MỚI CẬP NHẬT

Bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sinh học kèm phiên âm chuẩn

Bộ từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành sinh học (biology) kèm phát âm đầy đủ và chi tiết nhất giúp bạn nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh về chủ đề này.

Chủ đề Sinh học (Biology) trong tiếng Anh luôn là một trong những chủ đề phổ biến và có nhiều khía cạnh thường được khai thác để đưa vào trong giảng dạy học có trong các bài thi tiếng Anh. Chính vì thế việc trang bị và bổ sung từ vựng tiếng Anh về chủ đề này sẽ giúp bạn dễ dàng chinh phục các bài thi khó hoặc dễ dàng giao tiếp khi gặp tình huống tương tự.

Trong bài học từ vựng này, học tiếng Anh sẽ cung cấp cho bạn học bộ từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành sinh học (Biology) đã được phân loại chi tiết giúp bạn dễ tra cứu và học từ hiệu quả hơn.

Từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành sinh học theo chủ đề thông dụng

Bộ từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành sinh học phân theo từ chủ đề

Việc tìm kiếm và tra cứu các thuật ngữ sinh học bằng tiếng Anh đã không còn trở nên xa lạ với nhiều bạn học, đặc biệt là đối với những bạn đang theo đuổi các ngành liên quan đến y khoa,môi trường, nghiên cứu học thuật thì sẽ phải học và tiếp xúc rất nhiều với các thuật ngữ trong giáo trình, tài liệu học.

Dưới đây bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sinh học (Biology) đã được học tiếng Anh tìm và phân loại theo các khía cạnh quan trọng trong Sinh học.

Các nhóm tế bào học

Từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành sinh học về các nhóm tế bào

Tế bào học là một lĩnh vực quan trọng trong Sinh học, đặc biệt là trong nghiên cứu về cấu trúc, chức năng và sự tổ chức của các tế bào - đơn vị cơ bản của sự sống. Dưới đây là một số từ vựng chủ đề sinh học tế bào thường xuất hiện trong tiếng Anh mà bạn có thể tham khảo:

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa của từ

Cellular Structure

/ˈsɛljələr ˈstrʌkʧər/

Cấu trúc tế bào

Membrane

/ˈmɛmˌbreɪn/

Màng

Nucleus

/ˈnuːkliəs/

Hạt nhân

Cytoplasm

/ˈsaɪtoʊˌplæzəm/

Nguyên bào

Organelle

/ˌɔrɡəˈnɛl/

Bào quan

Mitochondria

/ˌmaɪtəˈkɒndriə/

Tế bào bào quan

Endoplasmic Reticulum

/ˌɛndoʊˈplæzmɪk rɪˈtɪkjʊləm/

Lưới endoplasmic

Golgi Apparatus

/ˈɡoʊldʒi ˌæpəˈreɪtəs/

Cơ quan Golgi

Ribosome

/ˈraɪbəˌsoʊm/

Vi khuẩn ribosome

Chromosomes

/ˈkroʊməˌsoʊmz/

Nhiễm sắc thể

Cell Division

/sɛl dɪˈvɪʒən/

Phân chia tế bào

Cell Cycle

/sɛl saɪkl/

Chu kỳ tế bào

DNA (Deoxyribonucleic Acid)

/diːˌɛnˈeɪ/ (/ˌdiːˌɑːksoʊˌraɪboʊnuːˈkleɪɪk ˈæsɪd/)

DNA (Axit deoxyribonucleic)

RNA (Ribonucleic Acid)

/ˌɑrˌɛnˈeɪ/ (/ˌraɪboʊˌnjuːkliɪk ˈæsɪd/)

RNA (Axit ribonucleic)

Protein Synthesis

/ˈproʊtiːn ˈsɪnθəsɪs/

Tổng hợp protein

Enzyme

/ˈɛnzaɪm/

Enzyme (enzim)

Cell Differentiation

/sɛl ˌdɪfəˌrɛnʃiˈeɪʃən/

Sự khác biệt tế bào

Stem Cell

/stɛm sɛl/

Tế bào gốc

Apoptosis

/ˌæpəpˈtoʊsɪs/

Chết tế bào tự nhiên

Cell Signaling

/sɛl ˈsaɪnəlɪŋ/

Truyền thông tế bào

Cellular Respiration

/ˈsɛljələr ˌrɛspəˈreɪʃən/

Hô hấp tế bào

Cellular Metabolism

/ˈsɛljələr mɪˈtæbəˌlɪzəm/

Chất cơ bản tế bào

Plasma Membrane

/ˈplæzmə ˈmɛmˌbreɪn/

Màng tế bào (khác với cell membrane)

Microtubules

/ˈmaɪkroʊˌtuːbyoʊlz/

Viên sợi nhỏ

Cytoskeleton

/ˈsaɪtoʊˌskɛlɪtən/

Sợi xương tế bào

Mitosis

/maɪˈtoʊsɪs/

Tách chia

Meiosis

/maɪˈoʊsɪs/

Giảm phân

Các nhóm di truyền học

Từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành sinh học về di truyền học

Di truyền học (Genetics) là một trong những khía cạnh quan trọng trong ngành Sinh học, di truyền học sẽ nghiên cứu về các thông tin di truyền (gen, sự biến dị, cơ chế hoạt động, thành phần cấu tạo) ảnh hưởng đến sự phát triển và biểu hiện của sinh vật. Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến di truyền học như:

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa của từ

Genetics

/dʒəˈnɛtɪks/

Di truyền học

Gene

/dʒin/

Gen

Chromosome

/ˈkroʊməˌsoʊm/

Nhiễm sắc thể

Genotype

/ˈdʒinəˌtaɪp/

Genotype (tính di truyền)

Phenotype

/ˈfiːnəˌtaɪp/

Tính trạng

Heredity

/həˈrɛdəti/

Tính di truyền

Mutation

/mjuˈteɪʃən/

Đột biến

Allele

/əˈliːl/

Allele (alen)

Homozygous

/ˌhoʊməˈzaɪɡəs/

Đồng kiểu

Heterozygous

/ˌhɛtəroʊˈzaɪɡəs/

Khác kiểu

Dominant

/ˈdɒmənənt/

Áp đảo

Recessive

/rɪˈsɛsɪv/

Tối quá

Genetic Variation

/dʒəˈnɛtɪk ˌvɛriˈeɪʃən/

Biến dị di truyền

DNA (Deoxyribonucleic Acid)

/diːˌɛnˈeɪ/ (ˌdiːˌɑːksoʊˌraɪboʊnuːˈkleɪɪk ˈæsɪd)/

DNA (Axit deoxyribonucleic)

RNA (Ribonucleic Acid)

/ˌɑrˌɛnˈeɪ/ (ˌraɪboʊˌnjuːkliɪk ˈæsɪd)/

RNA (Axit ribonucleic)

Genome

/ˈdʒinoʊm/

Bộ gen

Genetic Engineering

/dʒəˈnɛtɪk ˌɛnʤɪˈnɪrɪŋ/

Kỹ thuật di truyền

Cloning

/kloʊnɪŋ/

Nhân bản (tạo ra bản sao)

Genetic Disorder

/dʒəˈnɛtɪk dɪsˈɔrdər/

Rối loạn di truyền

Genetic Modification

/dʒəˈnɛtɪk ˌmɒdəfɪˈkeɪʃən/

Sửa đổi di truyền

Genetic Code

/dʒəˈnɛtɪk koʊd/

Mã di truyền

Genetic Variation

/dʒəˈnɛtɪk ˌvɛriˈeɪʃən/

Biến dị di truyền

Genetic Testing

/dʒəˈnɛtɪk ˈtɛstɪŋ/

Kiểm tra di truyền

Genetic Counselor

/dʒəˈnɛtɪk ˈkaʊnsələr/

Tư vấn di truyền

Hereditary Disease

/həˈrɛdəˌtɛri dɪˈziːz/

Bệnh di truyền

Genetic Mutation

/dʒəˈnɛtɪk mjuˈteɪʃən/

Đột biến di truyền

Gene Expression

/dʒin ɪkˈsprɛʃən/

Sự biểu hiện gen

Genome Sequencing

/ˈdʒinoʊm ˈsiːkwənsɪŋ/

Trình tự genom

Genetic Diversity

/dʒəˈnɛtɪk daɪˈvɜrsəti/

Đa dạng di truyền

Epigenetics

/ˌɛpɪdʒəˈnɛtɪks/

Di truyền học bên ngoài gen

Genetic Material

/dʒəˈnɛtɪk məˈtɪriəl/

Vật liệu di truyền

Karyotype

/ˈkæriəˌtaɪp/

Bản trình tự của nhiễm sắc thể

Chromatid

/ˈkroʊməˌtɪd/

Sợi chất màu

Centromere

/ˈsɛntroʊˌmɪər/

Khu vực trung tâm của nhiễm sắc thể

Homologous Chromosomes

/hoʊˈmɑləɡəs ˈkroʊməˌsoʊmz/

Nhiễm sắc thể đồng loại

Sex Chromosome

/sɛks ˈkroʊməˌsoʊm/

Nhiễm sắc thể giới tính

Autosome

/ˈɔːtoʊˌsoʊm/

Nhiễm sắc thể không liên quan đến giới tính

Chromosomal Aberration

/ˌkroʊməˈsoʊməl ˌæbəˈreɪʃən/

Sai lệch nhiễm sắc thể

Molecule

/ˈmɒlɪkjuːl/

Phân tử

Chemical Bond

/ˈkɛmɪkəl bɒnd/

Liên kết hóa học

Atomic Structure

/əˈtɒmɪk ˈstrʌkʧər/

Cấu trúc nguyên tử

Covalent Bond

/ˈkoʊveɪlənt bɒnd/

Liên kết cộng hóa

Ionic Bond

/aɪˈɒnɪk bɒnd/

Liên kết ion

Molecular Formula

/məˈlɛkjəl ˈfɔrmjələ/

Công thức phân tử

Chemical Reaction

/ˈkɛmɪkəl riˈækʃən/

Phản ứng hóa học

Molecular Weight

/məˈlɛkjəl weɪt/

Trọng lượng phân tử

Isotope

/ˈaɪsətoʊp/

Đẳng vị

Các nhóm sinh thái học

Từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành sinh học về hệ thống cấp bậc

Cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Anh liên quan đến sinh thái học (Ecology), lĩnh vực nghiên cứu mối quan hệ trong môi trường sống của các sinh vật và môi trường xung quanh. Cụ thể

Bảng thuật ngữ chung:

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa của từ

Ecology

/ɪˈkɒlədʒi/

Sinh thái học

Biotic Factor

/ baɪˈɒt ɪk /

Yếu tố hữu sinh

Abiotic Factor

/eɪ baɪˈɒt ɪk/

Yếu tố vô sinh

Food Chain

/fuːd tʃeɪn/

Chuỗi thức ăn

Food Web

/fuːd wɛb/

Lưới thức ăn

Omnivores

/ˈɒm nəˌvɔr/

Động vật ăn tạp

Carnivores

/kɑr nəˌvɔr/

Động vật ăn thịt

Producer

/ prəˈdu sər/

Sinh vật sản xuất (thường là thực vật)

Primary Consumer

/ kənˈsu mər /

Sinh vật tiêu thụ (ăn sinh vật sản xuất hoặc các sinh vật tiêu thụ khác)

Decomposers

/ ˌdi kəmˈpoʊ zər /

Sinh vật phân hủy (đứng cuối trong chuỗi thức ăn)

Biogeochemical Cycles

/ ˌbaɪ oʊˌdʒi oʊˈkɛm ə stri /

Chu trình sinh địa hóa (vòng tuần hoàn của vật chất)

Ecological Pyramids.

/ˌiːkəˈlɒdʒɪkəl/

Tháp sinh học

A Pyramid Of Numbers

/ə ˈpɪrəmɪd əv ˈnʌmbəz/

Tháp số lượng (số lượng cá thể/đơn vị diện tích hay thể tích)

A pyramid of biomass

/ə ˈpɪrəmɪd əv ˈbaɪoʊˌmæs/

Tháp sinh khối (khối lượng sinh vật/đơn vị diện tích hay thể tích)

A pyramid of energy

/ə ˈpɪrəmɪd əv ˈɛnərdʒi/

Tháp năng lượng (hàm lượng năng lượng/đơn vị diện tích hay thể tích)

Bảng các cấp tổ chức của thế giới sống:

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa của từ

Atom

/ˈætəm/

Nguyên tử

Molecule

/ˈmɒlɪkjuːl/

Phân tử

Organelle

/ˌɔːr.ɡənˈel/

Bào quan

Cell

/sel/

Tế bào

Tissue

/ˈtɪʃuː/

Organ

/ˈɔːɡən/

Cơ quan

Organs System

/ˈsɪstəm/

Hệ cơ quan

Organism

/ˈɔːɡənɪzəm/

Cá thể

Populations

/ˌpɒpjuˈleɪʃn/

Quần thể

Communities

/kəˈmjuːnəti/

Quần xã

Ecosystem

/ˈiːkəʊsɪstəm/

Hệ sinh thái

Biosphere

/ˈbaɪəʊsfɪə(r)/

Sinh quyển

Food Web

/web/

Lưới thức ăn

Food Chain

/tʃeɪn/

Chuỗi Thức ăn

Symbiotic

/ˌsɪmbaɪˈɒtɪk/

Cộng sinh

Co-Operate

/kəʊˈɒpəreɪt/

Hợp tác

Compete

/kəmˈpiːt/

Cạnh tranh

Chủ đề sinh lý học

Các thuật ngữ sinh học bằng tiếng Anh về sinh lý học động thực vật

Sinh lý học (Physiology) thường liên quan đến nghiên cứu các chức năng, quá trình hoạt động của các bộ phận trong cơ thể, cơ chế duy trì sự sống và sự thích nghi của động thực vật, con người đối với môi trường. Cùng tìm hiểu các từ vựng tiếng Anh sau:

Bảng từ vựng tiếng Anh về sinh lý học thực vật:

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa của từ

Plant Physiology

/plænt ˌfɪziˈɒlədʒi/

Sinh lý học thực vật

Photosynthesis

/ˌfoʊtoʊˈsɪnθəsɪs/

Quang hợp

Transpiration

/ˌtrænspəˈreɪʃən/

Quá trình thụ động nước qua da thực vật

Respiration

/ˌrɛspəˈreɪʃən/

Hô hấp thực vật

Nutrient Uptake

/ˈnjuːtriənt ˈʌpteɪk/

Sự hấp thụ dưỡng chất

Root System

/rut ˈsɪstəm/

Hệ rễ

Leaf Structure

/lif ˈstrʌkʧər/

Cấu trúc lá

Stomata

/ˈstoʊmətə/

Miệng khí quản

Xylem

/ˈzaɪləm/

Mô véc nê

Phloem

/ˈfloʊəm/

Mô bãi dịch

Tropism

/ˈtroʊpɪzəm/

đổ bóng

Photoperiodism

/ˌfoʊtoʊˈpɪəriəˌdɪzəm/

Sự biến đổi dựa vào thời gian ánh sáng

Plant Hormone

/plænt ˈhɔrmoʊn/

Hormon thực vật

Growth Regulator

/ɡroʊθ ˈrɛɡjʊˌleɪtər/

Chất điều chỉnh sự phát triển

Senescence

/səˈnɛsəns/

Sự lão hóa thực vật

Cytokinin

/ˌsaɪtoʊˈkaɪnɪn/

loại hormone thực vật

Abscisic Acid

/æbˈsɪzɪk ˈæsɪd/

Acid absicic (ABA)

Gibberellin

/ˌdʒɪbəˈrɛlɪn/

loại hormone thực vật

Auxin

/ˈɔːksɪn/

loại hormone thực vật

Turgor Pressure

/ˈtɜrɡər ˈprɛʃər/

Áp suất turgor

Photoperiod

/ˈfoʊtoʊˌpɪəriəd/

Thời gian chiếu ánh sáng

Senescence

/sɪˈnɛsəns/

Tuổi già

Bảng từ vựng tiếng Anh về sinh lý học động vật:

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa của từ

Physiology

/ˌfɪziˈɒlədʒi/

Sinh lý học

Anatomy

/əˈnætəmi/

Giải phẫu học

Cell

/sɛl/

Tế bào

Tissue

/ˈtɪʃu/

Organ

/ˈɔːrɡən/

Cơ quan

Organ System

/ˈɔːrɡən ˈsɪstəm/

Hệ cơ quan

Homeostasis

/ˌhoʊmiˈoʊstəsɪs/

Cân bằng nội tiết

Metabolism

/məˈtæbəlɪzəm/

Chuyển hóa

Respiration

/ˌrɛspəˈreɪʃən/

Hô hấp

Digestion

/dɪˈdʒɛstʃən/

Tiêu hóa

Circulation

/ˌsɜːrkjuˈleɪʃən/

Tuần hoàn

Nervous System

/ˈnɜːrvəs ˈsɪstəm/

Hệ thần kinh

Endocrine System

/ˌɛndoʊˈkraɪn ˈsɪstəm/

Hệ nội tiết

Muscular System

/ˈmʌskjələr ˈsɪstəm/

Hệ cơ bắp

Skeletal System

/ˈskɛlɪtəl ˈsɪstəm/

Hệ xương

Cardiovascular System

/ˌkɑːrdioʊˈvæskjələr ˈsɪstəm/

Hệ tim mạch

Respiratory System

/rɪˈspɪrəˌtɔːri ˈsɪstəm/

Hệ hô hấp

Reproductive System

/ˌriːprəˈdʌktɪv ˈsɪstəm/

Hệ sinh dục

Immune System

/ɪˈmjuːn ˈsɪstəm/

Hệ miễn dịch

Hormone

/ˈhɔːrmoʊn/

Hormon

Neuron

/ˈnjʊrɑːn/

Tế bào thần kinh

Blood Pressure

/blʌd ˈprɛʃər/

Áp lực máu

Heart Rate

/hɑːrt reɪt/

Nhịp tim

Breathing Rate

/ˈbriːðɪŋ reɪt/

Tần suất hô hấp

Nervous Signal

/ˈnɜːrvəs ˈsɪɡnəl/

Tín hiệu thần kinh

Hormone Regulation

/ˈhɔːrmoʊn ˌrɛɡjuˈleɪʃən/

Điều chỉnh bằng hormone

Homeostasis

ˌhoʊmiəˈsteɪsɪs/

Cân bằng nội môi

Metabolism

/məˈtæbəˌlɪzəm/

Quá trình trao đổi chất

Endotherm

/ˈɛndoʊˌθɜrm/

Nhiệt độ bên trong cơ thể

Ectotherm

/ˈɛktoʊˌθɜrm/

Nhiệt độ bên ngoài cơ thể

Acclimatization

/əˌklaɪmətɪˈzeɪʃən/

Sự thích nghi môi trường

Digestion

/dɪˈdʒɛsʧən/

Tiêu hóa

Các cấp bậc trong hệ thống sinh học

Từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành sinh học về hệ thống bậc phân loại sinh học

Dựa vào các đặc điểm, đặc tính chung mà trong sinh học sẽ phân chia thành nhiều loài và tạo ra một hệ thống phân loại theo cấp bậc từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức tạp. Tên gọi tiếng Anh của các loài trọng sự phân loại sinh học như sau:

Bảng từ vựng về hệ thống phân loại sinh vật:

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa của từ

Evolution

/ˌevəˈluːʃn/

Sự phát triển

Hierarchy

/ˈhaɪərɑːki/

Hệ thống bậc phân loại

Classification

/ˌklæsɪfɪˈkeɪʃn/

Sự phân loại

Domain

/dəʊˈmeɪn/

Vực (chia theo loại tế bào: Nhân sơ - nhân thực)

Kingdom

/ˈkɪŋdəm/

Giới

Phylum

/ˈfaɪləm/

Ngành

Class

/klæs/

Lớp

Order

/ˈɔːrdər/

Bộ

Family

/ˈfæməli/

Họ

Genus

/ˈdʒiːnəs/

Chi

Species

/ˈspiːʃiːz/

Loài

Taxonomic

/ˌtæksəˈnɑːmɪk/

Phân loại

Systematic

/ˌsɪstəˈmætɪk/*

Hệ thống học

Prokaryote

/ˌprəʊˈkæriəʊt/

Sinh vật nhân sơ

Eukaryotes

/ˌjuːˈkæriəʊt/

Sinh vật nhân thực

Bacteria

/bækˈtɪriə/

Vi khuẩn

Archaea/ Archaebacteria

/ ˈɑr ki ə // ˌɑr ki bækˈtɪər i ə /

Vi khuẩn cổ

Monera

/ məˈnɪər ə

Giới khởi sinh

Protista

/ proʊˈtɪs tə /

Giới nguyên sinh

Fungi

/ˈfʌn dʒaɪ/

Giới Nấm

Plantae

/ ˈplæn ti /

Giới Thực Vật

Animalia

/ˌæn əˈmeɪ li ə/

Giới Động Vật

Gene Pool

/ dʒin /

Nguồn gen/ Vốn gen

Các môn học chuyên ngành sinh học

Từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành sinh học chuyên môn sinh học

Dưới đây là một số tên gọi tiếng Anh của các môn học chuyên ngành sinh học mà bạn học nên biết:

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa của từ

Biology

/baɪˈɒlədʒi/

Sinh học

Anatomy

/əˈnætəmi/

Giải phẫu học

Physiology

/ˌfɪziˈɒlədʒi/

Sinh lý học

Genetics

/dʒəˈnɛtɪks/

Di truyền học

Evolution

/ˌiːvəˈluːʃən/

Tiến hóa

Ecology

/ɪˈkɒlədʒi/

Sinh thái học

Zoology

/zuˈɒlədʒi/

Động vật học

Botany

/ˈbɒtəni/

Thực vật học

Microbiology

/ˌmaɪkrəʊbaɪˈɒlədʒi/

Vi khuẩn học

Immunology

/ˌɪmjʊˈnɒlədʒi/

Miễn dịch học

Biochemistry

/ˌbaɪoʊˈkɛmɪstri/

Sinh hóa học

Biotechnology

/ˌbaɪoʊtɛkˈnɒlədʒi/

Công nghệ sinh học

Molecular biology

/məˈlɛkjʊlər baɪˈɒlədʒi/

Sinh học phân tử

Biostatistics

/ˌbaɪoʊstəˈtɪstɪks/

Thống kê sinh học

Epidemiology

/ˌɛpɪˌdiːmiˈɒlədʒi/

Dịch tễ học

Biomechanics

/ˌbaɪoʊmɪˈkænɪks/

Cơ học sinh học

Histology

/hɪˈstɒlədʒi/

Tế bào học

Neurobiology

/njʊəroʊbaɪˈɒlədʒi/

Sinh học thần kinh

Pathology

/pəˈθɒlədʒi/

Bệnh lý học

Pharmacology

/ˌfɑrməˈkɒlədʒi/

Dược lý học

Virology

/vaɪˈrɒlədʒi/

Vi trùng học

Mycology

/maɪˈkɒlədʒi/

Nấm học

Parasitology

/ˌpærəsaɪˈtɒlədʒi/

Ký sinh trùng học

Embryology

/ɛmˈbrɪɒlədʒi/

Sinh trưởng học

Endocrinology

/ˌɛndəʊkrɪˈnɒlədʒi/

Nội tiết học

Biophysics

/ˌbaɪoʊˈfɪzɪks/

Vật lý sinh học

Systems biology

/ˈsɪstəmz baɪˈɒlədʒi/

Sinh học hệ thống

Taxonomy

/tækˈsɒnəmi/

Phân loại học

Entomology

/ˌɛntəˈmɒlədʒi/

Côn trùng học

Marine biology

/məˈriːn baɪˈɒlədʒi/

Sinh học biển

Từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành sinh học theo chữ cái

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Sinh học theo bảng chữ cái

Ngoài cách học từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành sinh học (Biology) đã được phân loại cụ thể như bên trên thì bạn học còn có thể hệ thống từ vựng theo bảng chữ cái để dễ dàng tra cứu từ vựng hơn.

Chữ cái

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa của từ

A

Amphibian

/æmˈfɪbiən/

Động vật lưỡng cư

Adaptive trait

/əˈdæptɪv treɪt/

Đặc tính thích nghi

Air pollution

/ɛr pəˈluːʃən/

Ô nhiễm không khí

Acquired Immune Deficiency Syndrome (AIDS)

/əˈkwaɪrd ɪˈmjuːn dɪˈfɪʃənsi ˈsɪndroʊm (eɪdz)/

Hội chứng suy giảm hệ thống miễn dịch ở người

Artificial selection

/ɑːrˈtɪfɪʃəl sɪˈlɛkʃən/

Chọn lọc nhân tạo

Asexual reproduction

/ˈeɪsɛkʃuəl ˌriːprəˈdʌkʃən/

Sinh sản vô tính

Alveoli

/ælˈviːoʊlaɪ/

Phế nang

Amylase

/ˈæmɪleɪs/

Men phân giải tinh bột

Antibody

/ˈæntɪˌbɑːdi/

Kháng thể

Antiseptic

/ˌæntɪˈsɛptɪk/

Thuốc sát trùng

Antibiotic

/ˌæntɪbaɪˈɒtɪk/

Chất kháng sinh

B

Bacteria

/bækˈtɪəriə/

Vi khuẩn

Biodiversity

/ˌbaɪoʊdaɪˈvɜrsəti/

Đa dạng sinh học

Biome

/baɪoʊm/

Môi trường sống

Base pairing rules

/beɪs ˈpɛrɪŋ rulz/

Quy tắc ghép đôi bazơ

Biochemical

/ˌbaɪoʊˈkɛmɪkəl/

Thuộc về hóa sinh học

Biological diversity

/ˌbaɪəˈlɒdʒɪkəl daɪˈvɜːrsəti/

Sinh học đa dạng

Biotechnology

/ˌbaɪoʊtɛkˈnɒlədʒi/

Kỹ thuật sinh học

Blood detoxification

/blʌd diˌtɒksɪfɪˈkeɪʃən/

Giải độc máu

Bond

/bɒnd/

Sự liên kết

Breeding season

/ˈbriːdɪŋ ˈsiːzən/

Mùa giao cấu

C

Catalyst

/ˈkætəlɪst/

Chất xúc tác, vật xúc tác

Cell division

/sɛl dɪˈvɪʒən/

Phân bào

Cell respiration

/sɛl ˌrɛspɪˈreɪʃən/

Sự hô hấp của tế bào

Cellular change

/ˈsɛl.jə.lər ʧeɪndʒ/

Thay tế bào

Cellular immune response

/ˈsɛl.jə.lər ɪˈmjuːn rɪˈspɒns/

Sức đề kháng

Chemical reaction

/ˈkɛmɪkəl riˈækʃən/

Phản ứng hóa học

Chlorophyll

/ˈklɔrəfɪl/

Diệp lục tố

Chloroplast

/ˈklɔrəˌplæst/

Lục lạp

Chromosome

/ˈkroʊmoʊˌsoʊm/

Nhiễm sắc thể

Cilia

/ˈsɪliə/

Lông mao

Compromised immune system

/ˈkɑːmprəmaɪzd ɪˈmjuːn ˈsɪstəm/

Hệ thống miễn dịch thỏa hiệp

Cytoplasm

/ˈsaɪtoʊˌplæzəm/

Bào tương

D

DNA (Deoxyribonucleic Acid)

/diːˌɛnˈeɪ/ ADN (Axít Deoxyribonucleic)

Chất di truyền chứa thông tin di truyền của các sinh vật.

DNA fingerprint

/diː en eɪ ˈfɪŋɡərprɪnt/

Dấu tay DNA

DNA ligation

/diː en eɪ laɪˈɡeɪʃən/

Sự kết nối DNA

DNA replication

/diː en eɪ ˌrɛplɪˈkeɪʃən/

Sự tái tạo DNA

Decomposer

/diˈkɒmpoʊzər/

Động vật phân giải (vi khuẩn, nấm)

Deaminated

/diːˈæmɪneɪtɪd/

Khử a min

Decomposer

/ˌdiːkəmˈpoʊzər/

Vi khuẩn làm mục rữa

Detoxify

/diːˈtɒksɪfaɪ/

Khử độc

Diffusion

/dɪˈfjuːʒən/

Sự khuếch tán

Diploid

/ˈdɪploɪd/

Lưỡng bội

Divergence

/daɪˈvɜːrdʒəns/

Sự phân kỳ

E

Ecology

/iˈkɑːlədʒi/

Sinh thái học

Ecosystem

/ˈiːkoʊˌsɪstəm/

Hệ sinh thái

Evolution

/ˌɛvəˈluːʃən/

Tiến hóa

Experimental error

/ɪkˌsperɪˈmɛntəl ˈɛrər/

Sai sót thí nghiệm

Environmental Impact

/ɪnˌvaɪrənˈmɛntəl ˈɪmpækt/

Tác động môi trường

Ecological Footprint

/ɪˌkɒlədʒɪkəl ˈfʊtˌprɪnt/

Dấu chân sinh thái

G

Gene

/dʒiːn/

Gen

Genetics

/dʒəˈnɛtɪks/

Di truyền học

Genome

/ˈdʒiːnoʊm/

Bộ gen

Genotype

/ˈdʒiːnoʊˌtaɪp/

Kiểu gen

Growth

/ɡroʊθ/

Sự phát triển

Gamete

/ˈɡæmiːt/

Giao tử

Gel electrophoresis

/dʒɛl ɪˌlɛktrəfoʊˈriːsɪs/

Điện di trong dung dịch đặc

Gene code

/dʒiːn koʊd/

Mã số di truyền

Glycogen

/ˈɡlaɪkədʒən/

Gly cozen

Greenhouse effect

/ˈɡriːnhaʊs ɪˈfɛkt/

Hiệu ứng nhà kính

H

Habitat

/ˈhæbɪtæt/

Môi trường sống

Haploid

/ˈhæplɔɪd/

Thể đơn bội

Heterozygous

/ˌhɛtəroʊˈzaɪɡəs/

Dị hợp tử

Homologous structure

/ˌhoʊməˈlɒɡəs ˈstrʌktʃər/

Cấu trúc tương đồng

Host cell

/hoʊst sɛl/

Tế bào chủ

Herbivore

/ˈhɜːrbɪvɔːr/

Động vật ăn cỏ

Heterozygous

/ˌhɛtəroʊˈzaɪɡəs/

Khác loài

Homologous

/həˈmɑːləɡəs/

Đồng loài

Hybrid

/ˈhaɪbrɪd/

Loài lai

I

Inheritance

/ɪnˈhɛrɪtəns/

Di truyền

Immunity

/ɪˈmjuːnəti/

Sự miễn nhiễm

Infection

/ɪnˈfɛkʃən/

Sự nhiễm trùng

Inflammatory response

/ɪnˈflæməˌtɔri rɪˈspɒns/

Sự kháng cự viêm nhiễm

Interneuron

/ˈɪntərˌnʊrɒn/

Nơ ron trung gian

Isolution

/ˌaɪsəˈleɪʃən/

Sự cô lập, cách ly

Invertebrate

/ɪnˈvɜːrtəˌbreɪt/

Động vật không xương sống

K

Karyotype

/ˈkærioʊˌtaɪp/

Tính cơ cấu của nhiễm sắc thể

Kinetochore

/ˈkɪnɪtəˌkɔːr/

Điểm neo

Keratin

/ˈkɛrətɪn/

Keratin

Kinematic

/ˌkɪnəˈmætɪk/

Động học

Keratocyte

/ˈkɛrətoʊsaɪt/

Tế bào biểu bì

M

Macromolecule

/ˌmækroʊˈmɑləˌkjuːl/

Đại phân tử

Marrow cell

/ˈmæroʊ sɛl/

Tế bào tủy xương

Meristem

/ˈmɛrɪˌstɛm/

Mô phân sinh

Messenger ARN

/ˈmɛsɪndʒər ˌɑːrˌɛnˈeɪ/

ARN thông tin

Metabolism

/məˈtæbəˌlɪzəm/

Sự trao đổi chất

Molecule

/ˈmɒləˌkjuːl/

Phân tử

Mutation

/mjuːˈteɪʃən/

Đột biến

Metabolism

/məˈtæbəlɪzəm/

Chuyển hóa

Mutation

/mjuːˈteɪʃən/

Đột biến

Mycology

/maɪˈkɑːlədʒi/

Nấm học

Mycelium

/maɪˈsiːliəm/

Mycelium

O

Organism

/ˈɔːrɡənɪzəm/

Cơ thể sống

Organelle

/ˌɔːrɡəˈnɛl/

Cơ quan tế bào

Ovary

/ˈoʊvəri/

Buồng trứng

Ovule

/ˈɒvjuːl/

Hạt phôi thai

Osteocyte

/ˈɒstiəˌsaɪt/

Tế bào xương

P

Photosynthesis

/ˌfoʊtoʊˈsɪnθəsɪs/

Quang hợp

Phylogenetics

/ˌfaɪloʊdʒəˈnɛtɪks/

Động cơ học phát triển

Population

/ˌpɑːpjəˈleɪʃən/

Dân số

Predator

/ˈprɛdətər/

Thú săn mồi

Pancreas

/ˈpæŋkriəs/

Tuyến tụy

Parasite

/ˈpærəsaɪt/

Sinh vật kí sinh

Photoautotrophic organism

/ˌfoʊtoʊɔːtoʊˈtroʊfɪk ˈɔːrɡənɪzəm/

Sinh vật tự dưỡng

Photosynthesis

/ˌfoʊtoʊˈsɪnθəsɪs/

Quang hợp

Pollination

/ˌpoʊlɪˈneɪʃən/

Thụ phấn

Protist

/ˈproʊtɪst/

Nguyên sinh vật

Q

Quantitative

/ˈkwɒntɪˌteɪtɪv/

Lượng học

Quintessential

/kwɪnˈtɛsəntʃəl/

Bản chất

Quench

//kwɛntʃ/

Dập tắt (phản ứng hóa học)

Quokka

/ˈkwɒkə/

Quokka (loài động vật túi)

Quadrat

/ˈkwɒdræt/

Vùng nghiên cứu

R

Reproduction

/ˌriːprəˈdʌkʃən/

Sự sinh sản

RNA (Ribonucleic Acid)

/ɑːrɛnˈeɪ/

ARN (Axit Ribonucleic)

Recombinant DNA

/riːˈkɒmbɪnənt diˌɛnˈeɪ/

ADN tái tổ hợp

Reproductive cell

/ˌriːprəˈdʌktɪv sɛl/

Tế bào sinh sản

Restriction enzyme

/rɪˈstrɪkʃən ˈɛnzaɪm/

Enzyme giới hạn

Respiration system

/ˌrɛspəˈreɪʃən ˈsɪstəm/

Hệ hô hấp

S

Species

/ˈspiːʃiːz/

Loài

Salivary glands

/ˈsæləˌvɛri ɡlændz/

Tuyến nước bọt

Symbiosis

/ˌsɪmbaɪˈoʊsɪs/

Quan hệ cộng sinh

Synthetic Biology

/sɪnˈθɛtɪk baɪˈɑːlədʒi/

Sinh học tổng hợp

Secretion system

/sɪˈkriːʃən ˈsɪstəm/

Hệ bài tiết

Segregation law

/ˌsɛɡrɪˈɡeɪʃən lɔ/

Định luật phân li

Sexual reproduction

/ˈsɛkʃuəl ˌriːprəˈdʌkʃən/

Sinh sản hữu tính

Sex chromosome

/sɛks ˈkroʊmoʊsoʊm/

Nhiễm sắc thể giới tính

Somatic cell

/ˈsoʊˈmætɪk sɛl/

Tế bào sinh dưỡng

Sperm

/spɜːrm/

Tinh trùng

Stem cell

/stɛm sɛl/

Tế bào gốc

Symbiosis

/ˌsɪmbaɪˈoʊsɪs/

Cộng sinh

T

Taxonomy

/ˌtækˈsɒnəmi/

Phân loại học

Tissue

/ˈtɪʃuː/

Tonoplast

/ˈtoʊnəˌplæst/

Màng không bào

Transfer RNA

/ˈtrænsfər ˌɑːrˈɛn/

RNA vận chuyển

Transcription

/trænˈskrɪpʃən/

Sao chép

Translation

/trænsˈleɪʃən/

Dịch mã hóa

Troop

/truːp/

Bầy đàn

U

Umbilical Cord

/ʌmˈbɪlɪkəl kɔrd/

Dây rốn

Urea () - Urea

/jʊˈriə/

Urê

Unicellular

/ˌjuːnɪˈsɛl.jə.lər/

Đơn bào

Uterus

/ˈjuːtərəs/

Tử cung

Urinary Bladder

/ˈjʊrəˌnɛri ˈblædər/

Bàng quang

Ulna

/ˈʌlnə/

Xương cánh tay

V

Virus

/ˈvaɪrəs/

Vi rút

Ventricle

/ˈvɛntrɪkl/

Tâm thất

Vertebrate

/ˈvɜːrtɪˌbreɪt/

Động vật có xương sống

Vascular system

/ˈvæskjʊlər ˈsɪstəm/

Hệ mạch

Vein

/veɪn/

Tĩnh mạch

W

White Blood Cell

/waɪt blʌd sɛl/

Tế bào máu trắng

Wavelength

/ˈweɪvˌlɛŋθ/

Bước sóng

Wildlife

/ˈwaɪldlaɪf/

Động thực vật hoang dã

Wingspan

/ˈwɪŋˌspæn/

Kích thước cánh

Mẫu câu hỏi IELTS Speaking về chủ đề Biology

Mẫu câu hỏi IELTS Speaking về chủ đề Biology kèm gợi ý trả lời

Bên cạnh việc “nạp” thêm một lượng từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành sinh học (Biology) thì bạn học cũng nên tham khảo một số câu hỏi thường xuất hiện trong bài thi Ielts về chủ đề Biology kèm gợi ý trả lời bên dưới đây:

  • IELTS Speaking Part 1: Do you think studying biology is important? Why or why not? (Bạn có nghĩ việc học môn sinh học quan trọng không? Tại sao hoặc tại sao không?)

=> Gợi ý trả lời: Yes, I believe studying biology is essential because it helps us understand the natural world. (Có, tôi tin rằng việc học môn sinh học là cần thiết vì nó giúp chúng ta hiểu về thế giới tự nhiên)

  • IELTS Speaking Part 2: Describe a memorable experience you had related to nature or biology. (Hãy mô tả một trải nghiệm đáng nhớ của bạn liên quan đến thiên nhiên hoặc sinh học)

=> Gợi ý trả lời: One memorable experience I had was when I went on a camping trip to a national park. I had the chance to observe various wildlife species in their natural habitat, which was a fantastic learning opportunity. (Một trải nghiệm đáng nhớ của tôi là khi tôi tham gia chuyến đi cắm trại đến một công viên quốc gia. Tôi có cơ hội quan sát các loài động vật hoang dã trong môi trường tự nhiên của chúng, điều này là một cơ hội học hỏi tuyệt vời)

  • IELTS Speaking Part 3: Do you think the use of pesticides in agriculture is a major concern for the environment? Why or why not? (Bạn có nghĩ việc sử dụng thuốc trừ sâu trong nông nghiệp là một vấn đề quan trọng đối với môi trường không? Tại sao hoặc tại sao không?)

=> Gợi ý trả lời:

The use of pesticides in agriculture is undeniably a significant concern for the environment. There are several compelling reasons for this. (Việc sử dụng thuốc trừ sâu trong nông nghiệp không thể phủ nhận là một vấn đề đáng bận tâm cho môi trường. Có nhiều lý do thuyết phục cho điều này)

Firstly, pesticides are designed to kill or control pests that harm crops, but they often have unintended consequences. They can harm non-target species, including beneficial insects, birds, and aquatic organisms. (Thứ nhất, thuốc trừ sâu được thiết kế để tiêu diệt hoặc kiểm soát sâu bệnh gây hại cho cây trồng, nhưng thường có những tác động không mong muốn. Chúng có thể gây hại cho các loài không phải là mục tiêu, bao gồm cả côn trùng có lợi, chim và các hệ thống sinh thái thuỷ sinh)

Secondly, pesticides can also contaminate soil and water sources. When these chemicals are sprayed on crops, they can seep into the ground and eventually find their way into rivers, lakes, and groundwater. (Thứ hai, thuốc trừ sâu cũng có thể làm nhiễm độc đất và nguồn nước. Khi các hóa chất này được phun lên cây trồng, chúng có thể thấm vào đất và cuối cùng có thể dẫn vào sông, hồ và nguồn nước ngầm)

Hội thoại sử dụng từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành sinh học

Hội thoại tiếng Anh sử dụng từ vựng chuyên ngành sinh học (Biology)

Dưới đây là một đoạn hội thoại được thiết kế có lồng ghép sử dụng các từ vựng liên quan đến sinh học Biology mà bạn học có thể tham khảo thêm:

Alice: Hi, John! I heard you're studying biology in college. How's it going? (Chào, John! Tôi nghe nói bạn đang học sinh học ở trường đại học. Có tốt không?)

John: Hi, Alice! Yes, I am, and it's been fascinating. Right now, I'm learning about genetics and inheritance. (Chào, Alice! Vâng, tôi đúng vậy, và nó thật thú vị. Hiện tại, tôi đang học về di truyền và sự kế thừa)

Alice: That sounds interesting. Can you tell me more about it? (Nghe có vẻ thú vị. Bạn có thể cho tôi biết thêm về nó không?)

John: Of course! Genetics is the study of genes and heredity. Genes are segments of DNA that carry genetic information and determine our traits. Inheritance refers to how traits are passed from parents to offspring. We've been discussing concepts like dominant and recessive traits, Punnett squares, and DNA replication. (Tất nhiên! Di truyền là việc nghiên cứu về gen và sự kế thừa. Gen là các đoạn mã gen ADN mang thông tin di truyền và xác định các đặc điểm của chúng ta. Sự kế thừa liên quan đến cách các đặc điểm được truyền từ cha mẹ sang con cái. Chúng tôi đã bàn về các khái niệm như đặc điểm áp đảo và ẩn, bảng Punnett và sao chép ADN)

Alice: Amazing! Biology has many practical uses, right? (Tuyệt vời! Sinh học có nhiều ứng dụng thực tế đúng không?)

John: Absolutely, from medicine to agriculture to environmental conservation. It reveals life at its core. (Chính xác, từ y học đến nông nghiệp và bảo tồn môi trường. Nó tiết lộ cuộc sống ở cốt lõi của nó)

Alice: Thanks for sharing, John. Your biology passion is contagious! (Cảm ơn đã chia sẻ, John. Đam mê sinh học của bạn thật truyền cảm hứng)

John: You're welcome, Alice. (Không có gì, Alice)

Bài tập từ vựng tiếng Anh về chủ đề sinh học

Bài tập từ vựng tiếng Anh về chủ đề sinh học kèm đáp án

Hãy hoàn thành các bài tập sau để củng cố kiến thức từ vựng tiếng Anh về chủ đề Sinh học (Biology) mà học tiếng Anh đã cung cấp sẵn cho bạn:

Bài 1: Điền nghĩa của các từ tiếng Anh sau:

  1. Phylum :____________
  2. Class:____________
  3. Order:________________
  4. Family:____________
  5. Genus:_____________
  6. Species:________________

Bài 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:

  1. ______ is the process by which green plants and some other organisms use sunlight to synthesize foods with the help of chlorophyll.
  2. ___ is the branch of biology that studies the interactions between organisms and their environments.
  3. A ___ is a diagram that shows the evolutionary relationships among a group of organisms.
  4. The ___ is a part of the brain that controls vital functions like breathing and heart rate.
  5. _________ - The study of how traits are inherited and passed down through generations.

Đáp án:

Bài 1:

  1. Ngành
  2. Lớp
  3. Bộ
  4. Họ
  5. Chi
  6. Loài

Bài 2:

  1. Photosynthesis (Quang hợp)
  2. Ecology (Sinh thái học)
  3. Taxonomy (Phân loại học)
  4. Hypothesis (Giả thuyết)
  5. Genetics (Di truyền học)

Trên đây là toàn bộ bài học từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành sinh học (Biology) mà học tiếng Anh đã tổng hợp được gửi đến bạn. Hy vọng thông qua bài học này bạn học đã có thêm nhiều từ vựng hay về chủ đề sinh học cũng như cách trả lời các câu hỏi tiếng Anh liên quan đến chủ đề này xuất hiện trong bài thi Ielts. Đừng quên theo dõi hoctienganhnhanh.vn thường xuyên để cập nhật nhiều kiến thức mới nhé!

Cùng chuyên mục:

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Quả vú sữa trong tiếng Anh được gọi là Star apple, có phiên âm là…

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre trong tiếng Anh được gọi là bamboo, là một loại cây có thân…

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là the moon lady hoặc the moon goddess, là một biểu…

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là plumeria, một loài hoa được trồng nhiều ở khu vực…

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh được gọi là jade rabbit hoặc moon rabbit, tìm hiểu cách…

Cách trả lời how many people are there in your family

Cách trả lời how many people are there in your family

How many people are there in your family có nghĩa là có mấy thành viên…

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name nghĩa là tên họ của bạn là gì, một câu hỏi…

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name nghĩa là họ của mẹ bạn là gì, được sử dụng…

Top