MỚI CẬP NHẬT

500+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành toán học kèm phiên âm chuẩn

Cùng tìm hiểu bộ từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành toán học theo chủ đề cơ bản và nâng cao có kèm phiên âm dễ hiểu giúp bạn học tốt chủ đề này.

Bạn muốn đọc tham khảo những tài liệu toán học nước ngoài nhưng lại gặp khó khăn trong việc hiểu nghĩa? Đừng lo lắng! Trong bài học hôm nay, (congdonggioi.com) sẽ giúp bạn tổng hợp tất tần tật các từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành toán học đầy đủ và chi tiết nhất, giúp bạn trang bị đủ vốn từ học thuật để dễ dàng trong việc đọc tài liệu cũng như mở rộng vốn từ tiếng Anh của bản thân thông qua bài học này nhé!

Từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành toán học theo chủ đề

Bộ từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành toán học kèm phiên âm chuẩn cho bạn học

Toán học là một chủ đề trong những chủ đề nâng cao đối với những bạn học tiếng Anh, đặc biệt là những bạn đang theo học những chuyên ngành liên quan đến toán thì sẽ cần phải nghiên cứu và tham khảo nhiều tài liệu nước ngoài. Dưới đây là các bảng từ vựng đã được chia nhỏ theo từng chủ đề cụ thể để giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và học từ có hiệu quả hơn.

Từ vựng về thuật ngữ toán học

Các từ vựng tiếng Anh chủ đề toán học.

Trước hết, bạn học cần nắm sơ lược các từ vựng thường xuyên xuất hiện trong các tài liệu như các khái niệm, định nghĩa và thuật ngữ toán học bằng tiếng Anh mà bạn học cần biết để dễ dàng tiếp cận và hiểu rõ nội dung của tài liệu. Cụ thể:

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa của từ

Mathematics

/ˌmæθəˈmætɪks/

Toán học

Geometry

/ˈdʒiːəmətri/

Hình học

Arithmetic

/əˈrɪθmətɪk/

Số học

Number

/ˈnʌmbər/

Số

Quantity

/ˈkwɒntɪti/

Số lượng

Operation

/ˌɒpəˈreɪʃən/

Phép tính

Calculation

/ˌkælkjuˈleɪʃən/

Tính toán

Solution

/səˈluːʃən/

Giải pháp

Proof

/pruːf/

Bằng chứng, chứng minh

Theorem

/ˈθiərəm/

Định lý

Axiom

/ˈæksɪəm/

Học thuyết (nguyên lý cơ bản không cần chứng minh)

Set

/sɛt/

Tập hợp

Function

/ˈfʌŋkʃən/

Hàm số

Variable

/ˈvɛriəbl/

Biến số

Constant

/ˈkɒnstənt/

Hằng số

Equation

/ɪˈkweɪʒən/

Phương trình

Inequality

/ɪnɪˈkwɒləti/

Bất đẳng thức

Expression

/ɪkˈsprɛʃən/

Biểu thức

Ratio

/ˈreɪʃioʊ/

Tỷ lệ

Percentage

/pərˈsɛntɪdʒ/

Phần trăm

Approximation

/əˌprɒksɪˈmeɪʃən/

Xấp xỉ

Problem

/ˈprɒbləm/

Bài toán

Formula

/ˈfɔːmjʊlə/

Công thức

Stated

/steɪtɪd/

Được phát biểu, được trình bày

Graph

/ɡræf/

Biểu đồ

Average

/ˈævərɪdʒ/

Trung bình

Correlation

/ˌkɒrɪˈleɪʃən/

Sự tương quan

Probability

/ˌprɒbəˈbɪləti/

Xác suất

Dimensions

/daɪˈmɛnʃənz/

Chiều

Rounding off

/ˈraʊndɪŋ ɒf/

Làm tròn

Coefficient

/koʊəˈfɪʃənt/

Hệ số

Scale

/skeɪl/

Thang đo

Từ vựng về các môn học chuyên ngành Toán học

Tên gọi môn học Đại số tuyến tính trong tiếng Anh là Linear Algebra

Bên cạnh bộ từ vựng tiếng Anh về thuật ngữ được sử dụng trong chuyên ngành toán học mà học tiếng Anh đã cung cấp bên trên thì bạn học cũng có thể biết thêm một số tên gọi các môn học chuyên ngành được học ở bậc Đại học như:

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa của từ

Algebra

/ˈældʒəbrə/

Đại số

Calculus

/ˈkælkjʊləs/

Giải tích

Geometry

/dʒiˈɒmətri/

Hình học

Statistics

/stəˈtɪstɪks/

Thống kê

Number Theory

/ˈnʌmbə ˈθɪəri/

Lý thuyết số

Linear Algebra

/ˈlɪniər ˈældʒəbrə/

Đại số tuyến tính

Abstract Algebra

/ˈæbstrækt ˈældʒəbrə/

Đại số trừu tượng

Real Analysis

/riːl əˈnælɪsɪs/

Phân tích thực

Complex Analysis

/kəmˈplɛks əˈnælɪsɪs/

Phân tích phức

Topology

/təˈpɒlədʒi/

Topologie - Môn học nghiên cứu về tính chất không gian và biến đổi không gian.

Number Systems

/ˈnʌmbə ˈsɪstəmz/

Hệ thống số học

Mathematical Logic

/ˌmæθəˈmætɪkl ˈlɒdʒɪk/

Luận lý toán học

Probability Theory

/prəˌbæbəˈlɪti ˈθɪəri/

Lý thuyết xác suất

Từ vựng về các hình khối

Tên gọi tiếng Anh của các hình khối trong toán học

Khi học từ vựng tiếng Anh về toán học, bạn học sẽ biết được các tên gọi của các loại hình khối thường xuất hiện trong các bài tập và trong các tài liệu học thuật. Dưới đây là chi tiết các tên gọi tiếng Anh của các hình khối trong toán học:

  1. Tam giác

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa của từ

Triangle

/ˈtraɪˌæŋɡəl/

Hình tam giác

Equilateral triangle

/ɪˈkwɪləˌtɛrəl ˈtraɪˌæŋɡəl/

Tam giác đều

Similar triangles

/ˈsɪmɪlər ˈtraɪˌæŋɡəlz/

Tam giác đồng dạng

Isosceles triangle

/aɪˈsɒsəliːz ˈtraɪˌæŋɡəl/

Tam giác cân

Acute triangle

/əˈkjuːt ˈtraɪˌæŋɡəl/

Tam giác nhọn

Circumscribed triangle

/ˈsɜrkəmˌskraɪbd ˈtraɪˌæŋɡəl/

Tam giác ngoại tiếp

Equiangular triangle

/ˌiːkwɪˈæŋɡjʊlər ˈtraɪˌæŋɡəl/

Tam giác đều góc

Inscribed triangle

/ɪnˈskraɪbd ˈtraɪˌæŋɡəl/

Tam giác nội tiếp

Obtuse triangle

/əbˈtjuːs ˈtraɪˌæŋɡəl/

Tam giác tù

Right-angled triangle

/raɪt ˈeɪŋɡəl ˈtraɪˌæŋɡəl/

Tam giác vuông

Scalene triangle

/skeɪˈliːn ˈtraɪˌæŋɡəl/

Tam giác thường

  1. Tứ giác:

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa của từ

Quadrilateral

/ˌkwɒdrɪˈlætərəl/

Tứ giác (tứ diện)

Rectangle

/ˈrɛkˌtæŋɡəl/

Hình chữ nhật

Square

/skwɛr/

Hình vuông

Rhombus

/ˈrɒmbəs/

Hình thoi

Parallelogram

/ˌpærəˈlɛləɡræm/

Hình bình hành

Trapezoid

/ˈtræpɪzɔɪd/

Hình thang

Kite

/kaɪt/

Hình cánh diều (hình thoi không vuông)

Isosceles Trapezoid

/aɪˈsɒsəliːz ˈtræpɪzɔɪd/

Hình thang cân

  1. Các đa giác

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa của từ

Polygon

hình đa giác

Pentagon

/ˈpɛntəˌɡɒn/

Ngũ giác

Hexagon

/ˈhɛksəˌɡɒn/

Lục giác

Heptagon

/ˈhɛptəˌɡɒn/

Thất giác

Octagon

/ˈɒktəˌɡɒn/

Bát giác

Các hình khối khác

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa của từ

Pyramid

/ˈpɪrəˌmɪd/

Hình chóp

Triangular pyramid

/traɪˈæŋɡjʊlər ˈpɪrəˌmɪd/

Hình chóp tam giác

Truncated pyramid

/ˈtruːŋkeɪtɪd ˈpɪrəˌmɪd/

Hình chóp cụt

Regular pyramid

/ˈrɛɡjʊlər ˈpɪrəˌmɪd/

Hình chóp đều

Oval

/ˈoʊvəl/

Hình bầu dục

Star

/stɑːr/

Hình ngôi sao

Cone

/koʊn/

Hình nón

Base of a cone

/beɪs ʌv ə koʊn/

Đáy của hình nón

Cube

/kjuːb/

Hình lập phương/hình khối

Cylinder

/ˈsɪlɪndər/

Hình trụ

Sphere

/sfɪr/

Hình cầu

Cuboid

/ˈkjuːbɔɪd/

Hình hộp phẳng, hình hộp thẳng

Circle

/ˈsɜːrkəl/

Hình tròn

Từ vựng chủ đề số học

Tên gọi tiếng Anh các thành phần trong phép chia

Các thuật ngữ tiếng Anh về số học

Bên cạnh các từ vựng tiếng Anh về toán học liên quan hình học thì việc tham khảo vào ghi nhớ các thuật ngữ toán học về số học cũng không kém phần quan trọng. Dưới đây là một số từ vựng quan trọng mà bạn nên biết và ghi nhớ khi học về chủ đề này:

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa của từ

Arithmetic

/əˈrɪθmətɪk/

Số học

Addition

/əˈdɪʃən/

Phép cộng

Subtraction

/səˈtrækʃən/

Phép trừ

Multiplication

/ˌmʌltɪplɪˈkeɪʃən/

Phép nhân

Division

/dɪˈvɪʒən/

Phép chia

Digit

/ˈdɪdʒɪt/

Chữ số

Whole number

/hoʊl ˈnʌmbər/

Số nguyên

Fraction

/ˈfrækʃən/

Phân số

Decimal

/ˈdɛsɪməl/

Số thập phân

Integer

/ˈɪntɪdʒər/

Số nguyên

Prime number

/praɪm ˈnʌmbər/

Số nguyên tố

Divisor

/dɪˈvaɪzər/

Số chia

Quotient

/ˈkwoʊʃənt/

Thương (kết quả của phép chia)

Remainder

/rɪˈmeɪndər/

Dư thừa (phần còn lại sau phép chia)

Even number

/iːvən ˈnʌmbər/

Số chẵn

Odd number

/ɒd ˈnʌmbər/

Số lẻ

Square root

/skwɛr rut/

Căn bậc hai

Cube root

/kjuːb rut/

Căn bậc ba

Decimal point

/ˈdɛsɪməl pɔɪnt/

Dấu thập phân

Từ vựng chủ đề đại số

Tên gọi tiếng Anh của các thành phần trong phương trình đại số

Đối với số học chúng ta sẽ nghiên cứu về các phép tính, tính chất của các con số thì đại số sẽ là bộ môn chuyên nghiên cứu các phương trình, bất phương trình để tìm ra ẩn số chưa biết. Dưới đây là một số từ ngữ được sử dụng nhiều về đại số mà người học không thể bỏ qua. Cụ thể

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa của từ

Algebra

/ˈældʒɪbrə/

Đại số

Variable

/ˈvɛriəbl/

Biến số

Coefficient

/koʊˈɪfɪʃənt/

Hệ số

Expression

/ɪkˈsprɛʃən/

Biểu thức

Constant

/ˈkɒnstənt/

Hằng số

Real number

/riːl ˈnʌmbər/

Số thực

Least value

/list ˈvæljuː/

Giá trị bé nhất

Greatest value

/ˈɡreɪtɪst ˈvæljuː/

Giá trị lớn nhất

Density

/ˈdɛnsəti/

Mật độ

Maximum

/ˈmæksɪməm/

Giá trị cực đại

Minimum

/ˈmɪnɪməm/

Giá trị cực tiểu

Varies directly as

/ˈvɛriz daɪˈrɛktli ˈæz/

Tỉ lệ thuận

Directly proportional to

/daɪˈrɛktli prəˈpɔːʃənl tuː/

Tỉ lệ thuận với

Inversely proportional

/ɪnˈvɜːsli prəˈpɔːʃənl/

Tỷ lệ nghịch

Varies as the reciprocal

/ˈvɛriz æz ðə rɪˈsɪprəkəl/

Nghịch đảo

Transformation

/ˌtrænsfəˈmeɪʃən/

Biến đổi

Reflection

/rɪˈflɛkʃən/

Phản chiếu, ảnh

Anticlockwise rotation

/ˌæntiˈklɒkwaɪz roʊˈteɪʃən/

Sự quay ngược chiều kim đồng hồ

Clockwise rotation

/ˌklɑːkwaɪz roʊˈteɪʃən/

Sự quay theo chiều kim đồng hồ

Linear Equation

/ˈlɪniər ɪˈkweɪʒən/

Phương trình tuyến tính

Quadratic Equation

/kwəˈdrætɪk ɪˈkweɪʒən/

Phương trình bậc hai

Inequality

/ɪnɪˈkwɒləti/

Bất đẳng thức

Polynomial

/ˌpoʊlɪˈnoʊmiəl/

Đa thức

Exponent

/ɪkˈspoʊnənt/

Số mũ

Root

/ruːt/

Gốc (của một phương trình)

Factor

/ˈfæktər/

Thừa số

Substitute

/ˈsʌbstɪˌtut/

Thay thế (giá trị của biến)

Simplify

/ˈsɪmplɪˌfaɪ/

Rút gọn (biểu thức)

Absolute Value

/ˈæbsəˌlut ˈvæljuː/

Giá trị tuyệt đối

Từ vựng về phân số

Dưới đây là một số từ vựng được dùng để gọi tên phân số trong toán học cũng như cách mô tả chi tiết các dạng phân số thường gặp. Cụ thể:

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa của từ

Fraction

/ˈfrækʃən/

Phân số

Vulgar fraction

/ˈvʌlɡər ˈfrækʃən/

Phân số thường

Decimal fraction

/ˈdɛsɪməl ˈfrækʃən/

Phân số thập phân

Single fraction

/ˈsɪŋɡəl ˈfrækʃən/

Phân số đơn

Simplified fraction

/ˈsɪmplɪˌfaɪd ˈfrækʃən/

Phân số tối giản

Lowest term

/ˈloʊɪst tɜrm/

Phân số tối giản

Significant figures

/sɪɡˈnɪfɪkənt ˈfɪɡjərz/

Chữ số có nghĩa

Decimal place

/ˈdɛsɪməl pleɪs/

Vị trí thập phân, chữ số thập phân

Từ vựng về các phép tính

Cách gọi các phép tính cộng trừ nhân chia trong tiếng Anh

Ngoài tìm hiểu và biết rõ ý nghĩa của các thuật ngữ toán học bằng tiếng Anh về chuyên ngành toán học trên thì việc biết cách đọc các phép tính sẽ giúp bạn tự tin hơn trong việc thảo luận học thuật cũng như hiểu rõ các phép tính khi đọc tài liệu. Cách gọi tên các phép tính như sau:

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa của từ

To add

/tuː æd/

Cộng

To subtract

/tuː səbˈtrækt/

Trừ

To take away

/tuː teɪk əˈweɪ/

Trừ

To multiply

/tuː ˈmʌltɪplaɪ/

Nhân

To divide

/tuː dɪˈvaɪd/

Chia

To calculate

/tuː ˈkælkjuleɪt/

Tính toán

Total

/ˈtoʊtl/

Tổng - Tổng số hoặc tổng giá trị của một loạt các số

Plus

/plʌs/

Dương - Dấu "+"

Minus

/ˈmaɪnəs/

Âm - Dấu "-"

Times/multiplied by

/taɪmz/

Lần/dấu nhân

Squared

/skwerd/

Bình phương

Cubed

/kjuːbd/

Mũ ba/lũy thừa ba

Square root

/skwer rut/

Căn bình phương

Equals

/ˈiːkwəlz/

Bằng (Dấu "=")

Từ vựng về thuật ngữ trong hình học

Các thuật ngữ toán học bằng tiếng Anh về hình học

Hình học là một trong những bộ phận quan trọng khi nói về toán học. Ngoài những thuật ngữ được dùng chung trong bộ môn toán học thì sẽ có những thuật ngữ, từ chuyên dùng cho khía cạnh hình học. Cụ thể:

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa của từ

Angle

/ˈeɪŋɡəl/

Góc

Subject

/ˈsʌbdʒɪkt/

Chủ thể, đối tượng

Right angle

/raɪt ˈeɪŋɡəl/

Góc vuông

Acute Angle

[əˈkyut ˈeɪŋɡəl]

Góc nhọn

Line

/laɪn/

Đường

Straight line

/streɪt laɪn/

Đường thẳng

Curve

/kɜrv/

Đường cong

Tangent

/ˈtændʒənt/

Tiếp tuyến

Parallel

/ˈpærəlɛl/

Song song

Vertex

/ˈvɜrtɛks/

Đỉnh

Midpoint

/ˈmɪdˌpɔɪnt/

Trung điểm

Gradient of the straight line

/ˈɡreɪdiənt ʌv ðə streɪt laɪn/

Độ dốc của đường thẳng, hệ số góc

Distance /ˈdɪstəns/

Khoảng cách

Slant edge

/slænt ɛdʒ/

Cạnh bên

Diagonal

/daɪˈæɡənl/

Đường chéo

Inequality

/ɪnɪˈkwɒləti/

Bất phương trình

Cross-section

/krɔsˈsɛkʃən/

Mặt cắt ngang

Trigonometry

/ˌtrɪɡəˈnɒmətri/

Lượng giác học

The sine rule

/ðə saɪn rul/

Quy tắc sin

The cosine rule

/ðə ˈkoʊˌsaɪn rul/

Quy tắc cos

Adjacent pair

/əˈdʒeɪsənt pɛr/

Cặp góc kề nhau

Collinear

/koʊˈlɪniər/

Cùng đường thẳng

Concentric

/kənˈsɛntrɪk/

Đồng tâm

Central angle

/ˈsɛntrəl ˈeɪŋɡəl/

Góc ở tâm

Median

/ˈmiːdiən/

Trung tuyến

Alternate exterior

/ˈɔltərˌneɪt ɪkˈstɪriər/

So le ngoài

Alternate interior

/ˈɔltərˌneɪt ɪnˈtɪriər/

So le trong

Corresponding pair

/ˌkɔrəˈspɒndɪŋ pɛr/

Cặp góc đồng vị

Complementary

/ˌkɒmplɪˈmɛntəri/

Phụ nhau

Area

/ˈɛriə/

Diện tích

Circumference

/sərˈkʌmfərəns/

Chu vi đường tròn

Diameter

/daɪˈæmɪtər/

Đường kính

Radius

/ˈreɪdiəs/

Bán kính

Length

/lɛŋkθ/

Chiều dài

Width

/wɪdθ/

Chiều rộng

Height

/haɪt/

Chiều cao

Perimeter

/pəˈrɪmɪtər/

Chu vi

Volume

/ˈvɒljuːm/

Thể tích

Altitude

/ˈæltɪˌtjuːd/

Đường cao

Base

/beɪs/

Đáy

Hypotenuse

/haɪˈpɒtənjuːz/

Cạnh huyền

Centroid

/ˈsɛntrɔɪd/

Trọng tâm

Medians

/ˈmiːdiənz/

Trung tuyến

Pythagorean Theorem

/paɪˌθæɡəˈriən ˈθɪərəm/

Định lý Pythagoras

Sine

/saɪn/

Sin

Cosine

/ˈkoʊsaɪn/

Cos

Tangent

/ˈtændʒənt/

Tan

Exterior Angle

/ɪkˈstɪriər ˈeɪŋɡəl/

Góc ngoại

Interior Angle

/ɪnˈtɪriər ˈeɪŋɡəl/

Góc nội

Circumcenter

/ˈsɜrkəmˌsɛntər/

Trung tâm ngoại tiếp

Từ vựng Tiếng Anh về chuyên ngành toán học nâng cao

Một số từ vựng tiếng Anh được dùng để biểu thị cho các tính chất toán học như tính giao hóa, tính liên hợp, giá trị dương, giá trị âm mà bạn nên biết thêm để nâng cao vốn từ về chủ đề này.

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa của từ

Adjoin

/əˈdʒɔɪn/

Kề, nối

Adjoint

/əˈdʒɔɪnt/

Liên hợp

Finite

/ˈfaɪnaɪt/

Tập hợp hữu hạn

Infinite

/ˈɪnfɪnɪt/

Tập hợp vô hạn

Abelian

/ˈeɪbɪliən/

Có tính giao hoán

Acyclicity

/eɪˈsaɪklɪsəti/

Tính không tuần hoàn

Index form

/ˈɪndɛks fɔrm/

Dạng số mũ

Evaluate

/ɪˈvæljuːeɪt/

Ước tính

Express

/ɪkˈsprɛs/

Biểu diễn, biểu thị

Positive

/ˈpɒzətɪv/

Dương - Có giá trị lớn hơn không

Negative

/ˈnɛɡətɪv/

Âm - Có giá trị nhỏ hơn không hoặc có dấu âm

Quadratic equation

/kwəˈdrætɪk ɪˈkweɪʒən/

Phương trình bậc hai

Linear equation (first degree equation)

/ˈlɪniər ɪˈkweɪʒən (fɜrst dɪˈɡri ɪˈkweɪʒən)/

Phương trình bậc nhất - Phương trình có dạng ax + b = 0

Algebraic expression

/ˌældʒɪˈbreɪɪk ɪkˈspreʃən/

Biểu thức đại số

Kinematics

/kɪˈnəmætɪks/

Động học

Speed

/spiːd/

Tốc độ

Velocity

/vəˈlɑːsəti/

Vận tốc

Major arc

/ˈmeɪdʒər ɑːrk/

Cung lớn

Minor arc

/ˈmaɪnər ɑːrk/

Cung nhỏ

Retardation

/rɪˌtɑːrˈdeɪʃən/

Sự giảm tốc, sự hãm

Acceleration

/ækˌsɛləˈreɪʃən/

Gia tốc

Cách nói các phép tính trong tiếng Anh

Cách nói các phép tính bằng tiếng Anh

Với bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề Toán học (Math) bên trên, bạn học đã có thể tự tin đọc hiểu các tài liệu chuyên ngành mà không lo thiếu vốn từ. Tuy nhiên, chỉ học từ vựng đơn thì sẽ không đủ nếu bạn muốn giao tiếp hoặc thảo luận với người khác. Dưới đây là một số các nói và biểu đạt các phép tính mà bạn nên biết thêm như:

Phép cộng (Addition)

  • Cách hỏi:
    • What is 6 plus 8? (6 cộng 8 bằng bao nhiêu?)
    • What does 6 add to 8? (6 cộng với 8 là bao nhiêu?)
    • What is the result of 6 added to 8? (Kết quả của 6 cộng với 8 là gì?)
  • Gợi ý trả lời:
    • The sum of 6 and 8 is 14. (Tổng của 6 và 8 là 14)
    • If you add 6 to 8, the result is 14. (Nếu bạn cộng 6 vào 8, kết quả là 14)
    • 6 plus 8 equals to 14. (6 cộng 8 bằng 14)

Phép trừ (Subtraction)

  • Cách hỏi:
    • What is 5 minus 2? (5 trừ 2 bằng bao nhiêu?)
    • How much does 5 subtracted by 2 equal? (5 trừ đi 2 bằng bao nhiêu?)
  • Gợi ý trả lời:
    • When you subtract 2 from 5, you get 3. (Khi bạn trừ 2 từ 5, bạn có được 3)
    • 5 minus 2 equals 3 (5 trừ 2 bằng 3)

Phép nhân (Multiplication)

  • Cách hỏi:
    • What is 3 times 4? (3 nhân 4 bằng bao nhiêu?)
    • What is 3 multiplied by 4? (3 nhân 4 bằng bao nhiêu?)
  • Gợi ý trả lời:
    • The result of 3 times 4 is 12.(Kết quả của việc nhân 3 với 4 là 12)
    • When you multiply 3 by 4, you get 12 (Khi bạn nhân 3 với 4, bạn có được 12)
    • 3 times 4 equals 12. (3 nhân 4 bằng 12)

Phép chia (Division)

  • Cách hỏi:
    • What is 20 divided by 5? (20 chia 5 bằng bao nhiêu?)
    • How do you calculate 20 divided by 5? (Làm thế nào để tính 20 chia 5?)
  • Gợi ý trả lời:
    • The result of 20 divided by 5 is 4. (Kết quả của việc chia 20 cho 5 là 4)
    • When you divide 20 by 5, you get 4. (Khi bạn chia 20 cho 5, bạn có được 4)
    • 20 divided by 5 equals 4 (20 chia 5 bằng 4)

Một số câu hỏi khác trong chủ đề toán học:

  • Phép cộng trừ kết hợp (Combining Addition and Subtraction):

Ví dụ: 10 + 3 - 2 = 11 (Ten plus three minus two equals eleven)

  • Phép nhân chia kết hợp (Combining Multiplication and Division):

Ví dụ: 5 x 4 ÷ 2 = 10 (Five times four divided by two equals ten)

  • Sử dụng dấu ngoặc (Using Parentheses):

Ví dụ: (3 + 4) x 2 = 14 ((Three plus four) times two equals fourteen)

  • Phép cộng, trừ, nhân, chia với biểu thức phức tạp hơn:

Ví dụ: 2 + (5 x 3) - (10 ÷ 2) = 11 (Two plus (five times three) minus (ten divided by two) equals eleven)

  • How do you calculate the area of a triangle? (Làm thế nào để tính diện tích của một tam giác?)

Gợi ý: To calculate the area of a triangle, you can use the formula: Area equals one-half times base times height (Để tính diện tích của một tam giác, bạn có thể sử dụng công thức: Diện tích = 1/2 * đáy * chiều cao)

  • What is the concept of a prime number? (Số nguyên tố là gì?)

Gợi ý: A prime number is a natural number greater than 1 that has only two factors: 1 and itself. (Số nguyên tố là một số tự nhiên lớn hơn 1 và chỉ có hai ước số: 1 và chính nó)

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh sử dụng từ vựng chủ đề toán học (Math)

Việc làm quen và tiếp xúc nhiều với các mẫu câu giao tiếp thông dụng liên quan sẽ giúp bạn dễ nhớ bài và khắc sâu kiến thức hơn. Dưới đây làm một số mẫu câu hỏi và gợi ý trả lời đơn giản mà bạn có thể áp dụng trong giao tiếp tiếng Anh như:

  • Are you good at math? (Bạn có giỏi Toán không?)

Gợi ý: Yes, I'm quite good at math. I enjoy solving mathematical problems. (Có, tôi khá giỏi môn toán. Tôi thích giải các bài toán toán học)

  • What's your favorite branch of mathematics? (Lĩnh vực toán học yêu thích của bạn là gì?)

Gợi ý: I really enjoy calculus. The concepts of differentiation and integration fascinate me. (Tôi thực sự thích môn tích phân. Các khái niệm về đạo hàm và tích phân làm tôi say mê)

  • What's your favorite math topic? (Chủ đề toán học yêu thích của bạn là gì?)

Gợi ý: I really enjoy algebra. It's like solving puzzles for me. (Tôi thực sự thích đại số. Đó giống như việc giải các câu đố vậy)

  • Do you use math in your job? (Bạn có sử dụng toán học trong công việc không?)

Gợi ý: Yes, I'm an engineer, so math is an essential part of my work. (Có, tôi là một kỹ sư, vì vậy toán học là một phần quan trọng của công việc của tôi)

  • Can you explain the concept of prime numbers? (Bạn có thể giải thích khái niệm về số nguyên không?)

Gợi ý: Prime numbers are natural numbers greater than 1 that have only two divisors, 1 and themselves. For example, 2, 3, 5, and 7 are prime numbers. (Số nguyên tố là các số tự nhiên lớn hơn 1 chỉ có hai ước số, là 1 và chính nó. Ví dụ, 2, 3, 5 và 7 là các số nguyên tố)

Một số câu hỏi IELTS Speaking về chủ đề Math

Một số câu hỏi IELTS Speaking về chủ đề Math

Ngoài những câu hỏi và các trả lời trong những tình huống giao tiếp cơ bản bên trên thì học tiếng Anh cũng sẽ cung cấp thêm cho bạn học một số câu hỏi thường xuất hiện trong các đề thi IELTS Speaking về chủ đề toán học mà bạn có thể gặp phải như:

  • How do you feel about mathematics? (Bạn cảm thấy thế nào về môn toán học?)

Gợi ý: I have mixed feelings about mathematics. On one hand, I find it challenging and sometimes frustrating when I encounter complex problems. On the other hand, I appreciate the logical and problem-solving skills it helps me develop. So, overall, I think mathematics is important and valuable, even though it can be tough at times. (Tôi có cảm xúc gì đó khi nói về toán học. Một mặt, tôi thấy nó thách thức và đôi khi làm tôi phát điên khi gặp phải các bài toán phức tạp. Mặt khác, tôi đánh giá cao kỹ năng lập luận và giải quyết vấn đề mà nó giúp tôi phát triển. Vì vậy, tổng quan, tôi nghĩ rằng toán học quan trọng và có giá trị, mặc dù đôi khi nó có thể khó khăn)

  • Did you like math in school when you were a child? (Bạn có thích môn toán học khi còn là học sinh tiểu học không?)

Gợi ý: Yes, I definitely had a fondness for mathematics when I was a student. I found it to be an intriguing subject that challenged my problem-solving abilities. I was fortunate to have some excellent math teachers who made the subject enjoyable and engaging. (Có, tôi thực sự có một tình cảm đặc biệt với toán học khi còn là học sinh. Tôi thấy nó là một môn học thú vị, đặt ra thách thức cho khả năng giải quyết vấn đề của tôi. Tôi may mắn được học từ một số giáo viên toán học xuất sắc, họ đã làm cho môn học trở nên thú vị và hấp dẫn)

  • How often do you use math in your daily life? (Bạn sử dụng toán học trong cuộc sống hàng ngày như thế nào?)

Gợi ý: I rely on mathematics quite frequently in my daily life. Whether it's managing my finances, calculating discounts while shopping, or even figuring out travel distances and times, math is a tool I use regularly. At work, I often use math for tasks like budgeting and analyzing trends. (Tôi phụ thuộc vào toán học khá thường xuyên trong cuộc sống hàng ngày của mình. Cho dù đó là quản lý tài chính cá nhân, tính giảm giá khi mua sắm, hoặc thậm chí là tính toán khoảng cách và thời gian du lịch, toán học là một công cụ mà tôi sử dụng thường xuyên. Ở nơi làm việc, tôi thường xuyên sử dụng toán học cho các nhiệm vụ như lập kế hoạch ngân sách và phân tích xu hướng)

  • Do you think math is important for children to learn? (Bạn nghĩ rằng việc học toán học quan trọng cho trẻ em không?)

Gợi ý: Math is important for children to learn because it helps develop critical thinking, problem-solving, and analytical skills that are essential in many aspects of life. It also provides a strong foundation for future academic and career success. (Toán học quan trọng đối với việc học của trẻ em bởi vì nó giúp phát triển khả năng tư duy phản biện, giải quyết vấn đề và kỹ năng phân tích, những điều quan trọng trong nhiều khía cạnh của cuộc sống. Nó cũng cung cấp một nền tảng vững chắc cho sự thành công trong học tập và sự nghiệp trong tương lai)

Cách ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành toán học

Để có thể ghi nhớ và khắc sâu loạt từ vựng tiếng Anh về chủ đề Math bên trên, bạn học có thể tham khảo một số phương pháp học từ vựng sau để áp dụng cho bản thân trong việc nâng cao vốn từ hiệu quả:

  • Ghi chép từ vựng kèm ví dụ: Nếu chỉ đọc lướt bài học thì bạn sẽ không thể ghi nhớ và thậm chí làm cảm thấy quá tải. Đặc biệt đối với những bạn mới bắt đầu tiếp xúc với các từ vựng chuyên ngành nâng cao. Vì vậy, hãy chuẩn bị một quyển tập, bút viết, bút màu để ghi chép từ vựng, vừa ghi vừa nhẩm đọc sẽ giúp bạn ghi nhớ tốt hơn.
  • Sử dụng Flashcard: Bên cạnh ghi chép từ vựng cẩn thận, bạn có thể tự tạo một bộ các thẻ từ vựng (Flashcard) để thuận tiện trong việc ôn bài ở mọi lúc mọi nơi. Sử dụng một số ứng dụng như Quizlet, Memrise, Anki… để tạo bộ thẻ ngay trên điện thoại nếu bạn muốn.
  • Học từ trong ngữ cảnh cụ thể: Việc học từ vựng được đặt trong ngữ cảnh câu cụ thể không chỉ giúp bạn hiểu nghĩa của từ mà có giúp bạn cải thiện khả năng viết câu đúng ngữ pháp, biết cách sử dụng từ và kết hợp cấu trúc trong câu.
  • Luyện đọc thành tiếng: Nếu bạn muốn cải thiện phát âm và sử dụng từ vựng trôi chảy hơn thì việc luyện đọc từ đơn mỗi ngày sẽ giúp bạn nâng cao kỹ năng pháp âm và giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp

Hội thoại tiếng Anh có sử dụng từ vựng toán học

Hội thoại tiếng Anh có sử dụng từ vựng toán học

Dưới đây là một đoạn hội thoại tiếng Anh ngắn có lồng ghép sử dụng các từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành toán học kết hợp với các mẫu câu giao tiếp đơn giản mà bạn có thể tham khảo như sau:

Lisa: Hi Ron, how was your math class today? (Chào Ron, buổi học toán học của bạn hôm nay thế nào?)

Ron: Hey Lisa, it was okay, I guess. I'm still struggling with those algebra problems. (Xin chào Lisa, tôi nghĩ là cũng được. Tôi vẫn còn gặp khó khăn với những bài toán đại số)

Lisa: Don't worry, algebra can be tough at first. Did you ask the teacher for help? ( Đừng lo, đại số có thể khó khăn ban đầu. Bạn đã hỏi giáo viên giúp chưa?)

Ron: Yeah, I did, but I'm still not quite getting it. I feel like I'm missing something. (Ừ, tôi đã hỏi, nhưng vẫn cảm thấy mình chưa hiểu hoàn toàn. Cảm giác như tôi đang bỏ lỡ một cái gì đó)

Lisa: I felt the same way when I started. It's all about practice and breaking down the steps. Would you like me to go over some problems with you after school? (Tôi cũng đã trải qua cảm giác đó khi bắt đầu học. Đó là về việc luyện tập và phân chia các bước. Bạn có muốn tôi giải thích và làm một số bài với bạn sau giờ học không?)

Ron: That would be awesome, Lisa. Thanks for offering to help. (Điều đó thật tuyệt, Lisa. Cảm ơn bạn đã đề nghị giúp đỡ)

Lisa: No problem, Ron. We'll tackle those algebra problems together! (Không có gì, Ron. Chúng ta sẽ cùng giải quyết những bài toán đại số đó!)

Bài tập từ vựng tiếng Anh về chủ đề toán học

Bài tập từ vựng tiếng Anh về chủ đề toán học kèm đáp án

Để củng cố kiến thức từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành toán học đã được học bên trên, bạn học có thể xem và hoàn thành các câu hỏi bên dưới đây để kiểm tra kiến thức và ghi nhớ từ vựng về chủ đề này.

Điền từ thích hợp vào chỗ trống:

  1. Two_________three equals five
  2. Seven _______four equals three
  3. Six ________eight equals forty-eight
  4. The __________of a circle is equal to its radius multiplied by 2.
  5. A polygon with eight sides is called an______.
  6. The sum of all the angles in a________is always 180 degrees.
  7. What is the area of a rectangle with length 8 units and width 6 units?

A. 12 square units

B. 14 square units

C. 48 square units

  1. If a triangle has angles measuring 45 degrees, 45 degrees, and 90 degrees, what type of triangle is it?

A. Equilateral triangle

B. Isosceles triangle

C. Right-angled triangle

  1. What is the value of π (pi) approximately equal to?

A. 2.71

B. 3.14

C. 4.21

  1. If a shape has six sides, what is it called?

A. Octagon

B. Hexagon

C.Pentagon

Đáp án:

  1. plus
  2. minus
  3. times
  4. circumference
  5. octagon
  6. triangle
  7. C
  8. C
  9. B
  10. B

Trên đây là toàn bộ bài học từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành toán học mà bạn học có thể tham khảo để bổ sung thêm vốn từ của bản thân về chủ đề toán học này. Hy vọng với bài viết trên đã giúp bạn có thêm nhiều từ vựng hay và biết cách biểu đạt các phép tính cơ bản trong toán học cũng như có thể tự tìm đọc các tài liệu tiếng Anh chuyên ngành toán học. Hãy theo dõi và truy cập thường xuyên vào website hoctienganhnhanh.vn để cập nhật nhiều bài học từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh bổ ích khác nhé!

Cùng chuyên mục:

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Quả vú sữa trong tiếng Anh được gọi là Star apple, có phiên âm là…

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre trong tiếng Anh được gọi là bamboo, là một loại cây có thân…

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là the moon lady hoặc the moon goddess, là một biểu…

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là plumeria, một loài hoa được trồng nhiều ở khu vực…

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh được gọi là jade rabbit hoặc moon rabbit, tìm hiểu cách…

Cách trả lời how many people are there in your family

Cách trả lời how many people are there in your family

How many people are there in your family có nghĩa là có mấy thành viên…

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name nghĩa là tên họ của bạn là gì, một câu hỏi…

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name nghĩa là họ của mẹ bạn là gì, được sử dụng…

Top