Hơn 500 từ vựng tiếng Anh lớp 11 theo Unit và chủ đề mới nhất
Những từ vựng tiếng Anh lớp 11 theo Unit và chủ đề tương ứng kèm video, cùng lý do học từ vựng không hiệu quả với phương pháp khắc phục, kèm bài tập rèn luyện.
Ghi nhớ từ vựng ở từng bài học cũng đã khiến nhiều bạn học sinh lớp 11 gặp khó khăn, để học được tất cả những từ vựng tiếng Anh xuất hiện trong tổng cộng 16 bài học tiếng Anh lớp 11 lại càng khó khăn hơn gấp nhiều lần.
Chính vì thế, để tiết kiệm thời gian tổng hợp cũng như mày mò các cách học từ vựng hiệu quả, mà hôm nay học tiếng Anh nhanh sẽ hỗ trợ các bạn tìm kiếm, tổng hợp và gợi ý những phương pháp khắc phục cách học từ vựng ở từng lý do học từ vựng kém hiệu quả và bài tập thực hành kèm đáp án.
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 11 theo Unit học kì 1
Bộ từ vựng Unit 1 - 8 lớp 11 và phiên âm, dịch nghĩa
Trong chương trình học kì 1, các bạn học sinh được học về 8 chủ đề từ vựng tiếng Anh lớp 11 rất gần gũi và giúp các bạn hòa nhập với thế giới bên ngoài bao gồm các chủ đề sau: Tình bạn (Unit 1), kinh nghiệm cá nhân (Unit 2), bữa tiệc (Unit 3), công việc tình nguyện (Unit 4), nạn mù chữ (Unit 5), các cuộc thi (Unit 6), dân số thế giới (Unit 7) và lễ kỷ niệm (Unit 8).
Từ vựng lớp 11 Unit 1 Friendship (Tình bạn)
Từ vựng lớp 11 chủ đề tình bạn
Bảng từ vựng tiếng Anh lớp 11 theo Unit 1 - Tình bạn:
STT |
Từ vựng tiếng Anh |
Từ loại |
Phiên âm |
Dịch nghĩa tiếng Việt |
1 |
Acquaintance |
Danh từ |
/ə'kweintəns/ |
Người quen |
2 |
Aim |
Danh từ |
/eim/ |
Mục đích |
3 |
Appearance |
Danh từ |
/ə'piərəns/ |
Vẻ bề ngoài |
4 |
Attraction |
Danh từ |
/ə'træk∫n/ |
Sự thu hút |
5 |
Benefit |
Danh từ |
/'benifit/ |
Lợi ích |
6 |
Change |
Danh từ |
/t∫eindʒ/ |
Sự thay đổi |
7 |
Condition |
Danh từ |
/kən'di∫n/ |
Điều kiện |
8 |
Constancy |
Danh từ |
/'kɔnstənsi/ |
Sự kiên định |
9 |
Enthusiasm |
Danh từ |
/in'θju:ziæzm/ |
Lòng nhiệt tình |
10 |
Feature |
Danh từ |
/'fi:t∫ə/ |
Đặc điểm |
11 |
Forehead |
Danh từ |
/'fɔ:rid, 'fɔ:hed/ |
Trán |
12 |
Give-and-take |
Danh từ |
/giv ænd teik/ |
Sự nhường nhịn |
13 |
Height |
Danh từ |
/hait/ |
Chiều cao |
14 |
Personality |
Danh từ |
/,pə:sə'næləti/ |
Tính cách, phẩm chất |
15 |
Pursuit |
Danh từ |
/pə'sju:t |
Mưu cầu |
16 |
Quality |
Danh từ |
/'kwɔliti |
Phẩm chất |
17 |
Relationship |
Danh từ |
/ri'lei∫n∫ip |
Mối quan hệ |
18 |
Rumour |
Danh từ |
/'ru:mə |
Lời đồn |
19 |
Secret |
Danh từ |
/'si:krit |
Bí mật |
20 |
Sense of Humour |
Danh từ |
/sens əv 'hju:mə |
Tính hài hước |
21 |
Suspicion |
Danh từ |
/sə'spi∫n |
Sự nghi ngờ |
22 |
Sorrow |
Danh từ |
/'sɔrou |
Nỗi buồn |
23 |
Sympathy |
Danh từ |
/'simpəθi |
Sự thông cảm |
24 |
Unselfishness |
Danh từ |
/,ʌn'selfi∫nis |
Tính không ích kỷ |
STT |
Từ vựng tiếng Anh |
Từ loại |
Phiên âm |
Dịch nghĩa tiếng Việt |
1 |
Admire |
Động từ |
/əd'maiə/ |
Ngưỡng mộ |
2 |
Change |
Động từ |
/t∫eindʒ/ |
Thay đổi |
3 |
Get out of |
Động từ |
/get aut əv/ |
Ra khỏi |
4 |
Gossip |
Động từ |
/'gɔsip/ |
Ngồi lê đôi mách |
5 |
Influence |
Động từ |
/'influəns/ |
Ảnh hưởng |
6 |
Last |
Động từ |
/lɑ:st/ |
Kéo dài |
7 |
Take up |
Động từ |
/'teik'ʌp/ |
Đề cập đến |
8 |
Be based on |
Cụm động từ |
/bi beɪst ɒn/ |
Dựa vào |
9 |
In common |
Cụm động từ |
/ɪn ˈkɒmən/ |
Chung |
STT |
Từ vựng tiếng Anh |
Từ loại |
Phiên âm |
Dịch nghĩa tiếng Việt |
1 |
Calm |
Tính từ |
/kɑ:m/ |
Điềm tĩnh |
2 |
Caring |
Tính từ |
/keəriη/ |
Chu đáo |
3 |
Close |
Tính từ |
/klous/ |
Gần gũi, thân thiết |
4 |
Constant |
Tính từ |
/'kɔnstənt/ |
Kiên định |
5 |
Crooked |
Tính từ |
/'krukid/ |
Cong |
6 |
Delighted |
Tính từ |
/di'laitid/ |
Vui mừng |
7 |
Generous |
Tính từ |
/'dʒenərəs/ |
Rộng rãi, rộng lượng |
8 |
Good-looking |
Tính từ |
/gud 'lukiη/ |
Dễ nhìn |
9 |
Good-natured |
Tính từ |
/'gud'neit∫əd/ |
Tốt bụng |
10 |
Helpful |
Tính từ |
/'helpful/ |
Giúp đỡ, giúp ích |
11 |
Honest |
Tính từ |
/'ɔnist/ |
Trung thực |
12 |
Hospitable |
Tính từ |
/'hɔspitəbl/ |
Hiếu khách |
13 |
Humorous |
Tính từ |
/'hju:mərəs/ |
Hài hước |
14 |
Incapable (of) |
Tính từ |
/in'keipəbl/ |
Không thể |
15 |
Lasting |
Tính từ |
/'lɑ:stiη/ |
Bền vững |
16 |
Lifelong |
Tính từ |
/'laiflɔη/ |
Suốt đời |
17 |
Loyal |
Tính từ |
/'lɔiəl/ |
Trung thành |
18 |
Medium |
Tính từ |
/'mi:diəm/ |
Trung bình |
19 |
Modest |
Tính từ |
/'mɔdist/ |
Khiêm tốn |
20 |
Mutual |
Tính từ |
/'mju:tjuəl/ |
Lẫn nhau |
21 |
Selfish |
Tính từ |
/'selfi∫/ |
Ích kỷ |
22 |
Quick-witted |
Tính từ |
/'kwik'witid/ |
Nhanh trí |
23 |
Sincere |
Tính từ |
/sin'siə/ |
Thành thật |
24 |
Studious |
Tính từ |
/'stju:diəs/ |
Chăm chỉ |
25 |
Suspicious |
Tính từ |
/sə'spi∫əs/ |
Nghi ngờ |
26 |
Uncertain |
Tính từ |
/ʌn'sə:tn/ |
Không chắc chắn |
27 |
Understanding |
Tính từ |
/ˌʌndəˈstændɪŋ/ |
Thấu hiểu |
Từ vựng lớp 11 Unit 2 Personal experience (Kinh nghiệm cá nhân)
Từ vựng lớp 11 chủ đề kinh nghiệm cá nhân
Bảng từ vựng tiếng Anh lớp 11 theo Unit 2 - Kinh nghiệm cá nhân:
STT |
Từ vựng tiếng Anh |
Từ loại |
Phiên âm |
Dịch nghĩa tiếng Việt |
1 |
Attitude |
Danh từ |
/ˈætɪˌtuːd/ |
Thái độ |
2 |
Dollar note |
Danh từ |
/ˈdɑlər noʊt/ |
Tiền giấy đôla |
3 |
Experience |
Danh từ |
/ɪkˈspɪəriəns/ |
Trải nghiệm |
4 |
Thief |
Danh từ |
/θiːf/ |
Tên trộm |
5 |
Wad |
Danh từ |
/wɑd/ |
Nắm tiền |
6 |
Complaint |
Danh từ |
/kəmˈpleɪnt/ |
Lời phàn nàn |
STT |
Từ vựng tiếng Anh |
Từ loại |
Phiên âm |
Dịch nghĩa tiếng Việt |
1 |
Affect |
Động từ |
/əˈfɛkt/ |
Ảnh hưởng |
2 |
Appreciate |
Động từ |
/əˈpriːʃieɪt/ |
Trân trọng |
3 |
Break out |
Động từ |
/ˈbreɪk aʊt/ |
Xảy ra bất thình lình |
4 |
Complain |
Động từ |
/kəmˈpleɪn/ |
Phàn nàn |
5 |
Embrace |
Động từ |
/ɪmˈbreɪs/ |
Ôm |
6 |
Glance at |
Động từ |
/ɡlæns æt/ |
Liếc nhìn |
7 |
Grow up |
Động từ |
/ɡroʊ ʌp/ |
Lớn lên |
8 |
Make a fuss |
Động từ |
/meɪk ə fʌs/ |
Làm ầm ĩ |
9 |
Realise |
Động từ |
/ˈriːəlaɪz/ |
Nhận ra |
10 |
Set off |
Động từ |
/sɛt ɔf/ |
Lên đường |
11 |
Turn away |
Động từ |
/tərn əˈweɪ/ |
Quay đi, bỏ đi |
12 |
Wave |
Động từ |
/weɪv/ |
Vẩy tay |
13 |
Scream |
Động từ |
/skriːm/ |
La hét |
Từ vựng lớp 11 Unit 3 A party (Một bữa tiệc)
Từ vựng tiếng Anh lớp 11 chủ đề bữa tiệc
Bảng từ vựng tiếng Anh lớp 11 theo Unit 3 - Một bữa tiệc:
STT |
Từ vựng tiếng Anh |
Từ loại |
Phiên âm |
Dịch nghĩa tiếng Việt |
1 |
Budget |
Danh từ |
/ˈbʌdʒɪt/ |
Ngân sách |
2 |
Candle |
Danh từ |
/ˈkændl/ |
Đèn cầy, nến |
3 |
Decoration |
Danh từ |
/ˌdekəˈreɪʃn/ |
Sự/đồ trang trí |
4 |
Diamond Anniversary |
Danh từ |
/ˈdaɪəmənd ˌænɪˈvɜrsəri/ |
Lễ kỷ niệm đám cưới kim cương (60 năm) |
5 |
Flight |
Danh từ |
/flaɪt/ |
Chuyến bay |
6 |
Golden Anniversary |
Danh từ |
/ˈɡoʊldən ˌænɪˈvɜrsəri/ |
Lễ kỷ niệm đám cưới vàng (50 năm) |
7 |
Guest |
Danh từ |
/ɡɛst/ |
Khách |
8 |
Helicopter |
Danh từ |
/ˈhɛlɪˌkɒptər/ |
Trực thăng |
9 |
Icing |
Danh từ |
/ˈaɪsɪŋ/ |
Lớp kem phủ trên mặt bánh |
10 |
Jelly |
Danh từ |
/ˈdʒɛli/ |
Thạch |
11 |
Judge |
Danh từ |
/dʒʌdʒ/ |
Thẩm phán |
12 |
Lemonade |
Danh từ |
/ˌlɛməˈneɪd/ |
Nước chanh |
13 |
Mess |
Danh từ |
/mɛs/ |
Sự bừa bộn |
14 |
Milestone |
Danh từ |
/ˈmaɪlstoʊn/ |
Sự kiện quan trọng |
15 |
Refreshments |
Danh từ |
/rɪˈfrɛʃmənts/ |
Món ăn nhẹ |
16 |
Silver Anniversary |
Danh từ |
/ˈsɪlvər ˌænɪˈvɜrsəri/ |
Lễ kỷ niệm đám cưới bạc (25 năm) |
STT |
Từ vựng tiếng Anh |
Từ loại |
Phiên âm |
Dịch nghĩa tiếng Việt |
1 |
Blow out |
Động từ |
/'blou'aut/ |
Thổi tắt |
2 |
Celebrate |
Động từ |
/'selibret/ |
Tổ chức, làm lễ kỷ niệm |
3 |
Clap |
Động từ |
/klæp/ |
Vỗ tay |
4 |
Count on |
Động từ |
/kaunt/ |
Trông chờ vào |
5 |
Decorate |
Động từ |
/'dekəreit/ |
Trang trí |
6 |
Forgive |
Động từ |
/fə'giv/ |
Tha thứ |
7 |
Get into trouble |
Cụm động từ |
/'trʌbl/ |
Gặp rắc rối |
8 |
Hold |
Động từ |
/hould/ |
Tổ chức |
9 |
Mention |
Động từ |
/'men∫n/ |
Đề cập |
10 |
Organise |
Động từ |
/'ɔ:gənaiz/ |
Tổ chức |
11 |
Serve |
Động từ |
/sə:v/ |
Phục vụ |
12 |
Slip out |
Động từ |
/slip/ |
Lỡ miệng |
13 |
Tidy up |
Động từ |
/'taidi/ |
Dọn dẹp |
14 |
Upset |
Động từ |
/ʌp'set/ |
Làm bối rối, lo lắng |
15 |
Accidentally |
Trạng từ |
/,æksi'dentəli/ |
Tình cờ |
16 |
Financial |
Tính từ |
/fai'næn∫l; fi'næn∫l/ |
Thuộc tài chính |
Từ vựng lớp 11 Unit 4 Volunteer work (Công việc tình nguyện)
Từ vựng lớp 11 chủ đề công việc tình nguyện
Bảng từ vựng tiếng Anh lớp 11 theo Unit 4 - Công việc tình nguyện:
STT |
Từ vựng tiếng Anh |
Loại Từ |
Phiên âm |
Dịch nghĩa tiếng Việt |
1 |
Aged |
Danh từ |
/'eidʒid/ |
Người già |
2 |
Assistance |
Danh từ |
/ə'sistəns/ |
Sự giúp đỡ |
3 |
Charity |
Danh từ |
/'tʃærəti/ |
Tổ chức từ thiện |
4 |
Comfort |
Danh từ |
/'kʌmfət/ |
Sự an ủi |
5 |
Donation |
Danh từ |
/dou'nei∫n/ |
Đóng góp |
6 |
Donor |
Danh từ |
/'dounə/ |
Người cho/tặng |
7 |
Gratitude |
Danh từ |
/'grætitju:d/ |
Lòng biết ơn |
8 |
Instruction |
Danh từ |
/in'strʌk∫n/ |
Chỉ dẫn, hướng dẫn |
9 |
Martyr |
Danh từ |
/'mɑ:tə/ |
Liệt sỹ |
10 |
Natural Disaster |
Danh từ |
/'næt∫rəl di'zɑ:stə/ |
Thiên tai |
11 |
Orphanage |
Danh từ |
/'ɔ:fənidʒ/ |
Trại mồ côi |
12 |
Receipt |
Danh từ |
/ri'si:t/ |
Người nhận |
13 |
War Invalid |
Danh từ |
/wɔ: in'vælid/ |
Thương binh |
14 |
Volunteer |
Danh từ |
/'vɔlən'tiə/ |
Tình nguyện viên |
STT |
Từ vựng tiếng Anh |
Loại Từ |
Phiên âm |
Dịch nghĩa tiếng Việt |
1 |
Be Fined |
Động từ |
/feind/ |
Bị phạt |
2 |
Behave |
Động từ |
/bi'heiv/ |
Cư xử |
3 |
Co-operate |
Động từ |
/kou'ɔpəreit/ |
Hợp tác |
4 |
Co-ordinate |
Động từ |
/kou'ɔ:dineit/ |
Phối hợp |
5 |
Donate |
Động từ |
/dou'neit/ |
Tặng, quyên góp |
6 |
Overcome |
Động từ |
/,ouvə'kʌm/ |
Vượt qua |
7 |
Participate in |
Động từ |
/pɑ:'tisipeit in/ |
Tham gia |
8 |
Raise Money |
Động từ |
/reiz 'mʌni/ |
Quyên góp tiền |
9 |
Retire |
Động từ |
/ri'taiə/ |
Về hưu |
10 |
Snatch Up |
Động từ |
/snæt∫ ʌp/ |
Nắm lấy |
11 |
Suffer |
Động từ |
/'sʌfə/ |
Chị đựng, đau khổ |
12 |
Support |
Động từ |
/sə'pɔ:t/ |
Ủng hộ, hỗ trợ |
13 |
Take Part in |
Động từ |
/teik pɑ:t in/ |
Tham gia |
14 |
Tie … to … |
Động từ |
/tai/ |
Buộc, cột … vào … |
15 |
Volunteer |
Động từ |
/,vɔlən'tiə/ |
Tình nguyện, xung phong |
STT |
Từ vựng tiếng Anh |
Loại Từ |
Phiên âm |
Dịch nghĩa tiếng Việt |
1 |
Disadvantaged |
Tính từ |
/,disəd'vɑ:ntidʒ/ |
Bất hạnh |
2 |
Fund-raising |
Tính từ |
/fʌnd 'reiziη/ |
Gây quỹ |
3 |
Handicapped |
Tính từ |
/'hændikæpt/ |
Tật nguyền |
4 |
Remote |
Tính từ |
/ri'mout/ |
Xa xôi, hẻo lánh |
5 |
Voluntary |
Tính từ |
/'vɔləntri/ |
Tình nguyện |
6 |
Voluntarily |
Trạng từ |
/vɔlənt(ə)rili/ |
Một cách tình nguyện |
Từ vựng lớp 11 Unit 5 Illiteracy (Nạn mù chữ)
Từ vựng lớp 11 chủ đề nạn mù chữ
Bảng từ vựng tiếng Anh lớp 11 theo Unit 5 - Nạn mù chữ:
STT |
Từ vựng tiếng Anh |
Từ loại |
Phiên âm |
Dịch nghĩa tiếng Việt |
1 |
Illiteracy |
Danh từ |
/ɪˈlɪtərəsi/ |
Sự mù chữ |
2 |
Mutual Respect |
Danh từ |
/ˈmjuːtʃuəl - rɪˈspekt/ |
Sự tôn trọng lẫn nhau |
3 |
Performance |
Danh từ |
/pəˈfɔːməns/ |
Sự thể hiện, màn trình diễn |
4 |
Rate |
Danh từ |
/reɪt/ |
Tỷ lệ |
5 |
Strategy |
Danh từ |
/ˈstrætədʒi/ |
Chiến lược |
6 |
Survey |
Danh từ |
/ˈsɜːveɪ/ |
Cuộc khảo sát |
7 |
Campaign |
Danh từ |
/kæmˈpeɪn/ |
Chiến dịch |
8 |
Ethnic Minority |
Danh từ cụm |
/ˈeθnɪk-maɪˈnɒrəti/ |
Dân tộc thiểu số |
9 |
Eradicate |
Động từ |
/ɪˈrædɪkeɪt/ |
Loại trừ, xóa bỏ |
10 |
Expand |
Động từ |
/ɪkˈspænd/ |
Mở rộng |
11 |
Effective |
Tính từ |
/ɪˈfektɪv/ |
Hiệu quả |
12 |
Universal |
Tính từ |
/ˌjuːnɪˈvɜːsl/ |
Thuộc về vũ trụ |
Từ vựng lớp 11 Unit 6 Competitions (Cuộc thi)
STT |
Từ vựng tiếng Anh |
Từ loại |
Phiên âm |
Dịch nghĩa tiếng Việt |
1 |
Champion |
Danh từ |
/'t∫æmpjən/ |
Nhà vô địch |
2 |
Competition |
Danh từ |
/,kɔmpi'ti∫n/ |
Cuộc thi đấu |
3 |
Congratulations! |
Danh từ |
/kən,grætju'lei∫n/ |
Xin chúc mừng |
4 |
Contest |
Danh từ |
/kən'test/ |
Cuộc thi đấu |
5 |
Detective |
Danh từ |
/di'tektiv/ |
Thám tử |
6 |
Entry Procedure |
Danh từ |
/'entri prə'si:dʒə/ |
Thủ tục đăng ký |
7 |
General Knowledge Quiz |
Danh từ |
/'dʒenərəl 'nɔlidʒ kwiz/ |
Cuộc thi kiến thức phổ thông |
8 |
Judge |
Danh từ |
/dʒʌdʒ/ |
Giám khảo |
9 |
Native Speaker |
Danh từ |
/'neitiv 'spi:kə/ |
Người bản xứ |
10 |
Participant |
Danh từ |
/pɑ:'tisipənt/ |
Người tham gia |
11 |
Race |
Danh từ |
/reɪs/ |
Cuộc đua |
12 |
Representative |
Danh từ |
/,repri'zentətiv/ |
Đại diện |
13 |
Spirit |
Danh từ |
/'spirit/ |
Tinh thần, khí thế |
14 |
Windowpane |
Danh từ |
/'windou'pein/ |
Ô cửa kính |
STT |
Từ vựng tiếng Anh |
Từ loại |
Phiên âm |
Dịch nghĩa tiếng Việt |
1 |
Accuse … of |
Động từ |
/ə'kju:z/ |
Buộc tội |
2 |
Admit |
Động từ |
/əd'mit/ |
Thừa nhận, thú nhận |
3 |
Announce |
Động từ |
/ə'nauns/ |
Công bố |
4 |
Apologize |
Động từ |
/ə'pɔlədʒaiz/ |
Xin lỗi |
5 |
Compete |
Động từ |
/kəm'pi:t/ |
Thi đấu |
6 |
Congratulate |
Động từ |
/kən'grætjuleit/ |
Chúc mừng |
7 |
Find Out |
Động từ |
/faind/ |
Tìm ra |
8 |
Insist (on) |
Động từ |
/in'sist/ |
Khăng khăng đòi |
9 |
Observe |
Động từ |
/ə'bzə:v/ |
Quan sát |
10 |
Prevent |
Động từ |
/pri'vent/ |
Ngăn ngừa, cản |
11 |
Recite |
Động từ |
/ri'sait/ |
Ngâm, đọc |
12 |
Score |
Động từ |
/skɔ:/ |
Tính điểm |
13 |
Sponsor |
Động từ |
/'spɔnsə/ |
Tài trợ |
14 |
Stimulate |
Động từ |
/'stimjuleit/ |
Khuyến khích |
15 |
Thank … for.... |
Động từ |
/θæηk/ |
Cảm ơn...vì.... |
16 |
Warn … against |
Động từ |
/wɔ:n/ |
Cảnh báo |
17 |
Annual |
Tính từ |
/'ænjuəl/ |
Hằng năm |
18 |
Creative |
Tính từ |
/kri:'eitiv/ |
Sáng tạo |
Từ vựng lớp 11 Unit 7 World population (Dân số thế giới)
Từ vựng lớp 11 chủ đề dân số thế giới
Bảng từ vựng tiếng Anh lớp 11 theo Unit 7 - Dân số thế giới:
STT |
Từ vựng tiếng Anh |
Từ loại |
Phiên âm |
Dịch nghĩa tiếng Việt |
1 |
Living Condition |
Danh từ |
/'liviη kən'di∫n/ |
Điều kiện sống |
2 |
Living Standard |
Danh từ |
/'liviη 'stændəd/ |
Mức sống |
3 |
Petroleum |
Danh từ |
/pə'trouliəm/ |
Dầu mỏ, dầu hỏa |
4 |
Anno Domini |
Danh từ |
/'ænou'dɔminai/ |
Sau công nguyên |
5 |
Before Christ |
Danh từ |
/bi'fɔ: kraist/ |
Trước công nguyên |
6 |
Awareness |
Danh từ |
/ə'weənis/ |
Ý thức |
7 |
Expert |
Danh từ |
/'ekspə:t/ |
Chuyên gia |
8 |
Explosion |
Danh từ |
/iks'plouʒn/ |
Sự bùng nổ |
9 |
Family Planning |
Danh từ |
/'fæmili'plæniη/ |
Kế hoạch hóa gia đình |
10 |
Birth-Control Method |
Danh từ |
/'bə:θkən'troul 'meθəd/ |
Phương pháp hạn chế sinh sản |
11 |
Policy |
Danh từ |
/'pɔləsi/ |
Chính sách |
12 |
Population |
Danh từ |
/,pɔpju'lei∫n/ |
Dân số |
13 |
Claim |
Danh từ |
/kleim/ |
Sự đòi hỏi |
14 |
Government |
Danh từ |
/'gʌvnmənt/ |
Chính phủ |
15 |
Growth |
Danh từ |
/grouθ/ |
Tăng trưởng |
16 |
Improvement |
Danh từ |
/im'pru:vmənt/ |
Sự cải thiện |
17 |
Death Rate |
Danh từ |
/'deθreit/ |
Tỉ lệ tử vong |
18 |
Developing Country |
Danh từ |
/di'veləpiη 'kʌntri/ |
Nước đang phát triển |
19 |
Fresh Water |
Danh từ |
/fre∫ 'wɔ:tə/ |
Nước ngọt |
20 |
Generation |
Danh từ |
/,dʒenə'rei∫n/ |
Thế hệ |
21 |
Insurance |
Danh từ |
/in'∫uərəns/ |
Sự bảo hiểm |
22 |
Salt Water |
Danh từ |
/'sɔ:lt,wɔ:tə/ |
Nước mặn |
23 |
Solution |
Danh từ |
/sə'lu:∫n/ |
Giải pháp |
24 |
Lack |
Danh từ |
/læk/ |
Sự thiếu hụt |
25 |
Limit |
Danh từ |
/'limit/ |
Giới hạn |
26 |
Punishment |
Danh từ |
/'pʌni∫mənt/ |
Phạt |
27 |
Quarrel |
Danh từ |
/'kwɔrəl/ |
Sự cãi nhau |
28 |
Religion |
Danh từ |
/ri'lidʒən/ |
Tôn giáo |
29 |
Resource |
Danh từ |
/ri'sɔ:s ; ri'zɔ:s/ |
Tài nguyên |
30 |
United Nations |
Danh từ |
/ju:'naitid'nei∫nz/ |
Liên hiệp quốc |
STT |
Từ vựng tiếng Anh |
Từ loại |
Phiên âm |
Dịch nghĩa tiếng Việt |
1 |
Carry Out |
Động từ |
/'kæri'aut/ |
Tiến hành |
2 |
Claim |
Động từ |
/kleim/ |
Đòi hỏi |
3 |
Implement |
Động từ |
/'implimənt/ |
Thực hiện |
4 |
Limit |
Động từ |
/'limit/ |
Giới hạn |
5 |
Quarrel |
Động từ |
/'kwɔrəl/ |
Cãi nhau |
6 |
Raise |
Động từ |
/reiz/ |
Nuôi |
7 |
Limited |
Tính từ |
/'limitid/ |
Có giới hạn |
8 |
Overpopulated |
Tính từ |
/,ouvə'pɔpjuleitid/ |
Quá đông dân |
Từ vựng lớp 11 Unit 8 Celebrations (Lễ kỷ niệm)
Từ vựng lớp 11 chủ đề lễ kỷ niệm
Bảng từ vựng tiếng Anh lớp 11 theo Unit 8 - Lễ kỷ niệm:
STT |
Từ vựng tiếng Anh |
Từ loại |
Phiên âm |
Dịch nghĩa tiếng Việt |
1 |
Crop |
Danh từ |
/krɔp/ |
Mùa vụ |
2 |
Good Spirit |
Danh từ |
/gud 'spirit/ |
Thần thánh |
3 |
Lunar Calendar |
Danh từ |
/'lu:nə 'kælində/ |
Âm lịch |
4 |
Solar Calendar |
Danh từ |
/'soulə 'kælində/ |
Dương lịch |
5 |
Evil Spirit |
Danh từ |
/'i:vl 'spirit/ |
Ma quỷ |
6 |
Fatty Pork |
Danh từ |
/'fæti pɔ:k/ |
Mỡ |
7 |
French Fries |
Danh từ |
/frent∫ fraiz/ |
Khoai tây chiên |
8 |
National Independence Day |
Danh từ |
/'næ∫nəl ,indi'pendəns dei/ |
Ngày Quốc Khánh |
9 |
Pagoda |
Danh từ |
/pə'goudə/ |
Ngôi chùa |
10 |
Kumquat Tree |
Danh từ |
/'kʌmkwɔt/ |
Cây quất |
11 |
Apricot Blossom |
Danh từ |
/'eiprikɔt 'blɔsəm/ |
Hoa mai |
12 |
Lucky Money |
Danh từ |
/'lʌki 'mʌni/ |
Tiền lì xì |
13 |
Cauliflower |
Danh từ |
/'kɔliflauə/ |
Súp lơ, bông cải |
14 |
Sticky Rice |
Danh từ |
/'stiki rais/ |
Nếp |
15 |
Longevity |
Danh từ |
/lɔn'dʒeviti/ |
Trường thọ |
16 |
Preparation |
Danh từ |
/,prepə'rei∫n/ |
Sự chuẩn bị |
17 |
Mid-Autumn Festival |
Danh từ |
/mid 'ɔ:təm 'festivəl/ |
Tết Trung thu |
18 |
Peach Blossom |
Danh từ |
/pi:t∫'blɔsəm/ |
Hoa đào |
19 |
Roast Turkey |
Danh từ |
/roust 'tə:ki/ |
Gà lôi quay |
20 |
Shrine |
Danh từ |
/∫rain/ |
Đền thờ |
21 |
Pine Tree |
Danh từ |
/'paintri:/ |
Cây thông |
22 |
Thanksgiving |
Danh từ |
/'θæηks,giviη/ |
Lễ tạ ơn |
STT |
Từ vựng tiếng Anh |
Từ loại |
Phiên âm |
Dịch nghĩa tiếng Việt |
1 |
Depend |
Động từ |
/di'pend/ |
Tùy vào |
2 |
Overthrow |
Động từ |
/,ouvə'θrou/ |
Lật đổ |
3 |
Parade |
Động từ |
/pə'reid/ |
Diễu hành |
4 |
Pray (for) |
Động từ |
/prei/ |
Cầu nguyện |
5 |
Ward Off |
Động từ |
/wɔ:d/ |
Né tránh |
6 |
Do a Clean Up |
Cụm động từ |
/kli:n/ |
Dọn dẹp sạch sẽ |
7 |
Positive |
Tính từ |
/'pɔzətiv/ |
Tích cực |
8 |
Agrarian |
Tính từ |
/ə'greəriən/ |
Thuộc nghề nông |
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 11 theo Unit học kì 2
Từ vựng lớp 11 theo Unit và chủ đề tương ứng
Để mở rộng vốn kiến thức từ vựng để chuẩn bị cho các kỳ thi ở học kỳ 2 giữa kỳ và cuối cấp, sau đây hoctienganhnhanh.vn sẽ lập bảng từ vựng tiếng Anh lớp 11 theo chủ đề sau: Bưu điện (Unit 9), mối đe dọa tới thiên nhiên (Unit 10), các nguồn năng lượng (Unit 11), đại hội Thể thao Châu Á (Unit 12), sở thích (Unit 13), giải trí (Unit 14), chinh phục không gian (Unit 15) và các kỳ quan trên thế giới (Unit 16).
Từ vựng lớp 11 Unit 9 The post office (Bưu điện)
Từ vựng lớp 11 chủ đề bưu điện
Bảng từ vựng tiếng Anh lớp 11 theo Unit 9 - Bưu điện:
STT |
Từ vựng tiếng Anh |
Từ loại |
Phiên âm |
Dịch nghĩa tiếng Việt |
1 |
Shoplifter |
Danh từ |
/'ʃɒplɪftə/ |
Kẻ cắp giả làm khách |
2 |
Punctuality |
Danh từ |
/,pʌŋkʧu'ælɪti/ |
Tính đúng giờ |
3 |
Picpocket |
Danh từ |
/'pɪkpɒkɪt/ |
Kẻ móc túi |
4 |
Dissatisfaction |
Danh từ |
/,dɪsætɪs'fækʃən/ |
Sự không hài lòng |
5 |
Director |
Danh từ |
/dɪ'rektə/ |
Giám đốc |
6 |
Attitude |
Danh từ |
/'ætɪtjuːd/ |
Thái độ |
7 |
Subscriber |
Danh từ |
/səb'skraɪbə/ |
Thuê bao |
8 |
Rural Network |
Danh từ |
/'rʊərəl 'netwɜːk/ |
Mạng lưới nông thôn |
9 |
Reduction |
Danh từ |
/rɪ'dʌkʃən/ |
Sự giảm bớt |
10 |
Disadvantage |
Danh từ |
/dɪsəd'vɑːntɪdʒ/ |
Bất lợi |
11 |
Digit |
Danh từ |
/'dɪdʒɪt/ |
Chữ số |
12 |
Demand |
Danh từ |
/dɪ'mɑːnd/ |
Nhu cầu |
13 |
Cellphone |
Danh từ |
/'sɛlfəʊn/ |
Điện thoại di động |
14 |
Capacity |
Danh từ |
/kəˈpæsəti/ |
Công suất |
15 |
Advantage |
Danh từ |
/ədˈvɑːntɪdʒ/ |
Thuận lợi |
16 |
Telephone Line |
Danh từ |
/ˈtɛlɪfəʊn laɪn/ |
Đường dây điện thoại |
17 |
Registration |
Danh từ |
/ˌrɛdʒɪˈstreɪʃən/ |
Sự đăng ký |
18 |
Greetings Card |
Danh từ |
/ˈɡriːtɪŋz kɑːd/ |
Thiệp chúc mừng |
19 |
Flower Telegram Service |
Danh từ |
/ˈflaʊə ˈtɛlɪɡræm ˈsɜːvɪs/ |
Dịch vụ điện hoa |
20 |
Customer |
Danh từ |
/ˈkʌs.tə.mər/ |
Khách hàng |
21 |
Clerk |
Danh từ |
/klɑːk/ |
Thư ký |
22 |
Transfer |
Danh từ |
/ˈtrænsfər/ |
Chuyển |
23 |
Technology |
Danh từ |
/tekˈnɒlədʒi/ |
Công nghệ |
24 |
Surface Mail |
Danh từ |
/ˈsɜːr.fɪs meɪl/ |
Thư gửi đường bộ hoặc đường biển |
25 |
Staff |
Danh từ |
/stɑːf/ |
Đội ngũ |
26 |
Service |
Danh từ |
/ˈsɜː.vɪs/ |
Dịch vụ |
27 |
Recipient |
Danh từ |
/rɪˈsɪpɪənt/ |
Người nhận |
28 |
Press |
Danh từ |
/pres/ |
Báo chí |
29 |
Parcel |
Danh từ |
/ˈpɑːs(ə)l/ |
Bưu kiện |
30 |
Messenger Call Service |
Danh từ |
/ˈmesɪndʒə kɔːl ˈsɜːvɪs/ |
Dịch vụ điện thoại |
31 |
Graphic |
Danh từ |
/ˈɡræfɪk/ |
Hình đồ họa |
32 |
Facsimile |
Danh từ |
/ˈfæksɪmaɪli/ |
Bản sao, máy fax |
33 |
Express Mail Service |
Danh từ |
/ɪkˈspres meɪl ˈsɜːvɪs/ |
Dịch vụ chuyển phát nhanh |
STT |
Từ vựng tiếng Anh |
Từ loại |
Phiên âm |
Dịch nghĩa tiếng Việt |
1 |
Advanced |
Tính từ |
/əd'vɑ:nst/ |
Tiên tiến |
2 |
Courteous |
Tính từ |
/'kə:tjəs/ |
Lịch sự |
3 |
Express |
Tính từ |
/ɪkˈspres/ |
Nhanh |
4 |
Secure |
Tính từ |
/sɪ'kjʊr/ |
An toàn, bảo đảm |
5 |
Spacious |
Tính từ |
/'speɪʃəs/ |
Rộng rãi |
6 |
Speedy |
Tính từ |
/'spi:di/ |
Nhanh chóng |
7 |
Thoughtful |
Tính từ |
/'θɔ:tfl/ |
Sâu sắc |
8 |
Fixed |
Tính từ |
/fɪkst/ |
Cố định |
9 |
Well-trained |
Tính từ |
/wel 'treind/ |
Lành nghề |
10 |
Receive |
Động từ |
/rɪˈsi:v/ |
Nhận |
11 |
Equip |
Động từ |
/ɪ'kwɪp/ |
Trang bị |
12 |
Equip |
Động từ |
/ɪ'kwɪp/ |
Trang bị |
13 |
Receive |
Động từ |
/rɪˈsi:v/ |
Nhận |
14 |
Subscribe |
Động từ |
/səb'skraib/ |
Đăng ký, đặt mua |
15 |
Transfer |
Động từ |
/'trænsfə:/ |
Chuyển |
16 |
Transmit |
Động từ |
/trænz'mɪt/ |
Gửi, phát, truyền |
17 |
Upgrade |
Động từ |
/ʌp'greɪd/ |
Nâng cấp |
18 |
On the phone |
Cụm động từ |
/ɒn ðə foʊn/ |
Đang nói chuyện điện thoại |
Từ vựng lớp 11 Unit 10 Nature in danger (Nguy hiểm trong thiên nhiên)
Từ vựng lớp 11 chủ đề những hiểm họa thiên nhiên
Bảng từ vựng tiếng Anh lớp 11 theo Unit 10 - Hiểm họa thiên nhiên:
STT |
Từ vựng tiếng Anh |
Từ loại |
Phiên âm |
Dịch nghĩa tiếng Việt |
1 |
Coastal Waters |
Danh từ |
/ˌkəʊstəl ˈwɔːtəz/ |
Vùng biển duyên hải |
2 |
Scenic Feature |
Danh từ |
/'siːnɪk 'fiːtʃə/ |
Đặc điểm cảnh vật |
3 |
Maintenance |
Danh từ |
/ˈmeɪntənəns/ |
Sự giữ gìn, duy trì |
4 |
Pesticide |
Danh từ |
/'pestɪsaɪd/ |
Thuốc trừ sâu |
5 |
Fertilizer |
Danh từ |
/'fɜːrtɪlaɪzə/ |
Phân bón |
6 |
Cultivation |
Danh từ |
/ˌkʌltɪˈveɪʃən/ |
Trồng trọt |
7 |
Species |
Danh từ |
/'spiːʃiːz/ |
Giống, loài |
8 |
Pollutant |
Danh từ |
/'pəluːtənt/ |
Chất gây ô nhiễm |
9 |
Planet |
Danh từ |
/'plænɪt/ |
Hành tinh |
10 |
Offspring |
Danh từ |
/'ɒfsprɪŋ/ |
Con cháu, dòng dõi |
11 |
Nature |
Danh từ |
/'neɪtʃə/ |
Thiên nhiên |
12 |
Interference |
Danh từ |
/ˌɪntərˈfɪərəns/ |
Sự can thiệp |
13 |
Industry |
Danh từ |
/'ɪndəstri/ |
Công nghiệp |
14 |
Human Race |
Danh từ |
/'hjuːmən reɪs/ |
Nhân loại |
15 |
Human Being |
Danh từ |
/'hjuːmən 'biːɪŋ/ |
Con người |
16 |
Habit |
Danh từ |
/'hæbɪt/ |
Thói quen |
17 |
Effort |
Danh từ |
/'efət/ |
Nỗ lực |
18 |
Dinosaur |
Danh từ |
/'daɪnəsɔː/ |
Khủng long |
19 |
Destruction |
Danh từ |
/dɪ'strʌkʃən/ |
Sự phá hủy |
20 |
Consequence |
Danh từ |
/'kɒnsɪkwəns/ |
Hậu quả |
21 |
Cheetah |
Danh từ |
/'tʃiːtə/ |
Loài báo gêpa |
22 |
Agriculture |
Danh từ |
/'ægrikʌlt∫ə/ |
Nông nghiệp |
23 |
Africa |
Danh từ |
/'æfrikə/ |
Châu Phi |
24 |
Cheetah |
Danh từ |
/ˈtʃiːtə/ |
Loài báo gepa |
STT |
Từ vựng tiếng Anh |
Từ loại |
Phiên âm |
Dịch nghĩa tiếng Việt |
1 |
Preserve |
Động từ |
/prɪˈzɜrv/ |
Bảo tồn |
2 |
Threaten |
Động từ |
/ˈθretn/ |
Đe dọa |
3 |
Hunt |
Động từ |
/hʌnt/ |
Săn |
4 |
Encourage |
Động từ |
/ɪnˈkʌrɪdʒ/ |
Khuyến khích |
5 |
Discourage |
Động từ |
/dɪsˈkʌrɪdʒ/ |
Không khuyến khích |
6 |
Discharge |
Động từ |
/dɪsˈtʃɑrdʒ/ |
Thải ra, đổ ra |
7 |
Cut Down |
Động từ |
/kʌt daʊn/ |
Đốn, chặt |
8 |
Capture |
Động từ |
/ˈkæptʃər/ |
Bắt |
9 |
Scatter |
Động từ |
/ˈskætər/ |
Phân tán |
10 |
Result In |
Động từ |
/rɪˈzʌlt ɪn/ |
Gây ra |
11 |
Prohibit |
Động từ |
/prəˈhɪbɪt/ |
Cấm |
12 |
Make Sure |
Động từ |
/meɪk ʃʊr/ |
Đảm bảo |
13 |
In Danger |
Cụm động từ |
/ɪn ˈdeɪndʒər/ |
Có nguy cơ |
14 |
Exist |
Động từ |
/ɪɡˈzɪst/ |
Tồn tại |
15 |
Estimate |
Động từ |
/ˈestɪmeɪt/ |
Ước tính |
16 |
Disappear |
Động từ |
/ˌdɪsəˈpɪər/ |
Biến mất |
17 |
Co-Exist |
Động từ |
/ˌkoʊ ɪɡˈzɪst/ |
Sống chung, cùng tồn tại |
18 |
Affect |
Động từ |
/əˈfɛkt/ |
Ảnh hưởng |
STT |
Từ vựng tiếng Anh |
Từ loại |
Phiên âm |
Dịch nghĩa tiếng Việt |
1 |
Abundant |
Tính từ |
/ə'bʌndənt/ |
Dồi dào, phong phú |
2 |
Devastating |
Tính từ |
/'devəsteitiŋ/ |
Tàn phá |
3 |
Serious |
Tính từ |
/'sɪriəs/ |
Nghiêm trọng |
4 |
Responsible |
Tính từ |
/rɪ'spɒnsəbl/ |
Có trách nhiệm |
5 |
Rare |
Tính từ |
/reər/ |
Hiếm |
6 |
Extinct |
Tính từ |
/ɪk'stɪŋkt/ |
Tuyệt chủng |
7 |
Endangered |
Tính từ |
/ɪn'deɪndʒə(r)d/ |
Bị nguy hiểm |
Từ vựng lớp 11 Unit 11 Sources of energy (Các nguồn năng lượng)
Từ vựng lớp 11 chủ đề các nguồn năng lượng
Bảng từ vựng tiếng Anh lớp 11 theo Unit 11 - Nguồn năng lượng:
STT |
Từ vựng tiếng Anh |
Từ loại |
Phiên âm |
Dịch nghĩa tiếng Việt |
1 |
Radiation |
Danh từ |
/reɪdiˈeɪʃən/ |
Phóng xạ |
2 |
Nuclear Reactor |
Danh từ |
/ˈnjuːkliər riˈæktər/ |
Phản ứng hạt nhân |
3 |
Hydroelectricity |
Danh từ |
/ˌhaɪdroʊɪˌlɛkˈtrɪsəti/ |
Thủy điện |
4 |
Windmill |
Danh từ |
/ˈwɪndˌmɪl/ |
Cối xay gió |
5 |
Solar Panel |
Danh từ |
/ˈsoʊlər ˈpænəl/ |
Tấm thu năng lượng mặt trời |
6 |
Solar Energy |
Danh từ |
/ˈsoʊlər ˈɛnərdʒi/ |
Năng lượng mặt trời |
7 |
Reserve |
Danh từ |
/rɪˈzɜrv/ |
Trữ lượng |
8 |
Power Demand |
Danh từ |
/paʊər dɪˈmænd/ |
Nhu cầu sử dụng điện |
9 |
Geothermal Heat |
Danh từ |
/ˌdʒiːoʊˈθɜrməl hit/ |
Địa nhiệt |
10 |
Fossil Fuel |
Danh từ |
/ˈfɑsəl fjuːl/ |
Nhiên liệu hóa thạch |
11 |
Energy |
Danh từ |
/ˈɛnərdʒi/ |
Năng lượng |
12 |
Electricity |
Danh từ |
/ɪˌlɛkˈtrɪsəti/ |
Điện |
13 |
Dam |
Danh từ |
/dæm/ |
Đập |
14 |
Coal |
Danh từ |
/koʊl/ |
Than đá |
15 |
Progress |
Danh từ |
/ˈprɑɡrɛs/ |
Sự tiến triển |
16 |
Experiment |
Danh từ |
/ɪkˈspɛrɪmənt/ |
Cuộc thí nghiệm |
17 |
Consumption |
Danh từ |
/kənˈsʌmptʃən/ |
Sự tiêu thụ |
18 |
Ecology |
Danh từ |
/iˈkɑlədʒi/ |
Sinh thái học |
19 |
Ecologist |
Danh từ |
/iˈkɒlədʒɪst/ |
Nhà sinh thái học |
STT |
Từ vựng tiếng Anh |
Từ loại |
Phiên âm |
Dịch nghĩa tiếng Việt |
1 |
Conduct |
Động từ |
/kənˈdʌkt/ |
Tiến hành |
2 |
As Can Be Seen |
Cụm động từ |
/æz kən biː siːn/ |
Có thể thấy |
3 |
Run Out |
Động từ |
/rʌn aut/ |
Cạn kiệt |
4 |
Surround |
Động từ |
/səˈraʊnd/ |
Bao quanh |
5 |
Research |
Động từ |
/rɪˈsɜrtʃ, ˈriːsɜrtʃ/ |
Nghiên cứu |
6 |
Overlook |
Động từ |
/ˌoʊvərˈlʊk/ |
Nhìn ra |
7 |
Release |
Động từ |
/rɪˈliːs/ |
Phóng ra |
8 |
Make Up |
Động từ |
/meɪk ʌp/ |
Chiếm |
9 |
Make Use Of |
Cụm động từ |
/meɪk juːz ʌv/ |
Tận dụng |
10 |
At The Same Time |
Cụm động từ |
/æt ðə seɪm taɪm/ |
Cùng lúc đó |
STT |
Từ vựng tiếng Anh |
Từ loại |
Phiên âm |
Dịch nghĩa tiếng Việt |
1 |
Abundant |
Tính từ |
/əˈbʌndənt/ |
Dồi dào, phong phú |
2 |
Alternative |
Tính từ |
/ɔlˈtɜːrnətɪv/ |
Thay thế |
3 |
Nuclear Energy |
Tính từ |
/ˈnjuːkliər ˈɛnərdʒi/ |
Năng lượng hạt nhân |
4 |
Exhausted |
Tính từ |
/ɪɡˈzɔːstɪd/ |
Cạn kiệt |
5 |
Renewable |
Tính từ |
/rɪˈnjuːəbl/ |
Có thể thay thế |
6 |
Plentiful |
Tính từ |
/ˈplɛntɪfəl/ |
Nhiều |
7 |
Enormous |
Tính từ |
/ɪˈnɔːrməs/ |
To lớn, khổng lồ |
8 |
Convenient |
Tính từ |
/kənˈviːniənt/ |
Tiện lợi |
9 |
Available |
Tính từ |
/əˈveɪləbl/ |
Sẵn có |
10 |
Extraordinary |
Tính từ |
/ɪkˈstrɔːrdɪnəri/ |
Lạ thường |
11 |
Infinite |
Tính từ |
/ˈɪnfɪnɪt/ |
Vô hạn |
12 |
Harmful |
Tính từ |
/ˈhɑːrmfl/ |
Có hại |
Từ vựng lớp 11 Unit 12 The Asian Games (Đại hội Thể thao Châu Á)
Từ vựng lớp 11 chủ đề đại hội Thể thao Châu Á
Bảng từ vựng tiếng Anh lớp 11 theo Unit 12 - đại hội thể thao châu Á:
STT |
Từ vựng tiếng Anh |
Từ loại |
Phiên âm |
Dịch nghĩa tiếng Việt |
1 |
Gymnastics |
Danh từ |
/dʒɪmˈnæstɪks/ |
Môn thể dục dụng cụ |
2 |
Gymnast |
Danh từ |
/ˈdʒɪmnæst/ |
Vận động viên thể dục |
3 |
High Jump |
Danh từ |
/haɪ dʒʌmp/ |
Nhảy cao |
4 |
Gymnasium |
Danh từ |
/dʒɪmˈneɪzɪəm/ |
Phòng thể dục dụng cụ |
5 |
Freestyle |
Danh từ |
/ˈfriːstaɪl/ |
Kiểu bơi tự do |
6 |
Bronze |
Danh từ |
/brɒnz/ |
Đồng |
7 |
Wrestling |
Danh từ |
/ˈreslɪŋ/ |
Đấu vật |
8 |
Weightlifting |
Danh từ |
/ˈweɪtˌlɪftɪŋ/ |
Cử tạ |
9 |
Strength |
Danh từ |
/streŋkθ/ |
Sức mạnh |
10 |
Squash |
Danh từ |
/skwɒʃ/ |
Bóng quần |
11 |
Solidarity |
Danh từ |
/ˌsɒlɪˈdærɪti/ |
Tình đoàn kết |
12 |
Shooting |
Danh từ |
/ˈʃuːtɪŋ/ |
Bắn súng |
13 |
Rugby |
Danh từ |
/ˈrʌɡbi/ |
Bóng bầu dục |
14 |
Purpose |
Danh từ |
/ˈpɜːpəs/ |
Mục đích |
15 |
Mountain Biking |
Danh từ |
/ˈmaʊntən ˈbaɪkɪŋ/ |
Đua xe đạp địa hình |
16 |
Medal |
Danh từ |
/ˈmedl/ |
Huy chương vàng |
17 |
Intercultural Knowledge |
Danh từ |
/ˌɪntəˈkʌltʃərəl ˈnɒlɪdʒ/ |
Kiến thức liên văn hóa |
18 |
Host Country |
Danh từ |
/hoʊst ˈkʌntri/ |
Nước chủ nhà |
19 |
Hockey |
Danh từ |
/ˈhɒki/ |
Khúc côn cầu |
20 |
Fencing |
Danh từ |
/ˈfɛnsɪŋ/ |
Đấu kiếm |
21 |
Facility |
Danh từ |
/fəˈsɪlɪti/ |
Tiện nghi |
22 |
Enthusiasm |
Danh từ |
/ɪnˈθjuːziəzəm/ |
Sự hăng hái |
23 |
Decade |
Danh từ |
/ˈdɛkeɪd/ |
Thập kỷ |
24 |
Athletics |
Danh từ |
/æθˈlɛtɪks/ |
Điền kinh |
25 |
Aquatic Sports |
Danh từ |
/əˈkwætɪk spɔrts/ |
Thể thao dưới nước |
STT |
Từ vựng tiếng Anh |
Từ loại |
Phiên âm |
Dịch nghĩa tiếng Việt |
1 |
Widen |
Động từ |
/ˈwaɪdən/ |
Mở rộng |
2 |
Upgrade |
Động từ |
/ˈʌpˌɡreɪd/ |
Nâng cấp |
3 |
Recruit |
Động từ |
/rɪˈkruːt/ |
Tuyển dụng |
4 |
Promote |
Động từ |
/prəˈmoʊt/ |
Quảng bá |
5 |
Take place |
Động từ |
/teɪk pleɪs/ |
Diễn ra |
6 |
Book |
Động từ |
/bʊk/ |
Mua vé trước |
7 |
Apply for |
Động từ |
/əˈplaɪ fɔr/ |
Xin việc |
8 |
Advertise |
Động từ |
/ˈædvərˌtaɪz/ |
Quảng cáo |
Từ vựng lớp 11 Unit 13 Hobbies (Sở thích)
Từ vựng lớp 11 chủ đề sở thích
Bảng từ vựng tiếng Anh lớp 11 theo Unit 13 - Sở thích:
STT |
Từ vựng tiếng Anh |
Từ loại |
Phiên âm |
Dịch nghĩa tiếng Việt |
1 |
pen friend |
Danh từ |
/,pen'frend/ |
bạn qua thư từ |
2 |
name tag |
Danh từ |
/neim tæg/ |
nhãn ghi tên |
3 |
category |
Danh từ |
/'kætigəri/ |
loại, hạng, nhóm |
4 |
book stall |
Danh từ |
/stɔ:l/ |
quầy sách |
5 |
tune |
Danh từ |
/tju:n/ |
giai điệu |
6 |
fish tank |
Danh từ |
/fi∫ tæηk/ |
bể cá |
7 |
envelope |
Danh từ |
/'enviloup/ |
bao thư |
STT |
Từ vựng tiếng Anh |
Từ loại |
Phiên âm |
Dịch nghĩa tiếng Việt |
1 |
cope with |
Động từ |
/koup/ |
đối phó, đương đầu |
2 |
exchange |
Động từ |
/iks't∫eindʒ/ |
trao đổi |
3 |
classify |
Động từ |
/'klæsifai/ |
phân loại |
4 |
broaden |
Động từ |
/'brɔ:dn/ |
mở rộng |
5 |
throw … away |
Động từ |
/θrou/ |
ném đi |
6 |
practise |
Động từ |
/'præktis/ |
thực hành |
7 |
indulge in |
Động từ |
/in'dʌldʒ/ |
say mê |
8 |
discard |
Động từ |
/di,skɑ:d/ |
vứt bỏ |
9 |
admire |
Động từ |
/əd'maiə/ |
ngưỡng mộ |
10 |
accompany |
Động từ |
/ə'kʌmpəni/ |
đệm đàn, đệm nhạc |
STT |
Từ vựng tiếng Anh |
Từ loại |
Phiên âm |
Dịch nghĩa tiếng Việt |
1 |
imaginary |
Tính từ |
/i'mædʒinəri/ |
tưởng tượng |
2 |
gigantic |
Tính từ |
/dʒai'gæntik/ |
khổng lồ |
3 |
bygone |
Tính từ |
/'baigɔn/ |
quá khứ, qua rồi |
4 |
occupied |
Tính từ |
/'ɒkjʊpaied/ |
bận rộn |
5 |
modest |
Tính từ |
/'mɔdist/ |
khiêm tốn |
6 |
avid |
Tính từ |
/'ævid/ |
khao khát, thèm thuồng |
7 |
accomplished |
Tính từ |
/ə'kɔmpli∫t/ |
có tài, cừ khôi |
STT |
Từ vựng tiếng Anh |
Từ loại |
Phiên âm |
Dịch nghĩa tiếng Việt |
1 |
profitably |
Trạng từ |
/'prɔfittəbli/ |
có ích |
2 |
otherwise |
liên từ |
/'ʌđəwaiz/ |
nếu không thì |
3 |
ignorantly |
Trạng từ |
/'ignərəntli/ |
ngu dốt, dốt nát |
4 |
overseas |
Trạng từ |
/,ouvə'si:z/ |
ở nước ngoài |
Từ vựng lớp 11 Unit 14 Recreation (Giải trí)
Từ vựng lớp 11 chủ đề giải trí
Bảng từ vựng tiếng Anh lớp 11 theo Unit 14 - Giải trí:
STT |
Từ vựng tiếng Anh |
Loại Từ |
Phiên âm |
Dịch nghĩa tiếng Việt |
1 |
wilderness |
Danh từ |
/ˈwɪldənəs/ |
Miền hoang dã |
2 |
waterfall |
Danh từ |
/ˈwɔːtəfɔːl/ |
Thác nước |
3 |
stock market |
Danh từ |
/stɒk - ˈmɑːkɪt/ |
Thị trường chứng khoán |
4 |
solitude |
Danh từ |
/ˈsɒlɪtjuːd/ |
Sự cô đơn |
5 |
memento |
Danh từ |
/məˈmentəʊ/ |
Vật lưu niệm |
6 |
improvement |
Danh từ |
/ɪmˈpruːvmənt/ |
Sự cải tiến |
7 |
glass engraving |
cụm Danh từ |
/ɡlɑːs - /ɪnˈɡreɪvɪŋ/ |
Khắc thủy tinh |
8 |
fee |
Danh từ |
/fiː/ |
Lệ phí |
9 |
entry qualification |
cụm Danh từ |
/ˈentri -/ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃn/ |
Văn bằng nhập học |
10 |
dirt bike |
Danh từ |
/dɜːt - baɪk/ |
Xe đạp địa hình |
11 |
campground |
Danh từ |
/ˈkæmpɡraʊnd/ |
Nơi cắm trại |
12 |
bricklaying |
Danh từ |
/ˈbrɪkleɪɪŋ/ |
Xây dựng |
13 |
average |
Danh từ |
/ˈævərɪdʒ/ |
Trung bình |
14 |
athletics |
Danh từ |
/æθˈletɪks/ |
Điền kinh |
STT |
Từ vựng tiếng Anh |
Loại Từ |
Phiên âm |
Dịch nghĩa tiếng Việt |
1 |
home-based |
Tính từ |
/həʊm -beɪst/ |
Do nhà làm |
2 |
sophisticated |
Tính từ |
/səˈfɪstɪkeɪtɪd/ |
Phức tạp, tinh vi |
3 |
spectacular |
Tính từ |
/spekˈtækjələ(r)/ |
Đẹp mắt, lộng lẫy |
4 |
undertake |
Động từ |
/ˌʌndəˈteɪk/ |
Thực hiện |
Từ vựng lớp 11 Unit 15 Space Conquest (Cuộc chinh phục không gian)
Từ vựng lớp 11 chủ đề chinh phục không gian
Bảng từ vựng tiếng Anh lớp 11 theo Unit 15 - Chinh phục không gian vũ trụ:
STT |
Từ vựng tiếng Anh |
Từ loại |
Phiên âm |
Dịch nghĩa tiếng Việt |
1 |
weightlessness |
Danh từ |
/'weitlisnis/ |
Tình trạng không trọng lượng |
2 |
venture |
Danh từ |
/'vent∫ə/ |
Việc mạo hiểm |
3 |
uncertainty |
Danh từ |
/ʌn'sə:tnti/ |
Sự không chắc chắn |
4 |
temperature |
Danh từ |
/'temprət∫ə/ |
Nhiệt độ |
5 |
telegram |
Danh từ |
/'teligræm/ |
Điện tín |
6 |
technical failure |
Danh từ |
//tekˈnɪkəl ˈfeɪljə/ |
Trục trặc kỹ thuật |
7 |
spacecraft |
Danh từ |
/'speɪsˌkræft/ |
Tàu vũ trụ |
8 |
space |
Danh từ |
/speɪs/ |
Vũ trụ |
9 |
satellite |
Danh từ |
/'sætəˌlaɪt/ |
Vệ tinh |
10 |
psychological tension |
Danh từ |
/,saɪkəˈlɒdʒɪkəl ˈtɛnʃən/ |
Căng thẳng tâm lý |
11 |
plane crash |
Danh từ |
/pleɪn kræʃ/ |
Vụ rơi máy bay |
12 |
orbit |
Danh từ |
/'ɔrbɪt/ |
Quỹ đạo |
13 |
gravity |
Danh từ |
/'ɡrævəti/ |
Trọng lực |
14 |
mission |
Danh từ |
/'mɪʃən/ |
Sứ mệnh, nhiệm vụ |
15 |
National Aeronautics and Space Administration - NASA |
Danh từ |
/'næsə//,eərə'nɔ:tiks//əd,minis'trei∫n/ |
Cơ quan hàng không và vũ trụ Hoa Kỳ |
16 |
desire |
Danh từ |
/di'zaiə/ |
Khát vọng |
17 |
congress |
Danh từ |
/'kɔηgres/ |
Quốc hội |
18 |
cosmonaut |
Danh từ |
/'kɔzmənɔt/ |
Nhà du hành vũ trụ, phi hành gia |
19 |
biography |
Danh từ |
/bai'ɔgrəfi/ |
Tiểu sử |
20 |
astronaut |
Danh từ |
/'æstrənɔt/ |
Phi hành gia |
21 |
achievement |
Danh từ |
/ə'tʃiːvmənt/ |
Thành tựu |
STT |
Từ vựng tiếng Anh |
Từ loại |
Phiên âm |
Dịch nghĩa tiếng Việt |
11 |
set foot on |
cụm từ |
/set fut ɒn/ |
Đặt chân lên |
20 |
artificial |
Tính từ |
/,ɑ:’tifi∫əl/ |
Nhân tạo |
23 |
manned |
Tính từ |
/mænd/ |
Có người điều khiển |
24 |
mark a milestone |
cụm từ |
/mɑ:rk ə 'maɪlstoʊn/ |
Tạo bước ngoặc |
Từ vựng lớp 11 Unit 16 Wonder of the world (Các kì quan thế giới)
Từ vựng lớp 11 chủ đề các kỳ quan thế giới
Bảng từ vựng tiếng Anh lớp 11 theo Unit 16 - Một số kỳ quan thế giới:
STT |
Từ vựng tiếng Anh |
Loại Từ |
Phiên âm |
Dịch nghĩa tiếng Việt |
1 |
wonder |
Danh từ |
/'wʌndə/ |
kỳ quan |
2 |
world heritage |
Danh từ |
/'heritidʒ/ |
di sản thế giới |
3 |
treasure |
Danh từ |
/'treʒə/ |
kho báu |
4 |
theory |
Danh từ |
/'θiəri/ |
giả thuyết |
5 |
tomb |
Danh từ |
/tu:m/ |
mộ, mồ, mả |
6 |
throne |
Danh từ |
/θroun/ |
ngai vàng |
7 |
statue |
Danh từ |
/'stætju:/ |
tượng |
8 |
sandstone |
Danh từ |
/'sændstoun/ |
đá sa thạch |
9 |
ramp |
Danh từ |
/ræmp/ |
đường dốc |
10 |
pyramid |
Danh từ |
/'pirəmid/ |
kim tự tháp |
11 |
pharaoh |
Danh từ |
/'feərou/ |
vua Ai Cập cổ |
12 |
mandarin |
Danh từ |
/'mændərin/ |
vị quan |
13 |
magnificence |
Danh từ |
/mæg'nifisns/ |
vẻ tráng lệ, lộng lẫy |
14 |
marble |
Danh từ |
/'mɑ:bl/ |
cẩm thạch |
15 |
journey |
Danh từ |
/'dʒə:ni/ |
cuộc hành trình |
16 |
entrance |
Danh từ |
/'entrəns/ |
lối vào |
17 |
dynasty |
Danh từ |
/'dinəsti/ |
triều đại |
18 |
construction |
Danh từ |
/kən'strʌk∫n/ |
công trình |
19 |
circumstance |
Danh từ |
/'sə:kəmstəns/ |
tình huống |
20 |
chamber |
Danh từ |
/'t∫eimbə/ |
buồng, phòng |
21 |
burial |
Danh từ |
/'beriəl/ |
sự mai táng |
22 |
block |
Danh từ |
/blɔk/ |
khối |
23 |
base |
Danh từ |
/beis/ |
nền móng |
24 |
architecture |
Danh từ |
/'ɑ:kitekt∫ə/ |
kiến trúc |
STT |
Từ vựng tiếng Anh |
Loại Từ |
Phiên âm |
Dịch nghĩa tiếng Việt |
1 |
ancient |
Tính từ |
/'ein∫ənt/ |
cổ, thời xưa |
2 |
brief |
Tính từ |
/bri:f/ |
ngắn gọn, vắn tắt |
3 |
man-made |
Tính từ |
/'mæn'meid/ |
nhân tạo |
4 |
mysterious |
Tính từ |
/mis'tiəriəs/ |
huyền bí, bí ẩn |
5 |
spiral |
Tính từ |
/'spaiərəl/ |
hình xoắn ốc |
6 |
giant |
Tính từ |
/'dʒaiənt/ |
khổng lồ |
STT |
Từ vựng tiếng Anh |
Loại Từ |
Phiên âm |
Dịch nghĩa tiếng Việt |
1 |
enclose |
Động từ |
/in'klouz/ |
tường, rào |
2 |
surpass |
Động từ |
/sə:'pɑ:s/ |
vượt qua, trội hơn |
3 |
consist of |
Động từ |
/kən'sist/ |
bao gồm |
4 |
in honour of |
cụm từ |
/'ɔnə/ |
để tưởng nhớ |
Lý do học từ vựng tiếng Anh lớp 11 theo Unit không hiệu quả và cách khắc phục
Học từ vựng lớp 11 theo Unit không hiệu quả và cách khắc phục
Có một số lý do khiến cách học từ vựng tiếng Anh ở lớp 11 có thể không hiệu quả và phương pháp học thực tế từ các chuyên gia và giảng viên có thể giúp cải thiện tình hình này:
1. Thiếu kế hoạch cụ thể: Nhiều học sinh không có một kế hoạch cụ thể cho việc học từ vựng. Việc học một danh sách từ vựng mà không có mục tiêu, hướng đi hoặc kế hoạch sẽ làm cho quá trình học trở nên không hiệu quả.
=> Giải pháp: Hãy thiết lập mục tiêu học từ vựng cụ thể và tạo ra một lịch học hàng ngày. Sử dụng các phương tiện như danh sách từ vựng, ứng dụng di động, hoặc thẻ ghi nhớ để tự kiểm tra và theo dõi tiến trình.
2. Học không kết hợp với thực hành: Học từ vựng mà không kết hợp chúng vào ngữ cảnh sẽ làm cho việc ghi nhớ trở nên khó khăn hơn.
=> Giải pháp: Thay vì học từng từ vựng một, hãy sử dụng chúng trong câu hoặc đoạn văn. Điều này giúp bạn hiểu cách sử dụng từ vựng trong ngữ cảnh thực tế và dễ nhớ hơn.
3. Thiếu sự lặp lại: Một lần học chưa đủ để ghi nhớ từ vựng lâu dài. Nếu bạn chỉ học một từ và không lặp lại nó đủ nhiều lần thì có thể bạn sẽ quên nó sau một thời gian ngắn.
=> Giải pháp: Sử dụng phương pháp lặp lại để ôn lại từ vựng thường xuyên. Có nhiều cách lặp lại như sử dụng thẻ ghi nhớ, viết câu sử dụng từ vựng, hoặc tham gia vào các hoạt động học tiếng Anh hàng ngày.
4. Thiếu sự thực hành: Học từ vựng chỉ bằng cách đọc hoặc nghe có thể không đủ. Việc thực hành sử dụng từ vựng trong giao tiếp thực tế là quan trọng.
=> Giải pháp: Tìm cơ hội để sử dụng từ vựng trong giao tiếp hàng ngày. Bạn có thể tham gia vào các lớp học tiếng Anh, tìm bạn học để trò chuyện, hoặc viết nhật ký hàng ngày bằng tiếng Anh.
5. Thiếu động lực: Nếu bạn không cảm thấy động lực để học từ vựng thì quá trình học sẽ trở nên khó khăn.
=> Giải pháp: Tìm nguồn động lực cá nhân để học tiếng Anh. Có thể là mục tiêu cá nhân, lợi ích trong tương lai, giúp bạn học học tiếng Anh tốt hơn.
Học thuộc 1000 từ vựng tiếng Anh lớp 11 cả năm chỉ qua một video
Lựa chọn cách học truyền thống hay qua công nghệ
Một số câu hỏi thường gặp về việc học từ vựng tiếng Anh lớp 11 theo Unit
Từ vựng tiếng Anh lớp 11 theo từng Unit và những câu hỏi thường gặp
Câu hỏi 1: Từ vựng tiếng Anh 11 sách mới unit nào thường xuất hiện trong các kỳ thi ?
Thông tin về việc từ vựng tiếng Anh trong giáo trình lớp 11 xuất hiện trong các kỳ thi học kỳ và các kỳ thi quốc gia có thể thay đổi theo mỗi năm. Tuy nhiên, thông thường các từ vựng từ các unit liên quan đến các chủ đề quan trọng và phổ biến hơn thường xuất hiện trong các kỳ thi quốc gia và kỳ thi học kỳ. Dưới đây là một số unit có thể xuất hiện trong các kỳ thi này:
Từ vựng tiếng Anh lớp 11 unit 7: World population (Dân số thế giới) - Các khái niệm liên quan đến dân số và vấn đề xã hội.
Từ vựng tiếng Anh lớp 11 unit 8: Celebrations (Lễ kỷ niệm) - Các từ vựng về các lễ kỷ niệm và nghi lễ văn hóa.
Từ vựng tiếng Anh lớp 11 unit 10: Nature in danger (Mối đe dọa đến thiên nhiên) - Liên quan đến từ vựng về môi trường và bảo vệ thiên nhiên.
Từ vựng tiếng Anh lớp 11 unit 11: Sources of energy (Các nguồn năng lượng) - Từ vựng về các nguồn năng lượng và vấn đề liên quan đến năng lượng.
Câu hỏi 2: Unit 10 lớp 11 nói về chủ đề từ vựng nào?
Unit 10 lớp 11, có tựa đề "Nature in Danger" (Mối đe dọa đến thiên nhiên), tập trung vào chủ đề về môi trường và các vấn đề liên quan đến sự đe dọa và bảo vệ môi trường tự nhiên. Trong unit này, học sinh sẽ học về các nguồn năng lượng, biến đổi khí hậu, tác động của con người đối với môi trường, và những biện pháp bảo vệ môi trường.
Câu hỏi 3: Có những từ vựng nào quan trọng liên quan tới công việc tình nguyện và kinh nghiệm cá nhân trong sách tiếng Anh 11?
Danh sách một số từ vựng quan trọng liên quan đến công việc tình nguyện và kinh nghiệm cá nhân sách tiếng Anh lớp 11 cụ thể như sau:
Unit 2: Personal Experiences (Kinh nghiệm cá nhân)
- affect (v): ảnh hưởng
- appreciate (v): trân trọng
- attitude (n): thái độ
- complain (v): phàn nàn
- embarrassing (a): ngượng ngùng
- experience (n): trải nghiệm
- glance at (v): liếc nhìn
- grow up (v): lớn lên
- make a fuss (v): làm ầm ĩ
- memorable (a): đáng nhớ
- realise (v): nhận ra
Unit 4: Volunteer Work (Công việc tình nguyện)
- assistance (n): sự giúp đỡ
- charity (n): tổ chức từ thiện
- comfort (n): sự an ủi
- co-operate (v): hợp tác
- disadvantaged (a): bất hạnh
- donate (v): quyên góp
- fund-raising (a): gây quỹ
- gratitude (n): lòng biết ơn
- handicapped (a): tật nguyền
- participate in (v): tham gia
- raise money (v): quyên góp tiền
- support (v): ủng hộ
- volunteer (n): tình nguyện viên
Câu hỏi 4: Chủ đề từ vựng nào quan trọng trong sách tiếng Anh lớp 11?
Trong sách tiếng Anh lớp 11 chương trình mới, có một số chủ đề từ vựng quan trọng mà học sinh cần chú ý.
- Friendship (Tình bạn)
- Personal Experience (Kinh nghiệm cá nhân)
- Volunteer Work (Công việc tình nguyện)
- Nature in Danger (Mối đe dọa đến thiên nhiên)
- Sources of Energy (Các nguồn năng lượng)
- Space Conquest (Cuộc chinh phục không gian)
- Wonder of the World (Các kì quan của thế giới)
Bài tập nhận biết từ vựng tiếng Anh lớp 11 theo từng Unit và chủ đề thông dụng
Bài tập: Hãy chọn nghĩa tiếng Việt phù hợp với các từ tiếng Anh bên dưới.
Danh sách từ vựng tiếng Anh:
- Campaign: _____________
- Effective: _____________
- Eradicate: _____________
- Ethnic minority: _____________
- Expand: _____________
- Illiteracy: _____________
- Mutual respect: _____________
- Performance: _____________
- Rate: _____________
- Strategy: _____________
- Survey: _____________
- Universal: _____________
- Action: _____________
- Affect: _____________
- Agriculture: _____________
- Cheetah: _____________
- Co-exist: _____________
- Consequence: _____________
- Destruction: _____________
- Dinosaur: _____________
Danh sách nghĩa tiếng Việt:
- A - mở rộng
- B - sự tôn trọng lẫn nhau
- C - loại trừ, xóa bỏ
- D - chiến dịch
- E - sự thể hiện, màn trình diễn
- F - tỉ lệ
- G - sống chung, cùng tồn tại
- H - sự phá hủy
- I - thuộc về vũ trụ
- K - ảnh hưởng
- L - sự mù chữ
- M - hiệu quả
- N - hành động
- O - cuộc khảo sát
- P - khủng long
- Q - dân tộc thiểu số
- R - nông nghiệp
- S - sự phá hủy
- T - chiến lược
- U - tỉ lệ
Đáp án:
- 1 - D
- 2 - M
- 3 - C
- 4 - Q
- 5 - A
- 6 - L
- 7 - B
- 8 - E
- 9 - F
- 10 - T
- 11 - O
- 12 - I
- 13 - N
- 14 - K
- 15 - R
- 16 - P
- 17 - G
- 18 - H
- 19 - S
- 20 - P
Kết thúc bài học "Hơn 500 từ vựng tiếng Anh lớp 11 theo Unit và chủ đề mới nhất", có tới 16 chủ đề từ vựng lớp 11 mà các bạn cần lưu tâm kể cả cách đọc và nghĩa tiếng Việt của nó. Không những giúp các bạn tìm hiểu về những mối quan hệ, công việc và những thói quen sở thích hằng ngày mà còn mang các bạn đi "du lịch" vòng quanh thế giới với những kiến thức từ vựng về dân số, các cuộc thi các đại hội thể thao nổi bật. Và việc học từ vựng sẽ trở nên dễ dàng hơn nếu các bạn xem thêm phương pháp học hiệu quả và những bài tập rèn luyện. Cám ơn các bạn đã theo dõi hoctienganhnhanh.vn mỗi ngày. Chúc các bạn học tốt, thi tốt!