MỚI CẬP NHẬT

Tổng hợp 300+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành văn học chuẩn

Tổng hợp hơn 300 từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành văn học giúp bạn học bổ sung vốn từ đầy đủ về chủ đề này kèm theo phát âm chuẩn và đầy đủ nhất.

Như bạn học đã biết việc học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề sẽ giúp bạn không chỉ học thêm nhiều từ vựng hay mà còn giúp hệ thống từ vựng một cách hiệu quả. Trong bài học từ vựng theo chủ đề hôm nay, học tiếng Anh sẽ tổng hợp giúp bạn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành văn học (Literature) từ cơ bản đến nâng cao mà bất kỳ ai cũng có thể học và sử dụng.

Đặc biệt là đối với những bạn học về chuyên ngành văn học thì chắc chắn sẽ cần vốn từ vựng học thuật để có thể đọc các tài liệu nước ngoài. Hãy cùng tìm hiểu nào!

Bộ từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành văn học theo chủ đề

Tổng hợp bộ từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành văn học (Literature)

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Văn học là một trong những chủ đề có tính học thuật cao và khó. Đặc biệt là trong những kỳ thi mang tính học thuật cao như Ielts hiện nay thì việc trang bị cho mình các bộ từ vựng nâng cao sẽ giúp bạn tăng band điểm hoặc đối với những bạn cần vốn từ chuyên ngành để có thể đọc và tra cứu tài liệu nước ngoài liên quan hay đọc các tác phẩm nước ngoài kinh điển bằng ngôn ngữ tiếng Anh.

Hiểu rõ điều đó, hoctienganhnhanh.vn sẽ giúp bạn phân loại và tổng hợp các từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành văn học (Literature) có kèm phiên âm đầy đủ và chi tiết nhất mà bạn học có thể tham khảo như sau:

Tên các môn học chuyên ngành văn học

Từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành văn học - các môn học

Trong chuyên ngành văn học, các bạn sẽ được học các môn chuyên sâu về văn học. Để thuận tiện cho việc tra cứu tài liệu các môn. Dưới đây là một số tên gọi bằng tiếng Anh của các môn học trong chuyên ngành Văn học (Literature) mà bạn có thể nhận dạng và thuận tiện trong việc tra cứu tài liệu. Cụ thể:

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa của từ

Literary Studies

/ˈlɪtəˌrɛri ˈstʌdiz/

Nghiên cứu văn học

Creative Writing

/kriˈeɪtɪv ˈraɪtɪŋ/

Viết sáng tạo

Comparative Literature

/kəmˈpærətɪv ˈlɪtərətʃər/

Văn học so sánh

Poetry Analysis

/ˈpoʊətri əˈnæləsɪs/

Phân tích thơ

Dramatic Arts

/ˈdræmətɪk ɑrts/

Nghệ thuật kịch

Literary Criticism

/ˈlɪtəˌrɛri ˈkrɪtɪsɪzəm/

Phê bình văn học

Narrative Theory

/ˈnærətɪv ˈθɪəri/

Lý thuyết kể chuyện

Cultural Studies

/ˈkʌltʃərəl ˈstʌdiz/

Nghiên cứu văn hóa

Film Studies

/fɪlm ˈstʌdiz/

Nghiên cứu điện ảnh

Postcolonial Studies

/poʊstˈkɒləniəl ˈstʌdiz/

Nghiên cứu hậu thuộc địa

Gender Studies

/ˈdʒɛndər ˈstʌdiz/

Nghiên cứu về giới tính

Linguistics

/lɪŋˈɡwɪstɪks/

Ngôn ngữ học

Philosophy of Literature

/fɪˈlɒsəfi əv ˈlɪtərətʃər/

Triết học văn học

Rhetoric

/ˈrɛtərɪk/

Ngôn ngữ học

Semiotics

/ˌsɛmiˈɑːtɪks/

Ngôn ngữ học biểu tượng

Literary Theory

/ˈlɪtərəri ˈθɪəri/

Lý thuyết văn học

Ethnography

/ɛθˈnɒɡrəfi/

Dân tộc học

Classical Literature

/ˈklæsɪkl ˈlɪtərətʃər/

Văn học cổ điển

Aesthetics

/ɛsˈθɛtɪks/

Mỹ học

Modernism

/ˈmɒdənɪzəm/

Chủ nghĩa hiện đại

Literary Analysis

/lɪˈtərəri əˈnæləsɪs/

Phân tích văn học

Những thuật ngữ văn học phổ biến

Từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành văn học - thuật ngữ

Dưới đây là một số thuật ngữ tiếng Anh về chuyên ngành văn học thường được sử dụng trong các tài liệu, các tác phẩm văn học nước ngoài mà bạn học nên tham khảo để tiện cho việc tra cứu. Cụ thể:

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa của từ

Artistic

/ɑːˈtɪstɪk/

Nghệ thuật

Artwork

/ˈɑːtˌwɜːk/

Tác phẩm nghệ thuật

Bard

/bɑːd/

Thi nhân

Canonical

/kəˈnɒnɪkəl/

Kinh điển

Classical

/ˈklæsɪkəl/

Cổ điển

Dialogue

/ˈdaɪəlɒg/

Hội thoại

Dramatic

/drəˈmætɪk/

Kịch tính

Elegy

/ˈɛlɪʤi/

Thơ buồn, khúc bi thương

Epic

/ˈɛpɪk/

Sử thi/Thiên anh hùng ca, sử thi

Essay

/ˈɛseɪ/

Tiểu luận

Film

/fɪlm/

Phim ảnh

Grammar

/ˈgræmə/

Ngữ pháp

Graphic

/ˈgræfɪk/

Đồ họa

Imagery

/ˈɪmɪʤəri/

Hình ảnh

Literary

/ˈlɪtərəri/

Văn chương

Literary criticism

/ˈlɪtərəri/ /ˈkrɪtɪsɪzm/

Phê bình văn học

Literary genre

/ˈlɪtərəri/ /ˈd)ʒɑːŋrə/

Thể loại văn học

Literary study

/ˈlɪtərəri/ /ˈstʌdi/

Nghiên cứu văn học

Literary work

/ˈlɪtərəri/ /wɜːk/

Tác phẩm văn học

Masterpiece

/ˈmɑːstəpiːs/

Kiệt tác

Musical

/ˈmjuːzɪkəl/

Âm nhạc

Mythological

/ˌmɪθəˈlɒʤɪkəl/

Thần thoại

Naturalism

/ˈnæʧrəlɪzm/

Chủ nghĩa tự nhiên

Poem

/ˈpəʊɪm/

Bài thơ

Poetic

/pəʊˈɛtɪk/

Thơ mộng

Point of view

/pɔɪnt/ /ɒv/ /vjuː/

Quan điểm

Prescriptive

/prɪsˈkrɪptɪv/

Mô tả

Realism

/ˈrɪəlɪzm/

Chủ nghĩa hiện thực

Romance

/rəʊˈmæns/

Sự lãng mạn

Satire

/ˈsætaɪə/

Châm biếm

Syllable

/ˈsɪləbl/

Âm tiết

Symbolism

/ˈsɪmbəlɪzm/

Biểu tượng

Syntax

/ˈsɪntæks/

Cú pháp

Text

/tɛkst/

Bản văn

Topic

/ˈtɒpɪk/

Đề tài

Theatrical performance

/θɪˈætrɪkəl/ /pəˈfɔːməns/

Hiệu suất sân khấu

Unrhymed

/ˌʌnˈraɪmd/

Không được nói

Utilitarian

/ˌjuːtɪlɪˈteərɪən/

Tiện lợi

Verse form

/vɜːs/ /fɔːm/

Dạng câu

Writer

/ˈraɪtə/

Nhà văn

Genre

/ˈʒɒnrə/

Thể loại

Foreshadowing

/ˈfɔːrʃædoʊɪŋ/

Sự ám chỉ trước

Protagonist

/prəˈtæɡənɪst/

Nhân vật chính

Antagonist

/ænˈtæɡənɪst/

Nhân vật phản diện

Plot

/plɒt/

Cốt truyện

Setting

/ˈsɛtɪŋ/

Bối cảnh

Mood

/muːd/

Tâm trạng

Tone

/toʊn/

Tông điệu

Narrator

/ˈnærəˌteɪtər/

Người kể chuyện

Imagery

/ˈɪmɪdʒəri/

Hình ảnh

Cliché

/kliˈʃeɪ/

Câu ngôn ngữ cũ rích, ít sáng tạo

Pun

/pʌn/

Tục ngữ hai nghĩa

Hyperbole

/haɪˈpɜː.bəl.i/

Cường điệu

Tất cả các thể loại văn học

Từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành văn học - các thể loại khác nhau

Tìm hiểu các tên gọi tiếng Anh của các thể loại văn học sẽ giúp bạn dễ dàng tìm kiếm thông tin hơn và xác nhận đúng thể loại văn học theo định nghĩa bằng tiếng Anh. Cụ thể:

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa của từ

Allegory

/ˈælɪɡəri/

Truyện ngụ ngôn

Fiction

/ˈfɪkʃən/

Hư cấu

Nonfiction

/nɒnˈfɪkʃən/

Phi hư cấu

Poetry

/ˈpoʊətri/

Thơ

Drama

/ˈdrɑːmə/

Kịch

Novel

/ˈnɒvəl/

Tiểu thuyết

Short Story

/ʃɔːrt ˈstɔːri/

Truyện ngắn

Science Fiction

/ˈsaɪəns ˈfɪkʃən/

Khoa học viễn tưởng

Fantasy

/ˈfæntəsi/

Huyền bí

Mystery

/ˈmɪstəri/

Trinh thám

Romance

/roʊˈmæns/

Tình cảm

Biography

/baɪˈɑːɡrəfi/

Tiểu sử

Autobiography

/ˌɔːtəbaɪˈɑːɡrəfi/

Tự truyện

Historical Fiction

/hɪˈstɒrɪkəl ˈfɪkʃən/

Tiểu thuyết lịch sử

Horror

/ˈhɔːrər/

Kinh dị

Satire

/ˈsætaɪər/

Châm biếm

Adventure

/ədˈvɛntʃər/

Phiêu lưu

Mythology

/mɪˈθɒlədʒi/

Thần thoại

Comedy

/ˈkɒmədi/

Hài hước

Tragedy

/ˈtrædʒədi/

Bi kịch

Graphic Novel

/ˈɡræfɪk ˈnɒvəl/

Tiểu thuyết tranh

Thriller

/ˈθrɪlər/

Kịch tính

Comics

/ˈkɒmɪks/

Truyện tranh

Drama

/ˈdrɑːmə/

Kịch

Folktale

Folktale

Truyện dân gian

Memoir

/ˈmɛmwɑː/

Hồi ký

Prose

/prəʊz/

Văn xuôi

Các thể loại thơ trong văn học

Từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành văn học - thể thơ văn học

Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến các thể thơ phổ biến trong văn học Việt Nam lẫn văn học nước ngoài mà bạn cần biết như:

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa của từ

Poetry

/ˈpəʊɪtri/

Thơ

Quatrain

/ˈkwɒtreɪn/

Tứ tuyệt

Lyric Poetry

/ˈlɪr.ɪk/

Thơ lục bát

Blank verse

/blæŋk/ /vɜːs/

Thơ không vần

Epic poem

/ˈɛpɪk/ /ˈpəʊɪm/

Thơ sử thi

Epistolary

/ɪˈpɪstələri/

Biên thơ

Narrative Poetry

/ˈnær.ə.tɪv/

Thơ kể chuyện

Epic Poetry

/ˈɛpɪk/

Thơ trường ca

Haiku

/ˈhaɪ.kuː/

Thơ Haiku

Sonnet

/ˈsɒn.ɪt/

Thơ Sonnet

Ode

/oʊd/

Thơ Ode

Limerick

/ˈlɪm.rɪk/

Thơ Limerick

Free Verse

/friː vɜːrs/

Thơ tự do

Concrete Poetry

/ˈkɒn.kriːt/

Thơ hình thể

Rhyme schemes

/raɪm skiːmz/

Quy tắc gieo vần

Syllables

/ˈsɪləbəlz

Vần (đơn vị âm thanh)

Scan

/skæn/

Có nhịp lặp lại

Rhyme

/raɪm/

Vần

Rhythm

/ˈrɪð.əm/

Nhịp điệu

Meter

/ˈmiː.tər/

Đo lường

Stanza

/ˈstæn.zə/

Đoạn thơ

Verse

/vɜːrs/

Dòng thơ

Couplet

/ˈkʌp.lɪt/

Hai câu ghép

Các phép tu từ trong văn học

Từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành văn học - phép tu từ

Cùng tìm hiểu một số tên gọi tiếng Anh của các biện pháp tu từ (Figurative language) thường được sử dụng trong văn học như:

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa của từ

Figurative language

/fɪˈɡjʊrətɪv ˈlæŋɡwɪdʒ/

Biện pháp tu từ

Metaphor

/ˈmɛtəfər/

Ẩn dụ

Simile

/ˈsɪməli/

So sánh

Personification

/pəˌsɒnɪfɪˈkeɪʃən/

Nhân hóa

Hyperbole

/haɪˈpɜrbəli/

Thổi phồng - Nói quá

Metonymy

/mɪˈtɒnəmi/

Hoán dụ

Alliteration

/əˌlɪtəˈreɪʃən/

Điệp âm

Onomatopoeia

/ˌɒnəˌmætəˈpiːə/

Tượng thanh

Irony

/ˈaɪrəni/

Châm biếm

Symbolism

/ˈsɪmbəlɪzəm/

Tượng trưng

Danh sách từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành văn học theo cảm nhận

Những từ ngữ đắt giá thường được dùng trong văn học

Học các từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành văn học bao gồm các thuật ngữ, tên gọi thể thơ, văn và các biện pháp tu từ để giúp bạn đọc hiểu tài liệu các định nghĩa văn học bằng tiếng Anh.

Từ ngữ tiếng Anh miêu tả cảm xúc trong văn học

Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh được dùng để miêu tả cảm xúc nhân vật trong các tác phẩm văn học nước ngoài:

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa của từ

Elation

/ɪˈleɪʃən/

Sự phấn khích

Melancholy

/ˈmɛlənˌkɒli/

Sầu thảm

Despair

/dɪˈspɛr/

Tuyệt vọng

Contentment

/kənˈtɛntmənt/

Sự thoải mái

Apathy

/ˈæpəθi/

Sự thờ ơ

Grief

/ɡriːf/

Nỗi buồn

Nostalgia

/nɒˈstældʒɪə/

Hơi ấm xưa

Ecstasy

/ˈɛkstəsi/

Trạng thái siêu hạnh phúc

Anguish

/ˈæŋɡwɪʃ/

Sự đau khổ

Irritation

/ˌɪrɪˈteɪʃən/

Sự khó chịu

Indignation

/ˌɪndɪɡˈneɪʃən/

Sự phẫn nộ

Regret

/rɪˈɡret/

Sự hối hận

Panic

/ˈpænɪk/

Sự hoảng loạn

Loneliness

/ˈloʊnliːnəs/

Sự cô đơn

Envy

/ˈɛnvi/

Sự ghen tị

Confusion

/kənˈfjuːʒən/

Sự mơ hồ

Remorse

/rɪˈmɔrs/

Sự hối hận

Disgust

/dɪsˈɡʌst/

Sự kinh tởm

Access

/ˈæksɛs/

Một sự bùng nổ của một cảm xúc

Atrabilious

/ˌætrəˈbɪljəs/

U sầu hoặc xấu tính

Blithe

/blaɪð/

Vui tươi

Dulcify

/ˈdʌlsɪfaɪ/

Ngọt ngào

Espy

/ɪsˈpaɪ/

Làm phiền

Fulguration

Fulguration

Sự bực dọc

Evanescent

/ˌiːvəˈnɛsnt/

Sự yếu đuối

Fervid

/ˈfɜːvɪd/

Hăng hái

Illude

Illude

Lừa ai đó

Impuissant

Impuissant

Bất lực

Ingrate

Ingrate

Vong ân

Ire

/ˈaɪə/

Sự phẫn nộ

Lambent

/ˈlæmbənt/

Thô lỗ

Lenity

/ˈlɛnɪti/

Khoan dung

Lucent

/ˈluːsnt/

Sáng suốt

Madding

/ˈmædɪŋ/

Hành động điên rồ; điên cuồng

Nescient

/ˈnɛsɪənt/

Thiếu kiến ​​thức; dốt

Orgulous

Orgulous

Tự hào hay nghịch ngợm

Perfidious

/pɜːˈfɪdɪəs/

Lừa gạt và không đáng tin cậy

Plangent

/ˈplænʤənt/

To và buồn rầu

Prosody

/ˈprɒsədi/

Ưu tú

Từ vựng tiếng Anh mô tả cảnh quan trong văn học

CácTừ vựng tiếng Anh về chuyên ngành văn học dùng để mô tả cảnh quan, bối cảnh trong thơ văn mà bạn có thể tham khảo và biết thêm như:

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa của từ

Aesthetic

/iːsˈθɛtɪk/

Thẩm mỹ

Aurora

/ɔːˈrɔːrə/

Bình minh

Behold

/bɪˈhəʊld/

Nhìn

Bestrew

/bɪˈstruː/

Tiêu tan

Bosky

/ˈbɒski/

Bao phủ bởi cây hoặc bụi cây

Brume

/bruːm/

Sương mù hoặc sương mù

Dell

/dɛl/

Một thung lũng nhỏ

Dingle

/ˈdɪŋgl/

Một thung lũng rừng sâu

Dome

/dəʊm/

Mái vòm

Effulgent

/ɛˈfʌlʤənt/

Tỏa sáng rạng rỡ

Ether

/ˈiːθə/

Bầu trời trong vắt

Fantasy

/ˈfæntəsi/

Tưởng tượng

Firmament

/ˈfɜːməmənt/

Bầu trời

Fulgent

/ˈfʌlʤənt/

Tỏa sáng rạng rỡ

Fuliginous

/fjuːˈlɪʤɪnəs/

Lộng lẫy

Furbelow

/ˈfɜːbɪləʊ/

Tô điểm cho trang trí

Gloaming

/ˈgləʊmɪŋ/

Hoàng hôn

Greensward

/ˈgriːnswɔːd/

Bãi cỏ

Isle

/aɪl/

Một hòn đảo

Lea

/liː/

Đồng cỏ

Main, the

/meɪn/, /ðiː/

Đại dương rộng mở

Mead

/miːd/

Một đồng cỏ

Mere

/mɪə/

Hồ hoặc ao

Niveous

Niveous

Có tuyết rơi

Picturesque

/ˌpɪk.tʃəˈresk/

Đẹp như tranh

Breathtaking

/ˈbreθˌteɪkɪŋ/

Gây kinh ngạc

Idyllic

/ɪˈdɪlɪk/

Hạnh phúc và bình yên

Spectacular

/spɛkˈtækjʊlər/

Ngoạn mục

Majestic

/məˈdʒɛstɪk/

Vĩ đại

Serene

/səˈriːn/

Thanh bình

Scenic

/ˈsiːnɪk/

Đẹp về mặt cảnh quan

Panoramic

/ˌpænəˈræmɪk/

Toàn cảnh

Enchanting

/ɪnˈtʃæntɪŋ/

Quyến rũ

Lush

/lʌʃ/

Xanh tươi

Tranquil

/ˈtræŋkwɪl/

Yên bình

Pristine

/prɪsˈtiːn/

Tinh khiết

Surreal

/səˈriːəl/

Bất thường

Awe-inspiring

/ˈɔː ɪnˈspaɪrɪŋ/

Gây ấn tượng mạnh mẽ

Barren

/ˈbærən/

Cằn cỗi

Expansive

/ɪkˈspænsɪv/

Rộng lớn

Desolate

/ˈdɛsələt/

Hoang vắng

Từ vựng tiếng Anh mô tả màu sắc trong văn học

Từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành văn học - màu sắc

Màu sắc trong các tác phẩm văn học thường được nhà văn sử dụng những từ ngữ hoa mỹ để diễn tả về nó.

Dưới đây là một “từ ngữ hoa mỹ” mô tả màu sắc, vẻ đẹp bằng tiếng Anh thường được sử dụng:

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa của từ

Dolour

Màu hồng

Flaxen

/ˈflæksən/

Màu vàng nhạt

Incarnadine

/ɪnˈkɑːnədaɪn/

Màu (cái gì đó) màu đỏ thẫm

Lightsome

/ˈlaɪtsəm/

Nhẹ nhàng

Vibrant

/ˈvaɪbrənt/

Rực rỡ

Muted

/ˈmjuːtɪd/

Mờ nhạt

Iridescent

/ˌɪrɪˈdɛsənt/

Lấp lánh

Pastel

/ˈpæstəl/

Nhạt nhẽo

Saturated

/ˈsætʃəreɪtɪd/

Bão hòa

Luminous

/ˈluːmɪnəs/

Tỏa sáng

Earthy

/ˈɜrθi/

Trầm mặc

Vivid

/ˈvɪvɪd/

Tươi sáng

Subtle

/ˈsʌtl/

Tinh tế

Gaudy

/ˈɡɔːdi/

Màu mè

Rusty

/ˈrʌsti/

Gỉ sét

Opalescent

/ˌoʊpəˈlɛsənt/

Sáng óng ánh

Pale

/peɪl/

Nhạt

Fiery

/ˈfaɪəri/

Hừng hực

Charcoal

/ˈʧɑrˌkoʊl/

Than xám

Aqua

/ˈɑːkwə/

Màu xanh dương nước biển

Crimson

/ˈkrɪmzn/

Màu đỏ tươi

Turquoise

/ˈtɜːrkwɔɪz/

Màu xanh ngọc bích

Amber

/ˈæmbər/

Màu hổ phách

Cobalt

/ˈkoʊbɔlt/

Màu xanh coban

Các cụm từ liên quan đến từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành văn học

Plot Twist được hiểu là những tình tiết thay đổi bất ngờ trong tác phẩm

Bên cạnh việc học các từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành văn học mà học tiếng Anh đã cung cấp cho bạn trên đây thì việc học thêm môt một cụm từ thường xuất hiện trong chủ đề này sẽ giúp bạn mở rộng vốn từ và sử dụng linh hoạt hơn đặc biệt là trong giao tiếp hoặc văn viết. Cụ thể:

  • Character Development - Sự phát triển nhân vật

Ví dụ: The character development of Harry Potter throughout the series is remarkable, as he grows from an inexperienced young wizard into a heroic figure. (Sự phát triển nhân vật của Harry Potter trong suốt loạt truyện là đáng chú ý, khi anh ta trưởng thành từ một phù thủy trẻ chưa có kinh nghiệm thành một nhân vật anh hùng)

  • Plot Twist - Sự thay đổi bất ngờ trong cốt truyện (Nút thắt câu chuyện)

Ví dụ: The plot twist in the mystery novel completely surprised the readers and changed the direction of the story. (Sự thay đổi bất ngờ trong tiểu thuyết trinh thám hoàn toàn làm ngạc nhiên độc giả và thay đổi hướng của câu chuyện)

  • Setting Description - Mô tả bối cảnh

Ví dụ: The setting description in the novel vividly portrayed the lush landscapes of the tropical island. (Mô tả bối cảnh trong tiểu thuyết đã rõ ràng vẽ nên cảnh quan xanh tươi của hòn đảo nhiệt đới)

  • Protagonist and Antagonist - Nhân vật chính và nhân vật phản diện

Ví dụ: Sherlock Holmes is the brilliant protagonist, while Professor Moriarty serves as the cunning antagonist in Arthur Conan Doyle's stories. (Sherlock Holmes là nhân vật chính xuất sắc, trong khi Giáo sư Moriarty đóng vai trò nhân vật phản diện thông minh trong câu chuyện của Arthur Conan Doyle)

  • Genre-specific Elements - Những yếu tố cụ thể cho từng thể loại

Ví dụ: Science fiction often includes futuristic technology and intergalactic travel as genre-specific elements. (Tiểu thuyết khoa học thường bao gồm công nghệ tương lai và du hành qua các thiên hà như những yếu tố cụ thể cho thể loại này)

  • Irony and Satire - Sự mỉa mai và châm biếm

Ví dụ: Jonathan Swift's "Gulliver's Travels" is a satirical novel that uses irony to criticize human nature and society. (Cuộc phiêu lưu của Gulliver" của Jonathan Swift là một tiểu thuyết châm biếm sử dụng sự mỉa mai để phê phán bản chất con người và xã hội)

Mẫu câu hỏi tiếng Anh về chủ đề văn học cơ bản

Mẫu câu hỏi tiếng Anh cơ bản về chủ đề văn học kèm gợi ý trả lời

Hãy tham khảo thêm một số câu hỏi giao tiếp thường gặp trong thực tế có liên quan đến chủ đề văn học kèm theo gợi ý trả lời mà bạn có thể dựa theo và kết hợp với các từ vựng đã được cung cấp bên trên để trả lời cho các câu hỏi này:

  • What's your favorite literary genre? (Thể loại văn học yêu thích của bạn là gì?)

Gợi ý trả lời: My favorite literary genre is science fiction because I love exploring imaginative worlds and futuristic concepts. (Thể loại văn học yêu thích của tôi là khoa học viễn tưởng vì tôi thích khám phá các thế giới tưởng tượng và các khái niệm về tương lai)

  • Have you read any classic novels? (Bạn đã đọc các tiểu thuyết kinh điển nào chưa?)

Gợi ý trả lời: Yes, I've read several classic novels such as "Pride and Prejudice" by Jane Austen and "1984" by George Orwell. They offer timeless insights into human nature. (Có, tôi đã đọc một số tiểu thuyết kinh điển như "Tự kiêu và định kiến" của Jane Austen và "1984" của George Orwell. Chúng mang đến cái nhìn vĩnh cửu về bản chất con người)

  • Do you know any types of poetry? (Bạn có biết về các loại thơ không?)

Gợi ý trả lời: Yes, there are many types of poetry. Some common ones include sonnets, haikus, ballads, and free verse poetry. (Có, có nhiều loại thơ. Một số phổ biến bao gồm sonnet, haiku, ca dao, và thơ tự do)

  • Do you dislike any antagonist characters? (Bạn có ghét bất kỳ nhân vật phản diện nào không?)

Gợi ý trả lời: One of the most iconic antagonist characters in the Harry Potter series is Lord Voldemort, also known as He-Who-Must-Not-Be-Named. I definitely don't like Voldemort for his cruelty and dark deeds. (Một trong những nhân vật phản diện đầy biểu tượng trong loạt truyện Harry Potter là Chúa tể Voldemort,còn được gọi là Kẻ-mà-ai-cũng-biết-là-ai-đấy. Tôi chắc chắn không thích Voldemort vì sự tàn ác và các hành động đen tối của ông ta)

Mẫu câu hỏi Ielts Speaking sử dụng từ vựng tiếng Anh chủ đề literature

Từ vựng chuyên ngành văn học - mẫu câu hỏi

Bên cạnh các câu hỏi cơ bản giúp bạn tự tin trả lời trong giao tiếp hàng ngày thì bạn cũng có thể tham thêm một số câu hỏi hỏi thường xuất hiện trong phần thi Speaking của Ielts có kèm gợi ý trả lời nâng cao và phù hợp khi gặp đề thi về chủ đề Literature này:

  • Câu hỏi 1: Do you enjoy reading books? (Bạn có thích đọc sách không?)

Gợi ý: Yes, I absolutely love reading books. It's a wonderful way to escape into different worlds and gain new perspectives. Whether it's fiction, non-fiction, or even poetry, I find immense joy in reading. (Vâng, tôi hoàn toàn yêu thích việc đọc sách. Đó là một cách tuyệt vời để trốn thoát vào các thế giới khác nhau và có cái nhìn mới. Cho dù đó là tiểu thuyết, phi hư cấu, hoặc thậm chí là thơ, tôi tìm thấy niềm vui lớn trong việc đọc)

  • Câu hỏi 2: If you could meet any fictional character, who would it be and why? (Nếu bạn có thể gặp bất kỳ nhân vật hư cấu nào, bạn sẽ chọn ai và tại sao?)

Gợi ý: If I could meet any fictional character, I would choose Harry Potter. The reason is that I've experienced many exciting and captivating adventures alongside him through J.K. Rowling's "Harry Potter" series. (Nếu tôi có thể gặp gỡ bất kỳ nhân vật hư cấu nào, tôi sẽ chọn Harry Potter. Lý do là vì tôi đã trải qua nhiều cuộc phiêu lưu thú vị và hấp dẫn bên cạnh anh qua loạt sách "Harry Potter" của J.K. Rowling)

Hội thoại có sử dụng từ vựng tiếng Anh về chủ đề văn học

Hội thoại có sử dụng từ vựng tiếng Anh về chủ đề văn học

Dưới đây là một đoạn hội thoại giao tiếp cơ bản có liên quan đến chủ đề văn học (Literature) có lồng ghép thêm các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành văn học đã cung cấp bên mà bạn có thể tham khảo thêm:

Clara: Hey Steve, have you read any good books lately? (Chào Steve, bạn đã đọc sách hay gần đây chưa?)

Steve: Actually, yes! I just finished "To Kill a Mockingbird" by Harper Lee. It's a classic. (Thực ra, có! Tôi vừa đọc xong "Giết con chim nhại" của Harper Lee. Nó là một tác phẩm kinh điển)

Clara: Oh, I've heard of that one. What did you think of it? (Ồ, tôi đã nghe nói về cuốn đó. Bạn nghĩ sao về nó?)

Steve: I thought it was fantastic. The characters were so well-developed, and it tackled some important social issues. (Tôi nghĩ nó tuyệt vời. Nhân vật trong sách được phát triển rất tốt và nói về một số vấn đề xã hội quan trọng)

Clara: That's great to hear. I've been looking for a good book to read. Any other recommendations? (Nghe có vẻ tốt đấy. Tôi đang tìm một cuốn sách hay để đọc. Bạn có gợi ý nào khác không?)

Steve: Well, if you're into science fiction, "Dune" by Frank Herbert is a must-read. It's an epic story set in a distant future. (À, nếu bạn thích khoa học viễn tưởng, "Dune" của Frank Herbert là một cuốn phải đọc. Đó là một câu chuyện tượng trưng đặt trong tương lai xa xôi)

Clara: Science fiction isn't really my thing, but I'll keep it in mind. Thanks for the suggestion! (Khoa học viễn tưởng không phải là sở thích của tôi, nhưng tôi sẽ nhớ đến nó. Cảm ơn về gợi ý!)

Steve: No problem, Clara. (Không có gì, Clara)

Bài tập từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành văn học

Bài tập củng cố về từ vựng tiếng Anh chủ đề văn học có kèm đáp án

Sau khi đọc hết bài học từ vựng tiếng Anh chủ đề văn học bên trên, bạn học có thể kiểm tra việc ghi nhớ từ vựng tiếng Anh chủ đề Literature thông qua việc hoàn thành một số câu hỏi về từ vựng sau:

Bài tập: Lựa chọn đáp án phù hợp cho các câu hỏi sau:

  1. Tên gọi của phép “Ẩn dụ” trong tiếng Anh?

A.Metaphor

B.Simile

C.Personification

  1. Tên gọi của phép “So sánh” trong tiếng Anh?

A.Metaphor

B.Simile

C.Personification

  1. Tên gọi của phép “Nhân hóa ” trong tiếng Anh?

A.Metonymy

B.Simile

C.Personification

  1. Tên gọi của phép “Hoán dụ” trong tiếng Anh?

A.Hyperbole

B.Metonymy

C. Simile

  1. Nghĩa tiếng Việt của “Alliteration” là gì?

A. Ẩn dụ

B. Nhân hóa

C. Điệp âm

  1. Nghĩa tiếng Việt của “Hyperbole ” là gì?

A.Hoán dụ

B. Nói quá

C. So sánh

  1. Nghĩa tiếng Việt của “Allegory ” là gì?

A.Truyện ngụ ngôn

B.Truyện dân gian

C. Hồi ký

  1. Nghĩa tiếng Việt của “Folktale ” là gì?

A.Truyện ngụ ngôn

B.Truyện dân gian

C. Hồi ký

  1. Nghĩa tiếng Việt của “Memoir ” là gì?

A.Truyện ngụ ngôn

B. Hồi ký

C. Truyện dân gian

  1. Nghĩa tiếng Việt của “Prose ” là gì?

A.Văn xuôi

B. Tứ tuyệt

C. Thơ lục bát

Đáp án:

1.A 2.B 3.C 4.B 5.C 6.B 7.A 8.B 9.B 10.A

Hy vọng thông qua bài học từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành văn học (Literature) mà học tiếng Anh đã tổng hợp đầy đủ trên đây đã giúp bạn học học thêm được nhiều từ vựng hay và nâng cao vốn từ tiếng Anh để có thể đọc hiểu các tác phẩm văn học nước ngoài bằng tiếng Anh hoặc thuận tiện trong việc tra cứu học thuật. Đừng quên theo dõi website hoctienganhnhanh.vn thường xuyên về cập nhật kiến thức mới nhé!

Cùng chuyên mục:

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Quả vú sữa trong tiếng Anh được gọi là Star apple, có phiên âm là…

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre trong tiếng Anh được gọi là bamboo, là một loại cây có thân…

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là the moon lady hoặc the moon goddess, là một biểu…

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là plumeria, một loài hoa được trồng nhiều ở khu vực…

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh được gọi là jade rabbit hoặc moon rabbit, tìm hiểu cách…

Cách trả lời how many people are there in your family

Cách trả lời how many people are there in your family

How many people are there in your family có nghĩa là có mấy thành viên…

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name nghĩa là tên họ của bạn là gì, một câu hỏi…

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name nghĩa là họ của mẹ bạn là gì, được sử dụng…

Top