau cần tây

18

Mugwort

Rau ngải cứu

19

Sweet potato bubs

Rau khoai

20

Bean

/biːn/

Đậu Hà Lan

21

Dill

/dɪl/

Thì là

22

Chinese cabbage

/ˌtʃaɪniːz ˈkæbɪdʒ/

Cải thảo

23

Shallots

/ʃəˈlɑːt/

Củ hẹ

24

Okra

/ˈəʊkrə/

Đậu bắp

25

Brussel sprouts

/ˌbrʌslz ˈspraʊt/

Bắp cải tí hon

26

Butternut Squash

/ˌbʌtərnʌt ˈskwɑːʃ/

Bầu hồ lô

27

Pumpkin

/ˈpʌmpkɪn/

Bí đỏ

28

Bay leaves

/ˈbeɪ liːf/

Lá nguyệt quế

29

Basil

/ˈbeɪzl/

Rau húng quế

30

Lemongrass

/ˈlemənɡræs/

Cây sả

31

Mint

/mɪnt/

Bạc hà

32

Rosemary

/ˈrəʊzmeri/

Cây hương thảo

33

Clove

/’Clove/

Cây đinh hương

34

Tarragon

/ˈtærəɡən/

Cây ngải giấm

35

Chives

/tʃaɪvz/

Cây hẹ

36

Sage

/seɪdʒ/

Lá xô thơm

37

Thyme

/taɪm/

Lá xạ hương

38

Sponge gourd

Mướp

39

Bitter gourd

Mướp đắng

40

Wild betel leaves

/waɪld ˈbiːtl liːvz/ /

Lá lốt

41

Betel

/ˈbiːtl/

Lá trầu không

42

Carrot

/ˈkærət/

Cà rốt

43

Turnip

/ˈtɜːrnɪp/

Củ cải

44

Bean sprouts

/ˈbiːn spraʊts/

Giá đỗ

45

Perilla leaf

Lá tía tô

46

Kohlrabi

/ˌkəʊlˈrɑːbi/

Su hào

47

Elsholtzia

Kinh giới

48

Polygonum

Rau răm

49

Chayote

Su su

50

Dates

/deɪt/

Chà là

51

Beetroot

/ˈbiːtruːt/

Củ dền

52

Garlic

/ˈɡɑːrlɪk/

Tỏi

53

Corn

/kɔːrn/

Ngô, bắp

54

Cucumber

/ˈkjuːkʌmbər/

Dưa leo

55

Tomato

/təˈmeɪtəʊ/

Cà chua

56

Potato

/pəˈteɪtəʊ/

Khoai tây

57

Sweet potato

/ˈswiːt pəteɪtəʊ/

Khoai lang

58

Yam

/jæm/

Khoai mỡ

Từ vựng về các loại quả trong tiếng Anh

STT

Tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa

1

Apple

/ˈæpl/

Cam

2

Banana

/bəˈnænə/

Chuối

3

Pear

/per/

4

Plum

/plʌm/

Mận

5

Peach

/piːtʃ/

Đào

6

Melon

/ˈmelən/

Dưa lưới

7

Watermelon

/ˈwɔːtərmelən/

Dưa hấu

8

Mango

/ˈmæŋɡəʊ/

Xoài

9

Guava

/ˈɡwɑːvə/

Ổi

10

Avocado

/ˌævəˈkɑːdəʊ/

11

Star fruit

/ˈstɑːr fruːt/

Khế

12

Star apple

/ˈstɑːr ˈæpl/

Vú sữa

13

Custard apple

/ˈkʌstərdˈæpl/

Mãng cầu

14

Dragon fruit

/ˈdræɡən fruːt/

Thanh long

15

Papaya

/pəˈpaɪə/

Đu đủ

16

Coconut

/ˈkəʊkənʌt/

Dừa

17

blackberry

/ˈblækberi/

Mâm xôi đen

18

Blueberry

/ˈbluːberi/

Việt quất

19

Strawberry

/ˈstrɔːberi/

Dâu tây

20

Cranberry

/ˈkrænberi/

Nam việt quất

21

Gooseberry

/ˈɡuːsberi

Quả lý gai

22

Pineapple

/ˈpaɪnæpl/

Dứa

23

Pomelo

/ˈpɑːmələʊ/

Bưởi

25

Grape

/ɡreɪp/

Nho

26

Litchi

/ˈliːtʃi

Vải

27

Longan

Nhãn

28

Jackfruit

/ˈdʒækfruːt/

Mít

29

Passion fruit

/ˈpæʃn fruːt/

Chanh dây

30

Kiwi

/ˈkiːwi/

Ki wi

31

Kumquat

/ˈkʌmkwɑːt/

Quả quất

32

Mangosteen

/ˈmæŋɡəstiːn/

Măng cụt

33

Durian

/ˈdʊriən/

Sầu riêng

34

Soursop

Mãng cầu

35

Apricot

/ˈæprɪkɑːt/

36

Tangerine

/ˈtændʒəriːn/

Quýt

37

Cherry

/ˈtʃeri/

Anh đào

38

Fig

/fɪɡ/

Sung

39

Pomegranate

/ˈpɑːmɪɡrænɪt/

Lựu

40

Persimmon

/pərˈsɪmən/

Hồng

41

Jujube

/ˈdʒuː.ˌdʒuːb/

Táo Ta

42

Tamarind

/ˈtæmərɪnd/

Me

43

Ambarella

/ 'æmbə'rælə /

Quả cóc

44

Mulberry

/ˈmʌlberi/

Dâu tằm

45

Malay apple

/məˈleɪˈæpl/

Quả roi

46

Cantaloupe

/ˈkæntələʊp/

Dưa Vàng

47

Honeydew

/ˌhʌniduː ˈmelən/

Dưa xanh

48

Rambutan

/ræmˈbuːtn/

Chôm chôm

49

Sapodilla

/ˌsæpəˈdɪlə/

Sa- pô- chê

50

Citron

/ˈsɪtrən/

Thanh yên

51

Almond

/ˈɑːmənd/

Hạnh nhân

52

Chestnut

/ˈtʃesnʌt/

Hạt dẻ

Raspberry

/ˈræzberi/

Mâm xôi đỏ

53

Cashew

/ˈkæʃuː/

Hạt điều

54

Walnut

/ˈwɔːlnʌt/

Hạt óc chó

Từ vựng về các loại nấm trong tiếng Anh

STT

Tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa

1

Fungus

/ˈfʌŋɡəs/

Nấm

2

Mushroom

/ˈmʌʃrʊm/

Nấm

3

Lingzhi

/Lingzhi/

Nấm linh chi

4

Shitake Mushroom

/ʃiːˈtɑːkeɪ

Nấm hương

Các thành ngữ về rau củ quả phổ biến trong tiếng Anh

Thành ngữ về rau củ quả trong tiếng Anh.

  • Potato head: thành ngữ trong tiếng anh dùng để chỉ những người ngu ngốc, kém thông minh.

Ví dụ: Oh my god, you are potato head.( Trời ạ, bạn là đồ ngu ngốc.)

  • Couch potato: Thành ngữ dùng để chỉ những kẻ lười biếng.

Ví dụ: Sometimes i think i am a couch potato.( Thỉnh thoảng tôi nghĩ mình là một người lười biếng.)

  • Apples and oranges : Khác nhau một trời một vực, hoàn toàn khác nhau.

Ví dụ: My grandmother has 2 son, but they are apple and oranges.( Bà tôi có hai người con trai nhưng họ khác nhau một trời một vực).

  • Low-hanging fruit: Là một thành ngữ có nghĩa đen dùng để chỉ hoa quả, trái cây treo ở tầm thấp, rất dễ hái. Nghĩa bóng dùng để chỉ những hành động dễ dàng thực hiện được.

Ví dụ: I am a business owner, and I just closed a big deal. It was low- hanging fruit.( Tôi là một chủ doanh nghiệp và vừa thực hiện xoang một hợp đồng. Nó thật dễ dàng.)

  • As cool as cucumber: Thành ngữ để chỉ một người tuyệt vời.

Ví dụ:

  • Bad apple: Thành ngữ dùng để chỉ một kẻ tồi tệ.

Ví dụ: You are bad apple.( Bạn là một kẻ tồi tệ)

  • The Apple of one’s eye: Một người tuyệt vời trong mắt ai đó, là người yêu của ai đó.

Ví dụ: You are apple of my eye.

  • Go banana: Nổi điên.

Ví dụ: She often go banana.( Cô ấy thường xuyên nổi điên.)

Video từ vựng về các loại rau củ quả trong tiếng Anh

Để học tiếng Anh một cách trực quan và thú vị hơn, chúng tôi giới thiệu đến bạn video về các loại rau, củ , quả trong tiếng Anh thông dụng.

Thu lượm từ mới mỗi ngày giúp kho tàng từ vựng của bạn không ngừng tăng lên, cải thiện vốn từ trong giao tiếp tiếng Anh. Hi vọng bài viết này của hoctienganhnhanh.vn sẽ đem tới các bạn những kiến thức bổ ích!

Cùng chuyên mục:

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Quả vú sữa trong tiếng Anh được gọi là Star apple, có phiên âm là…

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre trong tiếng Anh được gọi là bamboo, là một loại cây có thân…

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là the moon lady hoặc the moon goddess, là một biểu…

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là plumeria, một loài hoa được trồng nhiều ở khu vực…

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh được gọi là jade rabbit hoặc moon rabbit, tìm hiểu cách…

Cách trả lời how many people are there in your family

Cách trả lời how many people are there in your family

How many people are there in your family có nghĩa là có mấy thành viên…

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name nghĩa là tên họ của bạn là gì, một câu hỏi…

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name nghĩa là họ của mẹ bạn là gì, được sử dụng…

Top