MỚI CẬP NHẬT

Từ vựng tiếng Anh lớp 3, phân loại theo chủ đề cực dễ nhớ

Từ vựng tiếng Anh lớp 3 bao gồm nhiều chủ đề quan trọng khác nhau. Để giúp bé ghi nhớ dễ dàng và gia tăng vốn từ vựng…

Khi lên lớp 3, bé sẽ làm quen với nhiều từ vựng mới mẻ và phức tạp hơn. Vậy nên, học tiếng Anh nhanh đã tổng hợp tất cả những từ vựng tiếng Anh lớp 3 theo chủ đề chi tiết và đầy đủ nhất trong bài học hôm nay!

Từ vựng tiếng Anh lớp 3 theo từng Unit trong sách giáo khoa

Những từ vựng tiếng Anh lớp 3 theo từng bài học trong sách giáo khoa là nền tảng để bé học tiếng Anh tốt hơn. Dưới đây sẽ là tổng hợp đầy đủ các từ vựng lớp 3 chi tiết nhất.

Từ vựng tiếng Anh lớp 3 học kỳ I (tập 1)

Trong học kỳ I, bé được làm quen với nhiều từ vựng mới hơn so với lớp 2. Bé hãy ghi lại những từ vựng tiếng Anh lớp 3 theo Unit trong học kỳ I này nhé!

Unit 1: Hello

Từ vựng tiếng Anh lớp 3 Unit 1

Từ Vựng

Cách Đọc

Nghĩa

Hello

/həˈloʊ/

Xin chào

Hi

/haɪ/

Chào

Goodbye

/ɡʊdˈbaɪ/

Tạm biệt

Morning

/ˈmɔrnɪŋ/

Buổi sáng

Afternoon

/ˌæftərˈnuːn/

Buổi chiều

Evening

/ˈiːvnɪŋ/

Buổi tối

Night

/naɪt/

Đêm

How are you?

/haʊ ɑr jʊ/

Bạn khỏe không?

I'm fine

/aɪm faɪn/

Tôi khỏe

What's your name?

/wɑts jʊr neɪm/

Tên bạn là gì?

Nice to meet you

/naɪs tuː mit jʊ/

Rất vui được gặp bạn

Video bài học tiếng anh lớp 3 Unit 1: Tại đây

Unit 2: What’s your name?

Từ Vựng

Cách Đọc

Nghĩa

What's your name?

/wɑts jʊr neɪm/

Tên bạn là gì?

My name is [Tên của bạn]

/maɪ neɪm ɪz/ [Tên của bạn]

Tên tôi là [Tên của bạn]

I am [Tên của bạn]

/aɪ æm/ [Tên của bạn]

Tôi là [Tên của bạn]

Nice to meet you

/naɪs tuː mit jʊ/

Rất vui được gặp bạn

Hello

/həˈloʊ/

Xin chào

Hi

/haɪ/

Chào

How are you?

/haʊ ɑr jʊ/

Bạn khỏe không?

I'm fine

/aɪm faɪn/

Tôi khỏe

Video bài học từ vựng tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Tại đây

Unit 3: This is Tony

Từ Vựng

Cách Đọc

Nghĩa

This is [Tên]

/ðɪs ɪz/ [Tên]

Đây là [Tên]

He is [Tên]

/hi ɪz/ [Tên]

Anh ấy là [Tên]

She is [Tên]

/ʃi ɪz/ [Tên]

Cô ấy là [Tên]

They are [Tên]

/ðeɪ ɑr/ [Tên]

Họ là [Tên]

This is Tony's [đối tượng]

/ðɪs ɪz ˈtoʊniz/ [đối tượng]

Đây là [đối tượng] của Tony

Video bài học từ vựng tiếng Anh lớp 3 Unit 3: Tại đây

Unit 4: How old are you?

Unit 4: How old are you?

Từ Vựng

Cách Đọc

Nghĩa

How old are you?

/haʊ oʊld ɑr jʊ/

Bạn bao nhiêu tuổi?

I am [tuổi của bạn]

/aɪ æm/ [tuổi của bạn]

Tôi [tuổi của bạn]

He is [tuổi của anh ấy]

/hi ɪz/ [tuổi của anh ấy]

Anh ấy [tuổi của anh ấy]

She is [tuổi của cô ấy]

/ʃi ɪz/ [tuổi của cô ấy]

Cô ấy [tuổi của cô ấy]

They are [tuổi của họ]

/ðeɪ ɑr/ [tuổi của họ]

Họ [tuổi của họ]

Old

/oʊld/

Young

/jʌŋ/

Trẻ

Video bài học tiếng Anh lớp 3 Unit 4: Tại đây

Unit 5: Are they your friends?

Từ vựng

Cách đọc

Nghĩa

Friend

/frend/

Bạn bè

They

/ðeɪ/

Họ

Your

/jʊr/

Của bạn

Student

/ˈstuː.dənt/

Học sinh

Classmate

/ˈklæs.meɪt/

Bạn cùng lớp

Boy

/bɔɪ/

Con trai

Girl

/ɡɜrl/

Con gái

Class

/klæs/

Lớp học

School

/skuːl/

Trường học

Video bài học từ vựng tiếng Anh lớp 3 Unit 5:

Unit 6: Stand up!

Unit 6: Stand up!

Từ vựng

Cách đọc

Nghĩa

Stand

/stænd/

Đứng (động từ)

Up

/ʌp/

Lên, đứng dậy

Sit down

/sɪt daʊn/

Ngồi xuống

Jump

/dʒʌmp/

Nhảy

Run

/rʌn/

Chạy

Walk

/wɔk/

Đi bộ

Open

/ˈoʊpən/

Mở

Close

/kloʊz/

Đóng

Video chi tiết bài học tiếng Anh lớp 3 Unit 6:

Unit 7: That’s my school

Từ vựng

Cách đọc

Nghĩa

School

/skuːl/

Trường học

Classroom

/ˈklæs.ruːm/

Phòng học

Teacher

/ˈtiː.tʃər/

Giáo viên

Desk

/desk/

Bàn học

Chair

/tʃɛr/

Ghế

Computer

/kəmˈpjuː.tər/

Máy tính

Books

/bʊks/

Sách

Bag

/bæɡ/

Cặp sách

Pencil

/ˈpɛn.səl/

Bút chì

Pen

/pɛn/

Bút mực

Ruler

/ˈruː.lər/

Cái thước

Eraser

/ɪˈreɪ.sər/

Gôm bút chì

Schoolbag

/skuːlˌbæɡ/

Cặp học sinh, cặp sách

Write

/raɪt/

Viết

Read

/riːd/

Đọc

Video bài học tổng hợp chi tiết từ vựng tiếng Anh lớp 3 Unit 7:

Unit 8: This is my pen

This is my pen

Từ vựng

Cách đọc

Nghĩa

This

/ðɪs/

Này, cái này

Is

/ɪz/

Là (động từ "to be" trong dạng là)

My

/maɪ/

Của tôi

Pen

/pɛn/

Bút

Pencil

/ˈpɛn.səl/

Bút chì

Crayon

/ˈkreɪ.ɑːn/

Bút màu

Color

/ˈkʌl.ər/

Màu sắc

Draw

/drɔː/

Vẽ

Write

/raɪt/

Viết

Video chi tiết bài học tiếng Anh lớp 3 Unit 8:

Unit 9: What color is it?

Từ vựng

Cách đọc

Nghĩa

What

/wʌt/

Gì, cái gì

Color

/ˈkʌl.ər/

Màu sắc

It

/ɪt/

Nó, cái đó

Red

/rɛd/

Màu đỏ

Blue

/bluː/

Màu xanh dương

Green

/ɡriːn/

Màu xanh lá cây

Yellow

/ˈjɛloʊ/

Màu vàng

Orange

/ˈɔrɪndʒ/

Màu cam

Purple

/ˈpɜːrpl̩/

Màu tím

Brown

/braʊn/

Màu nâu

Pink

/pɪŋk/

Màu hồng

White

/waɪt/

Màu trắng

Black

/blæk/

Màu đen

Gray

/ɡreɪ/

Màu xám

Colour

/ˈkʌl.ər/

(Phiên âm Anh Anh của "color" - Màu sắc)

Rainbow

/ˈreɪn.boʊ/

Cầu vồng

Colorful

/ˈkʌl.ər.fəl/

Nhiều màu sắc

Video chi tiết bài học tiếng Anh lớp 3 Unit 9:

Unit 10: What do you do at break time?

Từ vựng

Cách đọc

Nghĩa

Break

/breɪk/

Giờ nghỉ, giờ ra chơi

Time

/taɪm/

Thời gian, lúc

Play

/pleɪ/

Chơi, đùa

Read

/riːd/

Đọc

Talk

/tɔk/

Nói chuyện, trò chuyện

Eat

/it/

Ăn

Drink

/drɪŋk/

Uống

Rest

/rɛst/

Nghỉ ngơi, thư giãn

Sing

/sɪŋ/

Hát

Dance

/dæns/

Nhảy múa

Draw

/drɔː/

Vẽ

Video chi tiết bài học tiếng Anh lớp 3 Unit 10:

Từ vựng tiếng Anh lớp 3 học kỳ II (tập 2)

Sang tới học kỳ II, bé sẽ được làm quen nhiều từ vựng mới lạ khác và được sử dụng thường xuyên. Hãy cùng tổng hợp bộ từ vựng tiếng Anh lớp 3 trong sách giáo khoa học kỳ II dưới đây nhé!

Unit 11: This is my family

Từ vựng

Cách đọc

Nghĩa

Family

/ˈfæm.ə.li/

Gia đình

Father

/ˈfɑː.ðər/

Bố, cha

Mother

/ˈmʌð.ər/

Mẹ, bà

Brother

/ˈbrʌð.ər/

Anh trai

Sister

/ˈsɪs.tər/

Em gái

Grandfather

/ˈɡrændˌfɑː.ðər/

Ông (bên ngoại)

Grandmother

/ˈɡrændˌmʌð.ər/

Bà (bên ngoại)

Son

/sʌn/

Con trai

Daughter

/ˈdɔː.t̬ər/

Con gái

Uncle

/ˈʌŋ.kəl/

Chú

Aunt

/ænt/

Cousin

/ˈkʌz.ən/

Họ hàng

Nephew

/ˈnɛf.ju/

Cháu trai

Niece

/niːs/

Cháu gái

Baby

/ˈbeɪ.bi/

Em bé

Parents

/ˈper.ənts/

Bố mẹ

Children

/ˈʧɪl.drən/

Trẻ con

Auntie

/ˈæn.ti/

Cô (cách gọi thân mật)

Uncle John

/ˈʌŋ.kəl ʤɑːn/

Chú John (cách gọi thân mật)

Sister Mary

/ˈsɪs.tər ˈmer.i/

Chị Mary (cách gọi thân mật)

Video chi tiết bài học tiếng Anh lớp 3 Unit 11: Tại đây

Unit 12: This is my house

Từ vựng

Cách đọc

Nghĩa

House

/haʊs/

Nhà

Home

/hoʊm/

Nhà cửa

Roof

/ruːf/

Mái nhà

Door

/dɔr/

Cửa

Window

/ˈwɪn.doʊ/

Cửa sổ

Wall

/wɔl/

Tường

Floor

/flɔr/

Sàn nhà

Room

/rum/

Phòng

Kitchen

/ˈkɪtʃ.ən/

Bếp

Bathroom

/ˈbæθ.ruːm/

Phòng tắm

Bedroom

/ˈbɛd.ruːm/

Phòng ngủ

Living room

/ˈlɪvɪŋ rum/

Phòng khách

Dining room

/ˈdaɪ.nɪŋ rum/

Phòng ăn

Video chi tiết bài học tiếng Anh lớp 3 Unit 12:

Unit 13: Where’s my book?

Unit 13: Where’s my book?

Từ vựng

Cách đọc

Nghĩa

My

/maɪ/

Của tôi

Book

/bʊk/

Cuốn sách

Here

/hɪr/

Ở đây

There

/ðer/

Ở đó

On

/ɒn/

Trên, ở trên

In

/ɪn/

Trong, ở bên trong

Under

/ˈʌndər/

Dưới, dưới đáy

Behind

/bɪˈhaɪnd/

Phía sau, đằng sau

Shelf

/ʃɛlf/

Kệ, giá sách

Video về từ vựng tiếng Anh lớp 3 Unit 13:

Unit 14: Are there any posters in the room?

Từ Vựng

Nghĩa

Phát Âm

there

Ở đó, có

/ðer/

any

Bất kỳ, có

/ˈɛni/

posters

Các bức tranh

/ˈpoʊstərz/

room

Phòng

/ruːm/

window

Cửa sổ

/ˈwɪndoʊ/

ight

Đèn

/laɪt/

lamp

Đèn bàn

/læmp/

bookshelf

Giá sách

/ˈbʊkʃɛlf/

Video về từ vựng tiếng Anh lớp 3 Unit 14:

Unit 15: Do you have any toys?

Từ Vựng

Nghĩa

Phát Âm

ball

quả bóng

/bɔːl/

doll

búp bê

/dɑːl/

teddy bear

gấu bông

/ˈtɛdi bɛr/

car

xe hơi đồ chơi

/kɑːr/

puzzle

trò chơi ghép hình

/ˈpʌzl/

board game

trò chơi trên bảng

/bɔːrd ɡeɪm/

play

chơi

/pleɪ/

playroom

phòng chơi

/pleɪˌruːm/

Video về từ vựng tiếng Anh lớp 3 Unit 15:

Unit 16: Do you have any pets?

Do you have any pets?

Từ Vựng

Nghĩa

Phát Âm

dog

chó

/dɔɡ/

cat

mèo

/kæt/

fish

/fɪʃ/

bird

chim

/bɜːrd/

rabbit

thỏ

/ˈræbɪt/

turtle

rùa

/ˈtɜːrtl/

snake

con rắn

/sneɪk/

parrot

con vẹt

/ˈpærət/

Video về từ vựng tiếng Anh lớp 3 Unit 16:

Unit 17: What toys do you like?

Loại từ

Phiên âm

Dịch nghĩa

Different

Khác

/ˈdɪf.ər.ənt/

Keep

Giữ

/ki:p/

Like

Thích

/laik/

Park

Công viên

/pa:k/

Toy room

Phòng đồ chơi

/tɔɪ ru:m/

Truck

Xe tải

/trʌk/

Video về từ vựng tiếng Anh lớp 3 Unit 17:

Unit 18: What are you doing?

Từ Vựng

Nghĩa

Phát Âm

wake up

thức dậy

/weɪk ʌp/

brush teeth

đánh răng

/brʌʃ tiːθ/

have breakfast

ăn sáng

/hæv ˈbrɛkfəst/

go to work/school

đi làm/học

/ɡoʊ tu wɜrk/skuːl/

have lunch

ăn trưa

/hæv lʌnʧ/

return home

trở về nhà

/rɪˈtɜrn hoʊm/

do homework

làm bài tập

/du həmˌwɜrk/

watch TV

xem TV

/wɑtʃ ˈtiːˈviː/

have dinner

ăn tối

/hæv ˈdɪnər/

cook dinner

nấu bữa tối

/kʊk ˈdɪnər/

read a book

đọc sách

/rid ə bʊk/

listen to music

nghe nhạc

/ˈlɪsən tu ˈmjuːzɪk/

Video về từ vựng tiếng Anh lớp 3 Unit 18:

Unit 19: They are in the park

Từ Vựng

Nghĩa

Phát Âm

park

công viên

/pɑrk/

playground

sân chơi

/ˈpleɪɡraʊnd/

picnic

cuộc dã ngoại

/ˈpɪknɪk/

trees

cây

/triːz/

flowers

hoa

/ˈflaʊərz/

bench

ghế dựa

/bɛnʧ/

Video về từ vựng tiếng Anh lớp 3 Unit 19:

Unit 20: Where’s Sa Pa?

Loại từ

Phiên âm

Dịch nghĩa

Bay

Vịnh

/beɪ/

Far

Xa

/fɑːr/

Mountain

Búi

/ˈmaʊn.tɪn/

Temple

Chùa

/ˈtem.pəl/

Theater

Rạp phim

/ˈθɪə.tər/

Video về từ vựng tiếng Anh lớp 3 Unit 20:

Từ vựng tiếng Anh lớp 3 theo chủ đề

Bên cạnh ghi nhớ về từ vựng tiếng Anh theo sách giáo khoa, bé đừng quên ghi nhớ theo từng chủ đề quan trọng nhé! Hãy cùng ghi nhớ chi tiết những bộ từ vựng theo chủ đề dưới đây:

Ôn tập từ vựng tiếng Anh lớp 3 chủ đề chào hỏi

Từ Vựng

Nghĩa

Phát Âm

Hello

Xin chào

/həˈloʊ/

Hi

Chào

/haɪ/

Good morning

Chào buổi sáng

/ɡʊd ˈmɔːrnɪŋ/

Good afternoon

Chào buổi chiều

/ɡʊd ˌæftərˈnuːn/

Good evening

Chào buổi tối

/ɡʊd ˈiːvnɪŋ/

How are you?

Bạn khỏe không?

/haʊ ɑr juː/

What's up?

Có chuyện gì?

/wʌts ʌp/

How's it going?

Có gì mới không?

/haʊz ɪt ˈɡoʊɪŋ/

Good to see you

Vui được gặp bạn

/ɡʊd tuː siː jʊ/

Nice to meet you

Rất vui được gặp bạn

/naɪs tuː mit jʊ/

Long time no see

Lâu rồi không gặp

/lɔŋ taɪm noʊ siː/

Greeting

Lời chào hỏi

/ˈɡriːtɪŋ/

Từ vựng tiếng Anh lớp chủ đề màu sắc

Từ Vựng

Nghĩa

Phát Âm

Brown

Màu nâu

/braʊn/

Black

Màu đen

/blæk/

White

Màu trắng

/waɪt/

Gray

Màu xám

/ɡreɪ/

Light

Sáng, ánh sáng

/laɪt/

Dark

Tối, đậm

/dɑrk/

Colorful

Đa màu sắc

/ˈkʌlərfl̩/

Hue

Màu sắc (tông màu)

/hjuː/

Shade

Bóng, bóng đổ, sắc thái

/ʃeɪd/

Tint

Sắc thái, màu nhạt

/tɪnt/

Primary colors

Màu sắc cơ bản (đỏ, xanh dương, và màu vàng)

/ˈpraɪˌmɛri ˈkʌlərz/

Secondary colors

Màu sắc phụ (làm từ việc kết hợp các màu cơ bản)

/ˈsɛkənˌdɛ

Ôn tập từ vựng tiếng Anh lớp 3 chủ đề từ miêu tả

Từ Vựng

Nghĩa

Phát Âm

Describe

Miêu tả

/dɪˈskraɪb/

Appearance

Ngoại hình, diện mạo

/əˈpɪrəns/

Personality

Tính cách, tính tình

/ˌpɜːrsəˈnæləti/

Height

Chiều cao

/haɪt/

Weight

Cân nặng

/weɪt/

Age

Tuổi

/eɪdʒ/

Hair

Tóc

/hɛr/

Eyes

Mắt

/aɪz/

Skin

Da

/skɪn/

Build

Vóc dáng

/bɪld/

Short

Ngắn, thấp

/ʃɔrt/

Tall

Cao

/tɔl/

Slim

Mảnh mai, thon gọn

/slɪm/

Overweight

Béo, thừa cân

/ˌoʊvərˈweɪt/

Athletic

Vận động viên, thể thao

/əˈθlɛtɪk/

Friendly

Thân thiện, hòa đồng

/ˈfrɛndli/

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 3 chủ đề trường lớp

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 3 chủ đề trường lớp

Từ Vựng

Nghĩa

Phát Âm

Classroom

Phòng học

/ˈklæsruːm/

Teacher

Giáo viên

/ˈtiːʧər/

Student

Học sinh

/ˈstuːdənt/

Desk

Bàn học

/dɛsk/

Chair

Ghế học

/ʧɛr/

Blackboard

Bảng đen

/ˈblækˌbɔrd/

Whiteboard

Bảng trắng

/ˈwaɪtˌbɔrd/

Chalk

Phấn (dùng cho bảng đen)

/ʧɔk/

Textbook

Sách giáo trình

/ˈtɛkstˌbʊk/

Homework

Bài tập về nhà

/ˈhoʊmˌwɜrk/

Notebook

Sổ tay

/ˈnoʊtˌbʊk/

Science

Môn khoa học

/ˈsaɪəns/

Mathematics

Toán học

/ˌmæθəˈmætɪks/

Literature

Văn học

/ˈlɪtərəˌtʃʊr/

History

Lịch sử

/ˈhɪstəri/

Geography

Địa lý

/ʤiˈɑːɡrəfi/

Music

Âm nhạc

/ˈmjuːzɪk/

Art

Mỹ thuật

/ɑrt/

Ôn tập từ vựng tiếng Anh lớp 3 chủ đề vị trí

Từ Vựng

Nghĩa

Phát Âm

Location

Vị trí

/ləˈkeɪʃən/

Place

Nơi

/pleɪs/

Area

Khu vực

/ˈɛriə/

Position

Vị trí, tư thế

/pəˈzɪʃən/

Destination

Điểm đến

/ˌdɛstɪˈneɪʃən/

Above

Phía trên

/əˈbʌv/

Opposite

Đối diện

/ˈɑpəzɪt/

Adjacent

Liền kề

/əˈdʒeɪsənt/

Surrounding

Xung quanh

/səˈraʊndɪŋ/

Inside

Bên trong

/ɪnˈsaɪd/

Outside

Bên ngoài

/ˌaʊtˈsaɪd/

Top

Đỉnh

/tɑp/

Bottom

Đáy

/ˈbɑtəm/

Central

Trung tâm

/ˈsɛntrəl/

Middle

Giữa

/ˈmɪdəl/

Corner

Góc

/ˈkɔrnər/

Từ vựng tiếng Anh chủ đề gia đình

Từ Vựng

Nghĩa

Phát Âm

Family

Gia đình

/ˈfæməli/

Parent

Phụ huynh, người cha mẹ

/ˈpɛrənt/

Mother

Mẹ

/ˈmʌðər/

Father

Cha

/ˈfɑðər/

Child

Đứa trẻ

/ʧaɪld/

Son

Con trai

/sʌn/

Daughter

Con gái

/ˈdɔtər/

Aunt

Dì, cô, bác

/ænt/

Uncle

Chú, bác

/ˈʌŋkəl/

Cousin

Anh chị em họ

/ˈkʌzən/

Niece

Cháu gái

/niːs/

Nephew

Cháu trai

/ˈnɛfjuː/

Spouse

Vợ, chồng

/spaʊs/

Husband

Chồng

/ˈhʌzbənd/

Wife

Vợ

/waɪf/

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 3 chủ đề con vật

Từ Vựng

Nghĩa

Phát Âm

Animal

Động vật

/ˈænəməl/

Mammal

Động vật có vú

/ˈmæməl/

Reptile

Động vật bò sát

/ˈrɛptɪl/

Amphibian

Động vật lưỡng cư

/æmˈfɪbiən/

Insect

Côn trùng

/ˈɪnsɛkt/

Horse

Ngựa

/hɔrs/

Cow

/kaʊ/

Tiger

Hổ

/ˈtaɪɡər/

Giraffe

Hươu cao cổ

/dʒəˈræf/

Monkey

Khỉ

/ˈmʌŋki/

Kangaroo

Kangaroo

/ˌkæŋɡəˈruː/

Crocodile

Cá sấu

/ˈkrɑːkəˌdaɪl/

Turtle

Rùa

/ˈtɜrtl̩/

Snail

Ốc sên

/sneɪl/

Butterfly

Bướm

/ˈbʌtərflaɪ/

Bee

Ong

/biː/

Spider

Nhện

/ˈspaɪdər/

Ôn tập từ vựng tiếng Anh lớp 3 chủ đề hoạt động thường ngày

Ôn tập từ vựng tiếng Anh lớp 3 chủ đề hoạt động thường ngày

Từ Vựng

Nghĩa

Phát Âm

Wake up

Thức dậy

/weɪk ʌp/

Get up

Đứng dậy, thức dậy

/ɡɛt ʌp/

Brush teeth

Chải răng

/brʌʃ tiθ/

Dinner

Bữa tối

/ˈdɪnər/

Watch TV

Xem TV

/wɑtʃ ˈtiˈvi/

Exercise

Tập thể dục

/ˈɛksərsaɪz/

Read a book

Đọc sách

/riːd ə bʊk/

Go to bed

Đi ngủ

/ɡoʊ tu bɛd/

Shop

Mua sắm

/ʃɑp/

Relax

Thư giãn

/rɪˈlæks/

Play

Chơi

/pleɪ/

Chat

Trò chuyện

/ʧæt/

Listen

Nghe

/ˈlɪsn̩/

Từ vựng tiếng Anh lớp 3 về hoa quả

Từ Vựng

Nghĩa

Phát Âm

Fruit

Hoa quả

/fruːt/

Apple

Quả táo

/ˈæpl̩/

Banana

Chuối

/bəˈnænə/

Orange

Quả cam

/ˈɔrɪndʒ/

Strawberry

Dâu tây

/ˈstrɔːbəri/

Grape

Nho

/ɡreɪp/

Pineapple

Dứa

/ˈpaɪnˌæpl̩/

Watermelon

Dưa hấu

/ˈwɔtərˌmɛlən/

Papaya

Quả đu đủ

/pəˈpaɪə/

Raspberry

Dâu rừng

/ˈræzˌbɛri/

Guava

Quả ổi

/ˈɡwɑːvə/

Dragon fruit

Quả thanh long

/ˈdræɡən fruːt/

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 3 về đồ chơi

Từ Vựng

Nghĩa

Phát Âm

Action figure

Hình người hoạt động

/ˈækʃən ˈfɪɡjər/

Teddy bear

Gấu bông

/ˈtɛdi bɛr/

Puzzle

Trò chơi ghép hình

/ˈpʌzəl/

Building blocks

Gạch xây dựng

/ˈbɪldɪŋ blɑks/

Train set

Bộ đồ chơi tàu hỏa

/treɪn sɛt/

Car

Xe hơi

/kɑr/

Bicycle

Xe đạp

/ˈbaɪsɪkl̩/

Video game

Trò chơi điện tử

/ˈvɪdioʊ ɡeɪm/

Jigsaw puzzle

Trò chơi ghép hình

/ˈdʒɪɡsɔ ˈpʌzəl/

Playhouse

Nhà chơi cho trẻ em

/ˈpleɪˌhaʊs/

Teddy bear

Gấu bông

/ˈtɛdi bɛr/

Từ vựng tiếng Anh lớp 3 chủ đề cơ thể con người

Từ Vựng

Nghĩa

Phát Âm

Body

Cơ thể

/ˈbɑdi/

Head

Đầu

/hɛd/

Hair

Tóc

/hɛr/

Face

Khuôn mặt

/feɪs/

Eye

Mắt

/aɪ/

Ear

Tai

/ɪr/

Nose

Mũi

/noʊz/

Mouth

Miệng

/maʊθ/

Tooth

Răng

/tuθ/

Lips

Môi

/lɪps/

Hip

Hông

/hɪp/

Leg

Chân

/lɛɡ/

Knee

Đầu gối

/ni/

Ankle

Cổ chân

/ˈæŋkəl/

Foot

Chân

/fʊt/

Toe

Ngón chân

/toʊ/

Skin

Da

/skɪn/

Từ vựng tiếng Anh chủ đề quần áo

Từ vựng tiếng Anh chủ đề quần áo

Từ Vựng

Nghĩa

Phát Âm

Clothes

Quần áo

/kloʊðz/

Shirt

Áo sơ mi

/ʃɜrt/

T-shirt

Áo thun

/ˈtiʃɜrt/

Blouse

Áo blouse

/blaʊz/

Jacket

Áo khoác

/ˈʤækɪt/

Sweater

Áo len

/ˈswɛtər/

Coat

Áo choàng

/koʊt/

Dress

Váy

/drɛs/

Skirt

Váy ngắn

/skɜrt/

Pants

Quần dài

/pænts/

Jeans

Quần bò

/ʤinz/

Shorts

Quần ngắn

/ʃɔrts/

Socks

Vớ

/sɑks/

Shoes

Giày

/ʃuz/

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 3 chủ đề phương tiện giao thông

Từ Vựng

Nghĩa

Phát Âm

Vehicle

Phương tiện giao thông

/ˈviːɪkəl/

Car

Xe hơi

/kɑr/

Bus

Xe buýt

/bʌs/

Bicycle

Xe đạp

/ˈbaɪsɪkl̩/

Motorcycle

Xe máy

/ˈmoʊtərˌsaɪkəl/

Scooter

Xe tay ga

/ˈskuːtər/

Truck

Xe tải

/trʌk/

Van

Xe bán tải

/væn/

Train

Xe lửa

/treɪn/

Subway

Tàu điện ngầm

/ˈsʌbweɪ/

Tram

Xe điện đường sắt

/træm/

Taxi

Xe taxi

/ˈtæksi/

Motorboat

Cano động cơ

/ˈmoʊtərˌboʊt/

Bicycle

Xe đạp

/ˈbaɪsɪkl̩/

Boat

Thuyền

/boʊt/

Ship

Tàu hỏa

/ʃɪp/

Ôn tập từ vựng tiếng Anh lớp 3 chủ đề các loại phòng, đồ đạc trong nhà

Từ Vựng

Nghĩa

Phát Âm

Room

Phòng

/ruːm/

Bedroom

Phòng ngủ

/ˈbɛdˌrum/

Living room

Phòng khách

/ˈlɪvɪŋ rum/

Kitchen

Bếp

/ˈkɪtʃən/

Dining room

Phòng ăn

/ˈdaɪnɪŋ rum/

Bathroom

Phòng tắm

/ˈbæθrum/

Toilet

Nhà vệ sinh

/ˈtɔɪlɪt/

Office

Văn phòng

/ˈɔfɪs/

Garage

Gara xe

/ˈɡærɪdʒ/

Basement

Tầng hầm

/ˈbeɪsmənt/

Attic

Gác xép

/ˈætɪk/

Closet

Tủ quần áo

/ˈklɑzɪt/

Bed

Giường

/bɛd/

Table

Bàn

/ˈteɪbəl/

Chair

Ghế

/ʧɛr/

Cupboard

Tủ bếp

/ˈkʌbərd/

Sink

Bồn rửa

/sɪŋk/

Refrigerator

Tủ lạnh

/rɪˈfrɪdʒəˌreɪtər/

Tổng hợp cấu trúc tiếng Anh lớp 3 cần ghi nhớ

Bên cạnh các từ vựng tiếng Anh lớp 3, bé đừng quên phải học những cấu trúc liên quan dưới đây nhé:

Cấu trúc chào hỏi

  • Hello! (Xin chào!)
  • Hi! (Xin chào!)
  • Good morning! (Chào buổi sáng!)
  • Good afternoon! (Chào buổi chiều!)
  • Good evening! (Chào buổi tối!)
  • How are you? (Bạn khỏe không?)
  • What's up? (Có chuyện gì mới không?)

Cấu trúc tạm biệt:

  • Goodbye! (Tạm biệt!)
  • Bye! (Tạm biệt!)
  • See you later! (Hẹn gặp lại sau!)
  • See you tomorrow! (Hẹn gặp lại ngày mai!)
  • Take care! (Chúc bạn luôn khỏe!)
  • Have a nice day! (Chúc bạn có một ngày vui vẻ!)

Cấu trúc hỏi tên:

  • What's your name? (Tên của bạn là gì?)
  • My name is [Tên của bạn]. (Tên của tôi là [Tên của bạn].)
  • I'm [Tên của bạn]. (Tôi là [Tên của bạn].)

Cấu trúc thường sử dụng trong lớp học:

  • May I come in? (Tôi có thể vào không?)
  • Sit down, please. (Xin hãy ngồi xuống.)
  • Open your book. (Mở sách ra.)
  • Close your book. (Đóng sách lại.)
  • Raise your hand. (Giơ tay lên.)
  • Stand up. (Đứng lên.)

Những mẫu câu hỏi tiếng Anh thường gặp lớp 3

Trong tiếng Anh lớp 3, có rất nhiều mẫu câu hỏi thường gặp được sử dụng trong giao tiếp:

  • Câu hỏi về tên và người thân:

    • What's your name? (Tên của bạn là gì?)
    • How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)
    • Do you have any brothers or sisters? (Bạn có anh chị em không?)
  • Câu hỏi về sở thích và hoạt động hàng ngày:

    • What do you like to do in your free time? (Bạn thích làm gì trong thời gian rảnh rỗi?)
    • What's your favorite subject in school? (Môn học yêu thích của bạn là gì?)
    • Do you play any sports? (Bạn chơi môn thể thao nào?)
  • Câu hỏi về trường học:

    • What's the name of your school? (Tên của trường bạn là gì?)
    • Who is your teacher? (Ai là giáo viên của bạn?)
    • What grade are you in? (Bạn học lớp mấy?)
  • Câu hỏi về thời gian:

    • What time do you wake up in the morning? (Bạn thức dậy lúc mấy giờ?)
    • What do you do after school? (Sau giờ học, bạn làm gì?)
    • When is your birthday? (Ngày sinh của bạn là khi nào?)
  • Câu hỏi về thời tiết và mùa:

    • What's the weather like today? (Thời tiết hôm nay như thế nào?)
    • What's your favorite season? (Mùa yêu thích của bạn là mùa nào?)
  • Câu hỏi về đồ ăn và thức uống:

    • What's your favorite food? (Món ăn yêu thích của bạn là gì?)
    • Do you like pizza/ice cream/chocolate? (Bạn có thích pizza/kem/sô cô la không?)
  • Câu hỏi về sở thích và hoạt động:

    • What do you like to do on the weekends? (Cuối tuần, bạn thích làm gì?)
    • Do you like to read/draw/play music? (Bạn có thích đọc/vẽ/chơi nhạc không?)

Bài tập liên quan tới từ vựng tiếng Anh lớp 3

Câu 1: My favorite __________ is pizza.

A) color

B) food

C) animal

Câu 2: She has a big __________.

A) cat

B) school

C) house

Câu 3: There are seven __________ in a week.

A) months

B) days

C) years

Câu 4: I like to eat __________ for breakfast.

A) apples

B) books

C) cars

Câu 5: A __________ is a baby cat.

A) puppy

B) kitten

C) bunny

Câu 6: We go to __________ to learn.

A) play

B) eat

C) school

Câu 7: The __________ is a big, yellow fruit.

A) banana

B) pencil

C) hat

Câu 8: My __________ is red and fast.

A) bike

B) teacher

C) dog

Câu 9: I have two __________ and one sister.

A) brothers

B) friends

C) cars

Câu 10: A __________ can fly in the sky.

A) fish

B) bird

C) cow

  • Đáp án:

1 - B; 2 - C; 3 - B; 4 - A; 5 - B; 6 - C; 7 - A; 8 - A; 9 -A; 10 - B

Trên đây là tổng hợp chi tiết nhất từ vựng tiếng Anh lớp 3 theo chủ đề và sách giáo khoa. Hy vọng với những chia sẻ trên của hoctienganhnhanh sẽ giúp bé có thể ghi nhớ dễ dàng và học tốt!

Cùng chuyên mục:

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Quả vú sữa trong tiếng Anh được gọi là Star apple, có phiên âm là…

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre trong tiếng Anh được gọi là bamboo, là một loại cây có thân…

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là the moon lady hoặc the moon goddess, là một biểu…

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là plumeria, một loài hoa được trồng nhiều ở khu vực…

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh được gọi là jade rabbit hoặc moon rabbit, tìm hiểu cách…

Cách trả lời how many people are there in your family

Cách trả lời how many people are there in your family

How many people are there in your family có nghĩa là có mấy thành viên…

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name nghĩa là tên họ của bạn là gì, một câu hỏi…

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name nghĩa là họ của mẹ bạn là gì, được sử dụng…

Top