Tổng hợp 500 + từ vựng tiếng Anh lớp 5 theo từng Unit (cả năm)
Từ vựng tiếng Anh lớp 5 theo 20 Unit theo chương trình sách giáo khoa mới nhất của bộ giáo dục cùng phát âm, nghĩa tiếng Việt, video học từ vựng và bài tập.
Từ vựng tiếng Anh lớp 5 theo chủ đề hay theo từng Unit và bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 5 là một trong những nội dung tìm kiếm mà rất nhiều bậc phụ huynh và các bạn nhỏ chuẩn bị bước vào năm học mới quan tâm.
Chính vì thế, ở bài học hôm nay của học tiếng Anh nhanh đã tổng hợp tất cả các từ vựng xuất hiện trong nội dung sách giáo khoa của các bạn nhỏ lớp 5 từ từ tiếng Anh, phiên âm, dịch nghĩa tiếng Việt, mẹo học từ vựng tiếng Anh lớp 5 hiệu quả. Cùng khám phá nào!
Từ vựng tiếng Anh lớp 5 chương trình mới 10 Unit học kì I
Từ vựng tiếng Anh lớp 5 kỳ 1
Trong nội dung này các bạn sẽ được học từ vựng tiếng Anh lớp 5 kì I theo từng Unit và chủ đề gần gũi với các bạn học sinh tiếu học qua phần từ vựng tiếng Anh, cách đọc, dịch nghĩa và hình ảnh minh họa.
Unit 1: What’s your address? (Địa chỉ của bạn ở đâu?)
Học từ vựng về địa chỉ
Bảng từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 1
STT |
Từ vựng |
Từ loại |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
1 |
Address |
danh từ |
/ə'dres/ |
địa chỉ |
2 |
Big |
tính từ |
/big/ |
to lớn |
3 |
Beautiful |
tính từ |
/bju:tiful/ |
đẹp |
4 |
Building |
danh từ |
/ˈbɪldɪŋ/ |
tòa nhà |
5 |
Busy |
tính từ |
/bizi/ |
bận |
6 |
Country |
danh từ |
/kʌntri/ |
đất nước |
7 |
Crowded |
tính từ |
/kraudid/ |
đông đúc |
8 |
District |
danh từ |
/district/ |
huyện, quận |
9 |
Far |
tính từ |
/fɑ:/ |
xa |
10 |
Field |
danh từ |
/fi:ld/ |
cánh đồng |
11 |
Flat |
danh từ |
/flæt/ |
căn hộ |
12 |
From |
giới từ |
/frəm/ |
từ, đến từ |
13 |
Hometown |
danh từ |
/həumtaun/ |
quê hương |
14 |
Lane |
danh từ |
/lein/ |
ngõ, làn đường |
15 |
Large |
tính từ |
/lɑ:dʒ/ |
lớn, rộng |
16 |
Live |
động từ |
/liv/ |
sống |
17 |
Mountain |
danh từ |
/mauntin/ |
núi |
18 |
Noisy |
tính từ |
/´nɔizi/ |
ồn ào |
19 |
Pupil |
danh từ |
/pju:pl/ |
học sinh |
20 |
Pretty |
tính từ |
/priti/ |
xinh xắn |
21 |
Quiet |
tính từ |
/kwaiət/ |
yên tĩnh |
22 |
Street |
danh từ |
/stri:t/ |
con đường |
23 |
Village |
danh từ |
/vilidʒ/ |
làng |
24 |
Where |
trạng từ |
/weə/ |
ở đâu |
Unit 2: I always get up early. How about you? (Tôi luôn luôn dậy sớm. Còn bạn thì sao?)
Học từ vựng về thói quen dậy sớm
Bảng từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 2
STT |
Từ vựng |
Từ loại |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
1 |
Always |
trạng từ |
/'ɔːlweɪz/ |
luôn luôn |
2 |
Badminton |
danh từ |
/'bædmɪntən/ |
cầu lông |
3 |
Breakfast |
danh từ |
/'brekfəst/ |
bữa sáng |
4 |
Busy |
tính từ |
/'bɪzi/ |
bận rộn |
5 |
Camping |
cụm động từ |
/'kæmpɪŋ/ |
đi cắm trại |
6 |
Classmate |
danh từ |
/'klɑːsmeɪt/ |
bạn cùng lớp |
7 |
Cook |
động từ |
/kʊk/ |
nấu nướng |
8 |
Dinner |
danh từ |
/'dɪnər/ |
bữa tối |
9 |
Do exercise |
cụm động từ |
/duː 'eksəsaɪz/ |
tập thể dục |
10 |
Homework |
danh từ |
/hoʊmwɜːrk/ |
bài tập về nhà |
11 |
Early |
tính từ |
/'ɜːrli/ |
sớm |
12 |
Everyday |
tính từ |
/'evridei/ |
mỗi ngày |
13 |
Fishing |
cụm động từ |
/'fiʃɪŋ/ |
đi câu cá |
14 |
Get up |
cụm động từ |
/get ʌp/ |
thức dậy |
15 |
Go shopping |
cụm động từ |
/goʊ 'ʃɒpɪŋ/ |
đi mua sắm |
16 |
Go to bed |
cụm động từ |
/goʊ tə bed/ |
đi ngủ |
17 |
Go to school |
cụm động từ |
/goʊ tə skuːl/ |
đi học |
18 |
Library |
danh từ |
/'laɪbrəri/ |
thư viện |
19 |
Look for |
cụm động từ |
/lʊk fɔr/ |
tìm kiếm |
20 |
Lunch |
danh từ |
/lʌntʃ/ |
bữa trưa |
21 |
Often |
trạng từ |
/'ɒfn/ |
thường xuyên |
22 |
Partner |
danh từ |
/'pɑːtnər/ |
đồng đội/ bạn cùng nhóm |
23 |
Play football |
cụm động từ |
/pleɪ 'fʊtboʊl/ |
đá bóng |
24 |
Ride a bicycle |
cụm động từ |
/raɪd ə 'baɪsɪkl/ |
đi xe đạp |
25 |
Sometimes |
trạng từ |
/'sʌmtaɪmz/ |
thỉnh thoảng |
26 |
Swimming |
cụm động từ |
/'swɪmɪŋ/ |
đi bơi |
27 |
Usually |
trạng từ |
/'juːʒʊəli/ |
thường |
28 |
Watch TV |
cụm động từ |
/wɒtʃ 'tiː'viː/ |
xem ti vi |
Unit 3: Where did you go on holiday? (Bạn đã đi đâu vào kỳ nghỉ vậy?)
Học từ vựng lớp 5 học kì I về kỳ nghỉ
Bảng từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 3
STT |
Từ vựng |
Loại từ |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
1 |
Ancient |
tính từ |
/ein∫ənt/ |
cổ xưa |
2 |
Airport |
danh từ |
/eəpɔ:t/ |
sân bay |
3 |
Bay |
danh từ |
/bei/ |
vịnh |
4 |
Boat |
danh từ |
/bout/ |
tàu thuyền |
5 |
Beach |
danh từ |
/bi:t∫/ |
bãi biển |
6 |
Coach |
danh từ |
/kəʊt∫/ |
xe khách |
7 |
Car |
danh từ |
/kɑːr/ |
ô tô |
8 |
Family |
danh từ |
/fæmili/ |
gia đình |
9 |
Great |
tính từ |
/greit/ |
tuyệt vời |
10 |
Holiday |
danh từ |
/hɔlədi/ |
kỳ nghỉ |
11 |
Hometown |
danh từ |
/həumtaun/ |
quê hương |
12 |
Island |
danh từ |
/ailənd/ |
hòn đảo |
13 |
Motorbike |
danh từ |
/moutəbaik/ |
xe máy |
14 |
North |
danh từ |
/nɔ:θ/ |
miền bắc |
15 |
Weekend |
danh từ |
/wi:kend/ |
cuối tuần |
16 |
Trip |
danh từ |
/trip/ |
chuyến đi |
17 |
Town |
danh từ |
/taun/ |
phố/ thị trấn |
18 |
Seaside |
danh từ |
/si:’said/ |
bờ biển |
19 |
Really |
trạng từ |
/riəli/ |
thật sự |
20 |
Station |
danh từ |
/strei∫n/ |
nhà ga để tàu chạy |
21 |
Swimming pool |
danh từ |
/swimiη pu:l/ |
bể bơi |
22 |
Railway |
danh từ |
/ˈreɪl.weɪ/ |
đường sắt dành cho tàu hỏa |
23 |
Train |
danh từ |
/trein/ |
tàu hỏa |
24 |
Taxi |
danh từ |
/’tæksi/ |
xe taxi |
25 |
Plane |
danh từ |
/plein/ |
máy bay |
26 |
Province |
danh từ |
/prɔvins/ |
tỉnh |
27 |
Picnic |
danh từ |
/piknik/ |
chuyến dã ngoại |
28 |
Wonderful |
tính từ |
/’wʌndəfl/ |
tuyệt vời |
29 |
Weekend |
danh từ |
/wi:k’end/ |
cuối tuần |
Unit 4: Did you go to the party? (Bạn có đến bữa tiệc không?)
Từ vựng về buổi tiệc dành cho học sinh lớp 5
Bảng từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 4
STT |
Từ vựng |
Từ loại |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
1 |
Birthday |
danh từ |
/bə:θdei/ |
ngày sinh nhật |
2 |
Cake |
danh từ |
/keik/ |
bánh ngọt |
3 |
Candle |
danh từ |
/kændl/ |
nến |
4 |
Cartoon |
danh từ |
/kɑ:’tu:n/ |
hoạt hình |
5 |
Chat |
động từ |
/t∫æt/ |
trò chuyện, tán gẫu |
6 |
Different |
tính từ |
/difrənt/ |
khác nhau |
7 |
Eat |
động từ |
/i:t/ |
ăn |
8 |
Enjoy |
động từ |
/in’dʒɔi/ |
thưởng thức |
9 |
Festival |
danh từ |
/festivəl/ |
lễ hội |
10 |
Film |
danh từ |
/film/ |
phim |
11 |
Flower |
danh từ |
/flauə/ |
hoa |
12 |
Food and drink |
danh từ |
/fu:d ænd driηk/ |
thức ăn và đồ uống |
13 |
Fruit |
danh từ |
/fru:t/ |
hoa quả |
14 |
Fun |
tính từ |
/fʌn/ |
vui vẻ |
15 |
Happily |
trạng từ |
/hæpili/ |
hạnh phúc |
16 |
Hide-and-seek |
danh từ |
/haidənd’si:k/ |
chơi trốn tìm |
17 |
Invite |
động từ |
/invait/ |
mời |
18 |
Juice |
danh từ |
/dʒu:s/ |
nước ép |
19 |
Party |
danh từ |
/pɑ:ti/ |
tiệc, bữa tiệc |
20 |
Place |
danh từ |
/pleis/ |
địa điểm |
21 |
Present |
danh từ |
/pri’zent/ |
quà tặng |
22 |
Robot |
danh từ |
/’rəʊbɒt/ |
người máy |
23 |
Sport |
danh từ |
/spɔ:t/ |
thể thao |
24 |
Start |
động từ |
/stɑ:t/ |
bắt đầu |
25 |
Stay at home |
cụm động từ |
/stei ət həʊm/ |
ở nhà |
26 |
Sweet |
danh từ |
/swi:t/ |
(kẹo) ngọt |
27 |
Teachers’ day |
danh từ |
/ti:t∫ə dei/ |
ngày nhà giáo |
28 |
Visit |
động từ |
/visit/ |
thăm |
29 |
Watch TV |
cụm động từ |
/wɒtʃ ti:’vi:/ |
xem ti vi |
Unit 5: Where will you be this weekend? (Bạn sẽ đi đâu vào cuối tuần?)
Từ vựng tiếng Anh lớp 5 theo chủ đề hoạt động cuối tuần
Bảng từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 5
STT |
Từ vựng |
Loại từ |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
1 |
Activity |
động từ |
/æk’tiviti/ |
hoạt động |
2 |
Around |
giới từ |
/ə’raʊnd/ |
vòng quanh |
3 |
Bay |
danh từ |
/bei/ |
vịnh |
4 |
Beach |
danh từ |
/bi:t∫/ |
bãi biển |
5 |
Build |
động từ |
/bilt/ |
xây dựng |
6 |
Cave |
danh từ |
/keiv/ |
hang động |
7 |
Countryside |
danh từ |
/kʌntrisaid/ |
nông thôn, vùng quê |
8 |
End |
động từ |
/end/ |
kết thúc |
9 |
England |
danh từ |
/iηgli∫/ |
nước Anh |
10 |
Explore |
động từ |
/iks’plɔ:/ |
khám phá |
11 |
Great |
tính từ |
/greit/ |
tuyệt vời |
12 |
Home |
danh từ |
/həʊm/ |
nhà |
13 |
Interview |
động từ |
/intəvju:/ |
phỏng vấn |
14 |
Island |
danh từ |
/ailənd/ |
hòn đảo |
15 |
Mountain |
danh từ |
/mauntin/ |
ngọn núi |
16 |
Next |
tính từ |
/nekst/ |
kế tiếp |
17 |
Park |
danh từ |
/pɑ:k/ |
công viên |
18 |
Picnic |
danh từ |
/piknik/ |
dã ngoại |
19 |
Sand |
danh từ |
/sænd/ |
cát |
20 |
Sandcastle |
danh từ |
/sænd’kæstl/ |
lâu đài cát |
21 |
Sea |
danh từ |
/si:/ |
biển |
22 |
Seafood |
danh từ |
/si:fud/ |
hải sản |
23 |
Sunbathe |
động từ |
/sʌn’beið/ |
tắm nắng |
24 |
Swim |
động từ |
/swim/ |
bơi |
25 |
Tomorrow |
trạng từ |
/tə’mɔrou/ |
ngày mai |
26 |
Visit |
động từ |
/visit/ |
thăm, tham quan |
27 |
Weekend |
trạng từ |
/wi:kend/ |
ngày cuối tuần |
Unit 6: How many lessons do you have today? (Hôm nay bạn có bao nhiêu bài học?)
Từ vựng tiếng Anh lớp 5 theo từng Unit, chủ đề bài học
Bảng từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 6
STT |
Từ vựng |
Loại từ |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
1 |
Again |
trạng từ |
/ə’gen/ |
lặp lại, lại lần nữa |
2 |
Art |
danh từ |
/a:t/ |
môn Mỹ thuật |
3 |
Break time |
danh từ |
/breik taim/ |
giờ giải lao |
4 |
English |
danh từ |
/iηgli∫/ |
môn tiếng Anh |
5 |
Except |
động từ |
/ik sept / |
ngoại trừ |
6 |
IT |
danh từ |
/ai ti:/ |
môn công nghệ thông tin |
7 |
Lesson |
danh từ |
/lesn/ |
bài học |
8 |
Maths |
danh từ |
/mæθ/ |
môn Toán |
9 |
Music |
danh từ |
/mju:zik/ |
môn Âm nhạc |
10 |
Primary school |
danh từ |
/praiməri sku:l/ |
trường tiểu học |
11 |
Pupil |
danh từ |
/pju:pl/ |
học sinh |
12 |
Science |
danh từ |
/saiəns/ |
môn Khoa học |
13 |
Start |
động từ |
/sta:t/ |
bắt đầu |
14 |
Still |
trạng từ |
/stil/ |
vẫn |
15 |
Subject |
danh từ |
/sʌbdʒikt/ |
môn học |
16 |
Talk |
động từ |
/tɔ:k/ |
nói chuyện |
17 |
Timetable |
danh từ |
/taimtəbl/ |
thời khóa biểu |
18 |
Trip |
danh từ |
/trip/ |
chuyến đi |
19 |
Vietnamese |
danh từ |
/vjetnə’mi:z/ |
môn tiếng Việt |
Unit 7: How do you learn English? (Bạn học tiếng Anh như thế nào?)
Từ vựng tiếng Anh lớp 5 kì I về môn học tiếng Anh
Bảng từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 7
STT |
Từ vựng |
Loại từ |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
1 |
Communication |
danh từ |
/kə,mju:ni’kei∫n/ |
sự giao tiếp |
2 |
Favorite |
tính từ |
/feivərit/ |
ưa thích |
3 |
Foreign |
tính từ |
/fɔrin/ |
nước ngoài |
4 |
Good at |
động từ |
/gud ət/ |
giỏi về |
5 |
Grammar |
danh từ |
/græmə/ |
ngữ pháp |
6 |
Guess |
động từ |
/ges/ |
đoán |
7 |
Hobby |
danh từ |
/’hɒbi/ |
sở thích |
8 |
Language |
danh từ |
/læηgwidʒ/ |
ngôn ngữ |
9 |
Learn |
động từ |
/lə:nt/ |
học |
10 |
Lesson |
danh từ |
/lesn/ |
bài học |
11 |
Listen |
động từ |
/lisn/ |
nghe |
12 |
Meaning |
danh từ |
/mi:niη/ |
ý nghĩa |
13 |
Necessary |
tính từ |
/nesisəri/ |
cần thiết |
14 |
Notebook |
danh từ |
/noutbuk/ |
quyển vở |
15 |
Phonetics |
danh từ |
/fə’netiks/ |
ngữ âm |
16 |
Practice |
động từ |
/præktis/ |
luyện tập |
17 |
Read |
động từ |
/ri:d/ |
đọc |
18 |
Skill |
danh từ |
/skil/ |
kĩ năng |
19 |
Speak |
động từ |
/spi:k/ |
nói |
20 |
Stick |
động từ |
/stick/ |
gắn, dán |
21 |
Story |
danh từ |
/stɔ:ri/ |
truyện |
22 |
Subject |
danh từ |
/’sʌbdʒikt/ |
môn học |
23 |
Vocabulary |
danh từ |
/və’kæbjuləri/ |
từ vựng |
24 |
Write |
động từ |
/rait/ |
viết |
25 |
Understand |
động từ |
/ʌndə’stud/ |
hiểu |
Unit 8: What are you reading? (Bạn đang đọc gì thế?)
Bạn đang đọc gì thế - từ vựng tiếng Anh lớp 5 theo unit 8.
Bảng từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 8
STT |
Từ vựng |
Loại từ |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
1 |
Beautiful |
tính từ |
/bju:tiful/ |
đẹp |
2 |
Borrow |
động từ |
/bɔrou/ |
mượn |
3 |
Character |
danh từ |
/kæriktə/ |
nhân vật |
4 |
Chess |
danh từ |
/t∫es/ |
cờ vua |
5 |
Clever |
tính từ |
/klevə/ |
khéo léo, thông minh |
6 |
Crown |
danh từ |
/kraun/ |
con quạ |
7 |
Fairy tale |
danh từ |
/feəriteil/ |
truyện cổ tích |
8 |
Finish |
động từ |
/fini∫/ |
kết thúc/ hoàn thành |
9 |
Fox |
danh từ |
/fɔks/ |
con cáo |
10 |
Funny |
tính từ |
/fʌni/ |
vui tính |
11 |
Generous |
tính từ |
/dʒenərəs/ |
hào phóng |
12 |
Gentle |
tính từ |
/dʒentl/ |
dịu dàng/ hiền lành |
13 |
Ghost |
danh từ |
/goust/ |
con ma |
14 |
Hard-working |
tính từ |
/hɑ:d wə:kiη/ |
chăm chỉ |
15 |
Kind |
tính từ |
/kaind/ |
tốt bụng |
16 |
Main |
tính từ |
/mein/ |
chính, quan trọng, chủ yếu |
17 |
Policeman |
danh từ |
/pə’li:smən/ |
cảnh sát |
18 |
Scary |
tính từ |
/skeəri/ |
đáng sợ |
19 |
Story |
danh từ |
/stɔ:ri/ |
câu chuyện |
Unit 9: What did you see at the zoo? (Bạn đã nhìn thấy gì ở sở thú?)
Từ vựng tiếng Anh lớp 5 chủ đề sở thú
Bảng từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 9
STT |
Từ vựng |
Loại từ |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
1 |
Animal |
danh từ |
/æniməl/ |
động vật |
2 |
Baby |
danh từ |
/beibi/ |
bé, nhỏ |
3 |
Circus |
danh từ |
/sə:kəs/ |
rạp xiếc |
4 |
Crocodile |
danh từ |
/krɔkədail/ |
con cá sấu |
5 |
Cute |
tính từ |
/kju:t/ |
đáng yêu |
6 |
Elephant |
danh từ |
/elifənt/ |
con voi |
7 |
Fast |
tính từ |
/fɑ:st/ |
nhanh |
8 |
Funny |
tính từ |
/fʌni/ |
buồn cười, vui nhộn |
9 |
Gorilla |
danh từ |
/gə’rilə/ |
con khỉ đột |
10 |
Jump |
động từ |
/dʒʌmp/ |
nhảy |
11 |
Kangaroo |
danh từ |
/kæηgə’ru:/ |
con chuột túi |
12 |
Loudly |
trạng từ |
/laudli/ |
lớn tiếng, ầm ĩ |
13 |
Monkey |
danh từ |
/mʌηki]/ |
con khỉ |
14 |
Move |
động từ |
/mu:v/ |
di chuyển |
15 |
Noisy |
tính từ |
/nɔizi/ |
ầm ĩ, ồn ào |
16 |
Panda |
danh từ |
/pændə/ |
con gấu trúc |
17 |
Park |
danh từ |
/pɑ:k/ |
công viên |
18 |
Peacock |
danh từ |
/pi:kɔk/ |
con công |
19 |
Python |
danh từ |
/paiθən/ |
con trăn |
20 |
Quietly |
trạng từ |
/kwiətli/ |
lặng lẽ, nhẹ nhàng |
21 |
Roar |
danh từ |
/rɔ:/ |
gầm |
22 |
Scary |
tính từ |
/skeəri/ |
đáng sợ |
23 |
Slowly |
trạng từ |
/slouli/ |
chậm, chậm chạp |
24 |
Tiger |
danh từ |
/taigə/ |
con hổ |
25 |
Walk |
động từ |
/wɔ:k/ |
đi bộ |
26 |
Zoo |
danh từ |
/zu:/ |
sở thú |
Unit 10: When will Sports Day be? (Ngày Thể thao sẽ diễn ra khi nào?)
Học từ vựng về ngày thể thao cho học sinh lớp 5
Bảng từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 10
STT |
Từ vựng |
Loại từ |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
1 |
Against |
động từ |
/ə’geinst/ |
đấu lại |
2 |
Badminton |
danh từ |
/bædmintən/ |
cầu lông |
3 |
Basketball |
danh từ |
/bɑ:skitbɔ:l/ |
bóng rổ |
4 |
Children’s Day |
danh từ |
/t∫aildən dei/ |
ngày Thiếu nhi |
5 |
Competition |
danh từ |
/kɔmpi’ti∫n/ |
cuộc thi |
6 |
Contest |
danh từ |
/kən’test/ |
cuộc thi |
7 |
Event |
danh từ |
/i’vent/ |
sự kiện |
8 |
Festival |
danh từ |
/festivəl/ |
lễ hội |
9 |
Football |
danh từ |
/ˈfʊt bɔl/ |
bóng đá |
10 |
Independence Day |
danh từ |
/indi’pendəns dei/ |
ngày Độc lập |
11 |
Lose |
động từ |
/lu:z/ |
thua |
12 |
Match |
danh từ |
/mæt∫/ |
cuộc thi đấu |
13 |
Music festival |
danh từ |
/mju:zik festivəl/ |
lễ hội âm nhạc |
14 |
Racket |
danh từ |
/’rækit/ |
cái vợt |
15 |
Rope |
danh từ |
/rəʊp/ |
dây thừng |
16 |
Shuttlecock kicking |
danh từ |
/’∫ʌtlkɒk ‘kikiŋ/ |
đá cầu |
17 |
Singing contest |
danh từ |
/siŋgiŋ kən’test/ |
cuộc thi hát |
18 |
Sports Day |
danh từ |
/spɔ:t dei/ |
ngày Thể thao |
19 |
Subject |
danh từ |
/’sʌbdʒikt/ |
môn học |
20 |
Table tennis |
danh từ |
/teibl tenis/ |
bóng bàn |
21 |
Take part in |
động từ |
/taik pa:t in/ |
tham gia |
22 |
Teachers’ Day |
danh từ |
/ti:t∫ə dei/ |
ngày Nhà giáo |
23 |
Tug of war |
danh từ |
/’tʌg əv ‘wɔ:/ |
kéo co |
24 |
Volleyball |
danh từ |
/vɔlibɔ:l/ |
bóng chuyền |
25 |
Win |
động từ |
/win/ |
chiến thắng |
Từ vựng tiếng Anh lớp 5 gồm 10 Unit học kì II
Từ vựng tiếng Anh lớp 5 theo chủ đề học kỳ 2
Đến với 10 bài học tiếng Anh với những từ vựng xuất hiện trong sách giáo khoa mới nhất với các bạn học sinh lớp 5 ở học kỳ 2 sẽ được hoctienganhnhanh.vn chia sẻ ngay sau đây qua tất cả các nội dung liên quan.
Unit 11: What’s the matter with you? (Có chuyện gì với bạn thế?)
Từ vựng về tình trạng hiện tại bằng tiếng Anh
Bảng từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 11
STT |
Từ vựng |
Loại từ |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
1 |
trạng từice |
danh từ |
/əd’vais/ |
khuyên bảo |
2 |
Backache |
danh từ |
/bækeik/ |
đau lưng |
3 |
Breakfast |
danh từ |
/brekfəst/ |
bữa sáng |
4 |
Cold |
tính từ |
/kould/ |
lạnh |
5 |
Cough |
động từ |
/kɔ:f/ |
ho |
6 |
Dentist |
danh từ |
/dentist/ |
nha sĩ |
7 |
Doctor |
danh từ |
/dɔktə/ |
bác sĩ |
8 |
Earache |
danh từ |
/iəreik/ |
đau tai |
9 |
Feel |
động từ |
/fi:l/ |
cảm thấy |
10 |
Fever |
danh từ |
/fi:və/ |
sốt |
11 |
Headache |
danh từ |
/hedeik/ |
đau đầu |
12 |
Healthy |
tính từ |
/helθi/ |
khỏe mạnh, tốt cho sức khỏe |
13 |
Heavy |
tính từ |
/hevi/ |
nặng |
14 |
Hot |
tính từ |
/hɔt/ |
nóng |
15 |
Matter |
danh từ |
/mætə/ |
vấn đề |
16 |
Pain |
danh từ |
/pein/ |
cơn đau, nỗi đau |
17 |
Problem |
danh từ |
/prɔbləm/ |
vấn đề |
18 |
Ready |
tính từ |
/redi/ |
sẵn sàng |
19 |
Regularly |
trạng từ |
/regjuləri/ |
thường xuyên, đều đặn |
20 |
Rest |
danh từ |
/rest/ |
nghỉ ngơi |
21 |
Sick |
danh từ |
/sik/ |
ốm |
22 |
Sore eyes |
danh từ |
/sɔ: aiz/ |
đau mắt |
23 |
Sore throat |
danh từ |
/sɔ: θrout/ |
đau họng |
24 |
Stomach |
động từ |
/stʌmək/ |
đau bụng |
25 |
Temperature |
danh từ |
/temprət∫ə/ |
nhiệt độ |
Unit 12: Don’t ride your bike too fast! (Đừng đi xe đạp quá nhanh!)
Đừng đi xe quá nhanh - Từ vựng về việc đi xe đạp cho học sinh lớp 5
Bảng từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 12
STT |
Từ vựng |
Loại từ |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
1 |
Accident |
danh từ |
/æksidənt/ |
tai nạn |
2 |
Arm |
danh từ |
/ɑ:mz/ |
tay |
3 |
Balcony |
danh từ |
/bælkəni/ |
ban công |
4 |
Bite |
động từ |
/bait/ |
cắn |
5 |
Bum |
danh từ |
/bʌm/ |
vết bỏng |
6 |
Call for help |
động từ |
/kɒ:l fərhelp/ |
gọi nhờ giúp đỡ |
7 |
Climb |
động từ |
/klaim/ |
trèo |
8 |
Common |
tính từ |
/kɔmən/ |
chung, phổ biến |
9 |
Cut |
danh từ |
/kʌt/ |
cắt |
10 |
Dangerous |
tính từ |
/deindʒrəs/ |
nguy hiểm |
11 |
Fall off |
động từ |
/fɔ:l ɔv/ |
ngã xuống |
12 |
Helmet |
danh từ |
/’helmit/ |
mũ bảo hiểm |
13 |
Hold |
động từ |
/hould/ |
cầm, giữ, nắm |
14 |
Knife |
danh từ |
/naif/ |
dao |
15 |
Leg |
danh từ |
/leg/ |
chân |
16 |
Loudly |
trạng từ |
/laudli/ |
ầm ĩ |
17 |
Match |
danh từ |
/mæt∫/ |
que diêm |
18 |
Neighbour |
danh từ |
/neibə/ |
hàng xóm |
19 |
Prevent |
động từ |
/pri’vent/ |
ngăn chặn |
20 |
Reply |
động từ |
/ri’plai/ |
trả lời |
21 |
Roll off |
động từ |
/roul ɔ:f/ |
lăn khỏi |
22 |
Run down |
động từ |
/rʌn’daun/ |
chạy xuống |
23 |
Safe |
danh từ |
/seif/ |
an toàn |
24 |
Scissors |
danh từ |
/’sizəz/ |
cái kéo |
25 |
Scratch |
động từ |
/skræt∫/ |
cào |
26 |
Stair |
danh từ |
/steə/ |
cầu thang |
27 |
Stove |
danh từ |
/stouv/ |
bếp lò |
28 |
Tip |
danh từ |
/tip/ |
mẹo |
29 |
Tool |
danh từ |
/tu:l/ |
dụng cụ |
30 |
Touch |
động từ |
/tʌt∫/ |
chạm (vào) |
Unit 13: What do you do in your free time? (Bạn sẽ làm gì trong thời gian rảnh rỗi?)
Từ vựng về những hoạt động thời gian rảnh
Bảng từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 13
STT |
Từ vựng |
Loại từ |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
1 |
Ask |
động từ |
/ɑ:sk/ |
hỏi |
2 |
Camp |
danh từ |
/kæmp/ |
trại (lều) |
3 |
Cartoon |
danh từ |
/kɑ:’tu:n/ |
hoạt hình |
4 |
Clean |
động từ |
/kli:n/ |
lau dọn, dọn dẹp |
5 |
Club |
động từ |
/klʌb/ |
câu lạc bộ |
6 |
Dance |
động từ |
/da:ns/ |
nhảy, nhảy múa |
7 |
Draw |
động từ |
/drɔ:/ |
vẽ |
8 |
Forest |
danh từ |
/fɔrist/ |
khu rừng |
9 |
Free time |
danh từ |
/fri: taim/ |
thời gian rảnh |
10 |
Go camping |
động từ |
/gou kæmpiη/ |
đi cắm trại |
11 |
Go fishing |
động từ |
/gou ‘fi∫iη/ |
đi câu cá |
12 |
Go hiking |
động từ |
/gou haikin/ |
đi leo núi |
13 |
Go shopping |
động từ |
/gou ∫ɔpiη/ |
đi mua sắm |
14 |
Go skating |
động từ |
/gou skeitiη/ |
đi trượt pa tin |
15 |
Go swimming |
động từ |
/gou swimiη/ |
đi bơi |
16 |
Jog |
động từ |
/dʒɒg/ |
chạy bộ |
17 |
Listen to music |
động từ |
/’lisn tu: ‘mju:zik/ |
nghe nhạc |
18 |
Play badminton |
động từ |
/plei ‘bædmintən/ |
chơi cầu lông |
19 |
Play chess |
động từ |
/plei t∫es/ |
chơi cờ |
20 |
Play computer game |
động từ |
/plei kəm’pju:tərˈgeɪm/ |
chơi trò chơi trên máytính |
21 |
Play football |
động từ |
/plei ‘fʊtbɔ:l/ |
chơi bóng đá |
22 |
Play tennis |
động từ |
/plei tenis/ |
chơi quần vợt |
23 |
Play volleyball |
động từ |
/plei ˈvɑːliˌbɑːl/ |
chơi bóng chuyền |
24 |
Programme |
danh từ |
/prougræm/ |
chương trình |
25 |
Question |
danh từ |
/kwest∫ən/ |
câu hỏi |
26 |
Read |
danh từ |
/ri:d/ |
đọc |
27 |
Red river |
danh từ |
/red rivə/ |
sông Hồng |
28 |
Ride the bike |
động từ |
/raid ði baik/ |
đi xe đạp |
29 |
Sing |
động từ |
/siη/ |
ca hát |
30 |
Surf the Internet |
động từ |
/sə:f ði intə:net/ |
lướt Internet, lướt mạng |
31 |
Watch |
động từ |
/wɔt∫/ |
xem |
Unit 14: What happened in the story? (Có chuyện gì xảy ra trong câu chuyện đó vậy?)
Từ vựng lớp 5 về những câu chuyện.
Bảng từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 14
STT |
Từ vựng |
Loại từ |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
1 |
Ago |
trạng từ |
/ə’gou/ |
trước kia, cách đây |
2 |
Castle |
danh từ |
/kɑ:sl/ |
lâu đài |
3 |
Character |
danh từ |
/kæriktə/ |
nhân vật |
4 |
Delicious |
tính từ |
/di’li∫əs/ |
ngon |
5 |
Exchange |
động từ |
/iks’t∫eindʒ/ |
trao đổi |
6 |
Far away |
giới từ |
/fɑ:ə’wei/ |
xa, xa xôi |
7 |
First |
danh từ, số từ |
/fə:st/ |
đầu tiên |
8 |
Golden |
tính từ |
/gouldən/ |
vàng |
9 |
Go back |
động từ |
/gou bæk/ |
quay lại, trở lại |
10 |
Greedy |
tính từ |
/gri:di/ |
tham lam |
11 |
Grow |
động từ |
/grou/ |
trồng, lớn lên |
12 |
Happen |
động từ |
/hæpən/ |
xảy ra |
13 |
Happy |
tính từ |
/hæpi/ |
vui, vui mừng, hạnh phúc |
14 |
Hear about |
động từ |
/hə:d ə’baut/ |
nghe nói về |
15 |
Honest |
tính từ |
/ɔnist/ |
trung thực, thật thà |
16 |
Island |
danh từ |
/ailənd/ |
hòn đảo |
17 |
Magic |
danh từ |
/mædʒik/ |
phép thuật |
18 |
Marry |
động từ |
/mæri/ |
kết hôn |
19 |
Meat |
danh từ |
/mi:t/ |
thịt |
20 |
Meet |
động từ |
/mi:t/ |
gặp, gặp gỡ |
21 |
Order |
động từ |
/ɔ:də/ |
đặt hàng, ra lệnh |
22 |
Piece |
danh từ |
/pi:s/ |
cái, miếng |
23 |
Pick up |
động từ |
/pik ʌp/ |
nhặt lên, lượm lên |
24 |
Princess |
danh từ |
/prin’ses/ |
công chúa |
25 |
Prince |
danh từ |
/prins/ |
hoàng tử |
26 |
Roof |
danh từ |
/ru:f/ |
mái nhà |
27 |
Seed |
danh từ |
/si:d/ |
hạt giống |
28 |
Star fruit |
danh từ |
/sta: fru:t/ |
quả khế |
29 |
Stupid |
tính từ |
/stju:pid/ |
ngốc nghếch |
30 |
Surprise |
danh từ |
/sə’praiz/ |
ngạc nhiên |
31 |
Then |
phó từ |
/ðen/ |
sau đó |
32 |
Watermelon |
danh từ |
/wɔ:tə’melən/ |
quả dưa hấu |
33 |
Wise |
tính từ |
/waiz/ |
khôn ngoan |
34 |
Ever after |
giới từ |
/evə ɑ:ftə/ |
kể từ đó, mãi về sau |
35 |
In the end |
giới từ |
/in ði end/ |
cuối cùng |
36 |
Lucky |
danh từ |
/’lʌki/ |
may mắn |
37 |
Folk tales |
danh từ |
/fouk teili:z/ |
câu chuyện dân gian |
Unit 15: What would you like to be in the future? (Bạn muốn trở thành ai trong tương lai thế?)
Từ vựng về nghề nghiệp tương lai cho bé lớp 5
Bảng từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 15
STT |
Từ vựng |
Từ loại |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
1 |
Accountant |
danh từ |
/ə'kaʊntənt/ |
nhân viên kế toán |
2 |
Architect |
danh từ |
/'ɑːrkɪtekt/ |
kiến trúc sư |
3 |
Artist |
danh từ |
/'ɑːrtɪst/ |
họa sĩ |
4 |
Astronaut |
danh từ |
/'æstrənɔːt/ |
phi hành gia |
5 |
Business person |
danh từ |
/'bɪznɪs 'pɜːrsən/ |
doanh nhân |
6 |
Comic story |
danh từ |
/'kɒmɪk 'stɔːri/ |
truyện tranh |
7 |
Countryside |
danh từ |
/'kaʊntrɪsaɪd/ |
nông thôn, vùng quê |
8 |
Dancer |
danh từ |
/'dɑːnsər/ |
vũ công |
9 |
Design |
động từ |
/dɪ'zaɪn/ |
thiết kế |
10 |
Doctor |
danh từ |
/'dɒktər/ |
bác sĩ |
11 |
Dream |
danh từ |
/driːm/ |
mơ |
12 |
Engineer |
danh từ |
/ˌendʒɪ'nɪər/ |
kỹ sư |
13 |
Farmer |
danh từ |
/'fɑːmər/ |
nông dân |
14 |
Fly |
động từ |
/flaɪ/ |
bay |
15 |
Future |
danh từ |
/'fjuːtʃər/ |
tương lai |
16 |
Grow |
động từ |
/ɡrəʊ/ |
trồng |
17 |
Grow up |
động từ |
/ɡrəʊ ʌp/ |
lớn lên, trưởng thành |
18 |
Important |
tính từ |
/ɪm'pɔːrtnt/ |
quan trọng |
19 |
Job |
danh từ |
/dʒɒb/ |
công việc |
20 |
Leave |
động từ |
/liːv/ |
rời khỏi |
21 |
Look after |
động từ |
/lʊk 'ɑːftər/ |
chăm sóc |
22 |
Musician |
danh từ |
/mjuː'zɪʃən/ |
nhạc công |
23 |
Nurse |
danh từ |
/nɜːs/ |
y tá |
24 |
Of course |
thành ngữ |
/əv kɔːrs/ |
dĩ nhiên |
25 |
Patient |
danh từ |
/'peɪʃnt/ |
bệnh nhân |
26 |
Pilot |
danh từ |
/'paɪlət/ |
phi công |
27 |
Planet |
danh từ |
/'plænɪt/ |
hành tinh |
28 |
Scared |
tính từ |
/skeəd/ |
sợ hãi |
29 |
Singer |
danh từ |
/'sɪŋər/ |
ca sĩ |
30 |
Space |
danh từ |
/speɪs/ |
không gian |
31 |
Spaceship |
danh từ |
/'speɪsʃɪp/ |
phi thuyền |
32 |
Teacher |
danh từ |
/'tiːtʃər/ |
giáo viên |
33 |
True |
tính từ |
/truː/ |
đúng, sự thật |
Unit 16: Where’s the post office? (Bưu điện ở đâu?)
Từ vựng tiếng Anh lớp 5 theo Unit post office
Bảng từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 16
STT |
Từ vựng |
Từ loại |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
1 |
Ahead |
trạng từ |
/ə’hed/ |
phía trước |
2 |
At the end |
trạng từ |
/æt ðə end/ |
cuối cùng |
3 |
Behind |
giới từ |
/bi’hand/ |
phía sau |
4 |
Between |
giới từ |
/bi’twi:n/ |
ở giữa |
5 |
Bus stop |
danh từ |
/bʌs stɔp/ |
trạm dừng xe bus |
6 |
Cinema |
danh từ |
/sinimə/ |
rạp chiếu phim |
7 |
Fence |
danh từ |
/fens/ |
hàng rào |
8 |
Giving directions |
động từ |
/giviη di’rek∫n/ |
chỉ đường |
9 |
Go by plane |
động từ |
/gou bai plein/ |
đi bằng máy bay |
10 |
Go straight |
động từ |
/gou streit/ |
đi thẳng |
11 |
In front of |
giới từ |
/in frʌnt əv/ |
ở đằng trước, ở phía trước |
12 |
Museum |
danh từ |
/mju:’ziəm/ |
bảo tàng |
13 |
Near |
giới từ |
/niə / |
ở gần |
14 |
Next to |
giới từ |
/nekst tu:/ |
ở cạnh |
15 |
On the corner |
giới từ |
/ɔn ðə kɔ:nə/ |
ở góc |
16 |
Opposite |
giới từ |
/ɔpəzit/ |
đối diện |
17 |
Park |
danh từ |
/pɑ:kə/ |
công viên |
18 |
Pharmacy |
danh từ |
/fɑ:məsi/ |
tiệm thuốc |
19 |
Place |
danh từ |
/pleis/ |
địa điểm |
20 |
Post office |
danh từ |
/poust ɔfis/ |
bưu điện |
21 |
Restauran |
danh từ |
/restrɔnt/ |
nhà hàng |
22 |
Supermarket |
danh từ |
/su:pəmɑ:kit/ |
siêu thị |
23 |
Take a boat |
động từ |
/teik ə bout/ |
đi tàu, đi thuyền |
24 |
Take a coach |
động từ |
/teik ə kout∫/ |
đón ô tô khách |
25 |
Theatre |
danh từ |
/θiətə/ |
nhà hát, rạp hát |
26 |
Turn left |
động từ |
/tə:n left/ |
rẽ trái |
27 |
Turn right |
động từ |
/tə:n rait/ |
rẽ phải |
28 |
Zoo |
danh từ |
/zu:/ |
sở thú |
Unit 17: What would you like to eat? (Bạn muốn ăn gì vậy?)
Từ vựng lớp 5 về chủ đề ăn uống
Bảng từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 17
STT |
Từ vựng |
Loại từ |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
1 |
Bar |
danh từ |
/bɑ:/ |
thanh |
2 |
Bowl |
danh từ |
/bəʊl/ |
bát |
3 |
Carton |
danh từ |
/ˈkɑː.tən/ |
thùng |
4 |
Glass |
danh từ |
/glɑ:s/ |
lu |
5 |
Apple juice |
danh từ |
/ˈæp.əl/ / dʒuːs/ |
nước ép táo |
6 |
Banana |
danh từ |
/bəˈnɑːnə/ |
quả chuối |
7 |
Biscuit |
danh từ |
/ˈbɪskɪt/ |
bánh quy |
8 |
Bottle |
danh từ |
/ˈbɒtəl/ |
chai |
9 |
Butter |
danh từ |
/ˈbʌtər/ |
bơ |
10 |
Canteen |
danh từ |
/kænˈtiːn/ |
căng tin |
11 |
Diet |
danh từ |
/ˈdaɪət/ |
ăn kiêng |
12 |
Egg |
danh từ |
/eg/ |
trứng |
13 |
Fat |
tính từ |
/fæt/ |
béo |
14 |
Fish |
danh từ |
/fɪʃ/ |
cá |
15 |
Fresh |
tính từ |
/freʃ/ |
tươi |
16 |
Healthy food |
danh từ |
/ˈhelθi fuːd/ |
đồ ăn lành mạnh, tốt cho sức khỏe |
17 |
Habit |
danh từ |
/ˈhæbɪt/ |
thói quen |
18 |
Lemonade |
danh từ |
/ˌleməˈneɪd/ |
nước chanh |
19 |
Meat |
danh từ |
/miːt/ |
thịt |
20 |
Noodle |
danh từ |
/ˈnuːdəl/ |
mì |
21 |
Rice |
danh từ |
/raɪs/ |
cơm |
22 |
Salt |
danh từ |
/sɔːlt/ |
muối |
23 |
Sandwich |
danh từ |
/ˈsændwɪdʒ/ |
bánh mì sandwich |
24 |
Sausage |
danh từ |
/ˈsɒsɪdʒ/ |
xúc xích |
25 |
Sugar |
danh từ |
/ˈʃʊɡ.ər/ |
đường |
26 |
Vegetable |
danh từ |
/ˈvedʒ.tə.bəl/ |
rau |
27 |
Vitamin |
danh từ |
/ˈvɪtəmɪn/ |
chất dinh dưỡng |
28 |
Water |
danh từ |
/ˈwɔː.tər/ |
nước |
Unit 18: What will the weather be like tomorrow? (Ngày mai thời tiết sẽ như thế nào nhỉ?)
Từ vựng tiếng Anh lớp 5 học kì II Unit weather
Bảng từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 18
STT |
Từ vựng |
Loại từ |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
1 |
Autumn |
danh từ |
/ˈɔːtəm/ |
mùa thu |
2 |
Cloudy |
tính từ |
/ˈklaʊdi/ |
nhiều mây |
3 |
Cold |
tính từ |
/kəʊld/ |
lạnh |
4 |
Cool |
tính từ |
/kuːl/ |
mát mẻ |
5 |
Country |
danh từ |
/ˈkʌntri/ |
đất nước |
6 |
Dry |
tính từ |
/draɪ/ |
khô ráo |
7 |
Foggy |
tính từ |
/ˈfɒɡi/ |
sương mù |
8 |
Forecast |
danh từ |
/ˈfɔːrkɑːst/ |
dự báo |
9 |
Flower |
danh từ |
/ˈflaʊər/ |
hoa |
10 |
Hot |
tính từ |
/hɒt/ |
nóng |
11 |
Month |
danh từ |
/mʌnθ/ |
tháng |
12 |
North |
danh từ |
/nɔːrθ/ |
phía bắc |
13 |
Plant |
danh từ |
/plɑːnt/ |
cây cối |
14 |
Popcorn |
danh từ |
/ˈpɒpˌkɔːrn/ |
bắp rang bơ |
15 |
Rain |
danh từ |
/ˈreɪn/ |
cơn mưa, mưa |
16 |
Rainy |
tính từ |
/ˈreɪni/ |
nhiều mưa |
17 |
Season |
danh từ |
/ˈsiːzen/ |
mùa |
18 |
Snow |
danh từ |
/ˈsnəʊ/ |
tuyết |
19 |
Snowy |
tính từ |
/ˈsnəʊi/ |
có tuyết rơi |
20 |
South |
danh từ |
/saʊθ/ |
phía nam |
21 |
Spring |
danh từ |
/sprɪŋ/ |
mùa xuân |
22 |
Stormy |
tính từ |
/ˈstɔːrmi/ |
bão |
23 |
Summer |
danh từ |
/ˈsʌmər/ |
mùa hè |
24 |
Sunny |
tính từ |
/ˈsʌni/ |
nắng |
25 |
Temperature |
danh từ |
/ˈtemprɪtʃər/ |
nhiệt độ |
26 |
Tomorrow |
danh từ |
/təˈmɒrəʊ/ |
ngày mai |
27 |
Warm |
tính từ |
/wɔːrm/ |
ấm áp |
28 |
Weather |
danh từ |
/ˈweðər/ |
thời tiết |
29 |
Wet |
tính từ |
/wet/ |
ướt, ẩm ướt |
30 |
Wind |
danh từ |
/ˈwɪnd/ |
gió |
31 |
Windy |
tính từ |
/ˈwɪndi/ |
có gió |
32 |
Will |
trợ động từ |
/wɪl/ |
sẽ |
Unit 19: Which place would you like to visit? (Bạn muốn ghé thăm nơi nào?)
Từ vựng lớp 5 về nơi chốn
Bảng từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 19
STT |
Từ vựng |
Loại từ |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
1 |
Attractive |
tính từ |
/əˈtræktɪv/ |
hấp dẫn,cuốn hút |
2 |
Bridge |
danh từ |
/brɪdʒ/ |
cầu |
3 |
Center |
danh từ |
/ˈsentər/ |
trung tâm |
4 |
City |
danh từ |
/ˈsɪti/ |
thành phố |
5 |
Delicious |
tính từ |
/dɪˈlɪʃəs/ |
ngon |
6 |
Enjoy |
động từ |
/ɪnˈdʒɔɪ/ |
thưởng thức |
7 |
Expect |
động từ |
/ɪkˈspekt/ |
mong chờ |
8 |
Exciting |
tính từ |
/ɪkˈsaɪtɪŋ/ |
thú vị, náo nhiệt |
9 |
History |
danh từ |
/ˈhɪsteri/ |
lịch sử |
10 |
Holiday |
danh từ |
/ˈhɒlɪdeɪ/ |
kỳ nghỉ |
11 |
In the middle of |
giới từ |
/ɪn ðə ˈmɪdel əv/ |
ở giữa |
12 |
Interesting |
tính từ |
/ˈɪntrəstɪŋ/ |
hấp dẫn, thú vị |
13 |
Lake |
danh từ |
/leɪk/ |
hồ (nước) |
14 |
Museum |
danh từ |
/mjuːˈziːəm/ |
bảo tàng |
15 |
Pagoda |
danh từ |
/pəˈɡəʊdə/c |
chùa, ngôi chùa |
16 |
Park |
danh từ |
/pɑːrk/ |
công viên |
17 |
People |
danh từ |
/ˈpiːpel/ |
mọi người, người dân |
18 |
Place |
danh từ |
/pleɪs/ |
địa điểm |
19 |
Statue |
danh từ |
/ˈstætʃuː/ |
bức tượng, tượng |
20 |
Temple |
danh từ |
/ˈtempel/ |
đền,ngôi đền |
21 |
Theatre |
danh từ |
/ˈθɪətər/ |
rạp hát, nhà hát |
22 |
Town |
danh từ |
/taʊn/ |
thị trấn |
23 |
Visit |
danh từ/ động từ |
/ˈvɪzɪt/ |
đi thăm, thăm |
24 |
Village |
danh từ |
/ˈvɪlɪdʒ/ |
làng, ngôi làng |
25 |
Weekend |
danh từ |
/ˌwiːkˈend/ |
ngày cuối tuần |
26 |
Yard |
danh từ |
/jɑːrd/ |
sân |
27 |
Zoo |
danh từ |
/zuː/ |
sở thú |
Unit 20: Which one is more exciting, life in the city or life in the countryside? (Cuộc sống ở thành phố hay cuộc sống ở nông thôn thú vị hơn?)
Từ vựng lớp 5 học kì II Unit 20
Bảng từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 20
STT |
Từ vựng |
Loại từ |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
1 |
Address |
danh từ |
/əˈdres/ |
địa chỉ |
2 |
Beautiful |
tính từ |
/ˈbjuːtəfel/ |
đẹp |
3 |
Busy |
tính từ |
/ˈbɪzi/ |
bận rộn |
4 |
City |
danh từ |
/ˈsɪti/ |
thành phố |
5 |
Country |
danh từ |
/ˈkʌntri/ |
đất nước |
6 |
Crowded |
tính từ |
/ˈkraʊdɪd/ |
đông đúc |
7 |
District |
danh từ |
/ˈdɪstrɪkt/ |
huyện, quận |
8 |
Far |
tính từ |
/fɑːr/ |
xa xôi |
9 |
Flat |
danh từ |
/flæt/ |
căn hộ |
10 |
From |
giới từ |
/frɒm/ |
đến từ |
11 |
Hometown |
danh từ |
/həʊm taʊn/ |
quê hương |
12 |
Large |
tính từ |
/lɑːrdʒ/ |
rộng |
13 |
Lane |
danh từ |
/leɪn/ |
ngõ |
14 |
Live |
động từ |
/lɪv/ |
sống |
15 |
Mountain |
danh từ |
/ˈmaʊntɪn/ |
ngọn núi |
16 |
Pretty |
tính từ |
/ˈprɪti/ |
xinh xắn |
17 |
Province |
danh từ |
/ˈprɒvɪns/ |
tỉnh |
18 |
Pupil |
danh từ |
/ˈpjuːpel/ |
học sinh |
19 |
Quiet |
tính từ |
/ˈkwaɪət/ |
yên tĩnh |
20 |
Road |
danh từ |
/rəʊd/ |
đường ở làng |
21 |
Small |
tính từ |
/smɔːl/ |
nhỏ, hẹp |
22 |
Street |
danh từ |
/strɪkt/ |
đường ở thành phố |
23 |
Tower |
danh từ |
/ˈtaʊər/ |
tháp, tòa tháp |
24 |
Village |
danh từ |
/ˈvɪlɪdʒ/ |
làng, ngôi làng |
25 |
Where |
trạng từ chỉ sự nghi vấn |
/weər/ |
ở đâu |
Video học từ vựng tiếng Anh lớp 5 ở 2 học kì
Unit 1
Unit 2
Unit 3
Unit 4
Unit 5
Unit 6
Unit 7
Unit 8
Unit 9
Unit 10
Unit 11
Unit 12
Unit 13
Unit 14
Unt 15
Unit 16
Unit 17
Unit 18
Unit 19
Unit 20
Mẹo học thuộc 500+ từ vựng tiếng Anh lớp 5 cực đơn giản
Học từ vựng tiếng Anh có thể trở nên dễ dàng hơn nếu bạn áp dụng một số mẹo và phương pháp hiệu quả. Dưới đây là một số gợi ý giúp bạn học thuộc 500+ từ vựng tiếng Anh lớp 5 một cách dễ dàng và hiệu quả:
- Xác định mục tiêu: Đặt ra mục tiêu cụ thể về số lượng từ vựng bạn muốn học mỗi ngày hoặc mỗi tuần. Điều này sẽ giúp bạn tập trung hơn và có kế hoạch học tốt hơn.
- Sử dụng thẻ từ (flashcards): Tạo ra thẻ từ vựng với từ tiếng Anh ở mặt trước và nghĩa ở mặt sau. Điều này giúp bạn kiểm tra và tăng khả năng nhớ từ vựng.
- Chia thành nhóm: Nhóm các từ vựng có chủ đề tương tự lại với nhau, ví dụ: đồ dùng học tập, thời tiết, động vật, thức ăn, v.v. Khi học cùng một chủ đề, bạn có thể dễ dàng hình dung và liên kết từ với nhau.
- Sử dụng hình ảnh: Khi tạo thẻ từ, hãy thêm hình ảnh minh họa cho mỗi từ. Việc này giúp não bộ kết nối hình ảnh với từ vựng và tạo ra một phương pháp nhớ hiệu quả.
- Học qua trò chơi: Sử dụng trò chơi như trắc nghiệm, câu đố từ vựng, flashcards trực tuyến để học và kiểm tra từ vựng một cách vui vẻ.
- Lập lịch học đều đặn: Chia thời gian học thành các khoảng ngắn nhưng đều đặn hàng ngày. Ví dụ, dành 15 phút mỗi ngày để học từ vựng mới.
- Sử dụng từ vựng trong câu: Thay vì chỉ học từ đơn lẻ, hãy sử dụng từ vựng đó trong các câu hoặc đoạn văn ngắn để hiểu cách sử dụng và ngữ cảnh.
- Học qua bài hát và video: Bài hát và video tiếng Anh cho trẻ em thường sử dụng từ vựng dễ hiểu và lặp đi lặp lại, giúp bạn học một cách tự nhiên.
- Tạo các tình huống thực tế: Tưởng tượng các tình huống thực tế mà bạn có thể sử dụng các từ vựng. Ví dụ: khi đi mua sắm, giao tiếp với bạn bè, mô tả một hình ảnh, v.v.
- Học cùng người khác: Nếu bạn có bạn bè hoặc người thân cùng học, hãy tạo ra các cuộc thách đố từ vựng và kiểm tra nhau.
Đoạn hội thoại sử dụng từ vựng tiếng Anh lớp 5 theo từng chủ đề
Cuộc trò chuyện giữa giáo viên và các bạn học sinh về chuyến tham quan sở thú và các loài động vật dễ thương bằng tiếng Anh và dịch nghĩa tiếng Việt.
Teacher Smith: Good morning, everyone! Today, we're going to talk about what you saw at the zoo in the lesson "What did you see at the zoo?" Sarah, Tom, could you share with me what you saw? (Chào buổi sáng mọi người! Hôm nay chúng ta sẽ nói về những gì bạn đã thấy ở sở thú trong bài học "Bạn đã nhìn thấy gì ở sở thú?" Sarah, Tom, em có thể chia sẻ với cô những gì em đã thấy được không?)
Sarah: Good morning, Teacher Smith! At the zoo, I saw a big tiger and a playful monkey. (Chào buổi sáng, cô Smith! Ở sở thú, em nhìn thấy một con hổ lớn và một con khỉ tinh nghịch)
Teacher Smith: Now, Tom, what did you see? (Bây giờ, Tom, em thấy gì?)
Tom: Hi, Teacher Smith! I saw a majestic elephant. It was using its long trunk to pick up leaves and eat. (Chào cô Smith! Em thấy một con voi uy nghi. Nó đang dùng vòi dài để nhặt lá và ăn)
Teacher Smith: Wonderful, Tom! Elephants are truly amazing creatures. Thank you for sharing. What about you, Sarah? (Tuyệt vời, Tom! Voi thật sự là những sinh vật tuyệt vời. Cảm ơn bạn đã chia sẻ. Còn em, Sarah?)
Sarah: I also saw a giraffe with its long neck, munching on leaves from the trees. (Em cũng thấy một con hươu cao cổ, đang nhai lá từ cây)
Teacher Smith: That's amazing, Sarah. How about you, Tom? (Thật tuyệt vời, Sarah. Còn em thì sao, Tom?)
Tom: I saw a lion too, Teacher Smith. It was resting under the shade, and I could hear its powerful roar. (Em cũng thấy một con sư tử, cô Smith ạ. Nó đang nằm dưới bóng râm và em có thể nghe thấy tiếng gầm của nó)
Bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 5 theo từng Unit
Bài tập: Hãy lựa chọn từ vựng thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Unit 1 – What’s your address?
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: house, road, village, city, country, town, tower.
- I live in a small _______ near the mountains.
- The Eiffel _______ is a famous landmark in Paris.
- Our school is located in the _______.
- We live in a _______ house by the river.
Unit 2 – I always get up early. How about you?
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: late, early, always, sometimes, never, usually, often.
- I _______ go swimming on Sundays.
- She _______ gets up at 6 AM.
- We _______ eat pizza for dinner.
- He _______ arrives on time for school.
Unit 3 – Where did you go on holiday?
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: beach, mountain, countryside, city, village, town, road.
- We visited a beautiful _______ by the sea.
- The _______ has many tall buildings and busy streets.
- My family spent our holiday in a peaceful _______.
- We stayed at a cozy _______ in the mountains.
Unit 4 – Did you go to the party?
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: yesterday, tomorrow, last, next, ago, now, today.
- I watched a movie _______ evening.
- She's leaving for vacation _______.
- The party was held _______ Friday.
- They went to the zoo _______ week.
Unit 5 – Where will you be this weekend?
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: weekend, future, present, past, yesterday, today, tomorrow.
- We're going to the park this _______.
- She will visit her grandparents in the _______.
- The concert is in the _______.
- We went to the zoo _______.
Unit 6 – How many lessons do you have today?
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: today, tomorrow, last, next, two, three, four.
- I have _______ lessons in the morning.
- How many lessons do you have _______?
- They will have _______ lessons _______.
- He had _______ lessons _______ week.
Unit 7 – How do you learn English?
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: learn, read, listen, watch, write, speak, practice.
- She likes to _______ books in English.
- We _______ English songs to improve our pronunciation.
- He enjoys _______ English movies with subtitles.
- I _______ new words in my notebook.
Unit 8 – What are you reading?
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: book, magazine, newspaper, story, comic, novel, article.
- I'm reading a _______ about space exploration.
- She loves to read _______ in her free time.
- He's reading a _______ about famous scientists.
- We enjoy reading _______ and mysteries.
Unit 9 – What did you see at the zoo?
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: animals, zoo, lion, giraffe, elephant, tiger, monkey.
- We saw a _______ and a _______ at the _______.
- The _______ was roaring loudly.
- The _______ was swinging from branch to branch.
- I love watching the playful _______.
Unit 10 – When will Sports Day be?
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Sports Day, date, time, event, participate, practice, race.
- The school _______ will take place next week.
- What _______ is Sports Day?
- They're excited to _______ in the relay _______.
- Students have been _______ for the big day.
Đáp án:
Unit 1:
- village
- tower
- city
- city
Unit 2:
- sometimes
- always
- usually
- often
Unit 3:
- beach
- city
- countryside
- mountain
Unit 4:
- yesterday
- tomorrow
- last
- last
Unit 5:
- weekend
- future
- present
- yesterday
Unit 6:
- three
- today
- four - next
- two - last
Unit 7:
- read
- listen
- watching
- write
Unit 8:
- book
- magazines
- novel
- stories
Unit 9:
- lion - giraffe - zoo
- lion
- monkey
- animals
Unit 10:
- event
- date
- participate - race
- practicing
Kết thúc bài học hôm nay, hoctienganhnhanh.vn đã chia sẻ tới các bạn toàn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 5 cả năm với chương trình sách giáo khoa mới nhất. Hy vọng, qua bài học vừa có cả lý thuyết, video, bài tập và vừa có cả đoạn hội thoại để các bạn nhỏ dễ hình dung, bên cạnh đó còn có những mẹo nhớ nhanh từ vựng tiếng Anh lớp 5 cả năm giúp bạn nhỏ nhớ lâu hơn. Cảm ơn các bậc phụ huynh, học sinh đã theo dõi bài học này!