MỚI CẬP NHẬT

Bộ từ vựng tiếng Anh lớp 7 theo chương trình mới nhất

Toàn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 7 theo từng Unit (bài học) từ phiên âm, dịch nghĩa và video bổ sung thêm kiến thức theo sách giáo khoa tiếng Anh lớp 7 mới nhất.

Ngày hôm nay, học tiếng Anh nhanh cùng các bạn sẽ học về từ vựng lớp 7 sách mới với những kiến thức liên quan kể cả cách đọc, video và những bài học về từ vựng theo chủ đề tương ứng với bài học để các bạn rèn luyện thêm. Hãy cùng khám phá những nội dung thú vị sau đây nào!

Từ vựng tiếng Anh lớp 7 học kì 1 từ Unit 1 - 6

Từ vựng lớp 7 theo từng Unit học kì 1

Nội dung đầu tiên mà các bạn sẽ được tham khảo đó chính là 6 unit tiếng Anh bao gồm những từ vựng được cập nhật mới nhất theo chương trình sách giáo khoa cùng phiên âm, dịch nghĩa, từ loại và video học thêm từ vựng bên dưới.

Từ vựng tiếng Anh lớp 7 Unit 1 Hobbies (Sở thích)

Bộ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề sở thích lớp 7

TT

Từ vựng tiếng Anh

Từ loại tiếng Anh

Phiên âm chuẩn

Dịch nghĩa tiếng Việt

1

arranging flowers

động từ (v)

/ə’reɪndʒɪŋ ‘flaʊər/

sắp hoa, cắm hoa

2

carve

động từ (v)

/kɑːv/

chạm khắc

3

share

động từ (v)

/ʃeər/

chia sẻ

4

bird-watching

danh từ (n)

/ bɜːd wɒtʃɪŋ/

ngắm, quan sát chim chóc

5

board game

danh từ (n)

/bɔːd ɡeɪm/

trò chơi trên bàn cờ

6

collage

danh từ (n)

/’kɒlɑːʒ/

cắt dán (tranh)

7

eggshell

danh từ (n)

/eɡʃel/

vỏ trứng

8

gardening

danh từ (n)

/’ɡɑːdənɪŋ/

làm vườn

9

horse-riding

danh từ (n)

/hɔːs, ‘raɪdɪŋ/

cưỡi ngựa

10

ice-skating

danh từ (n)

/aɪs, ‘skeɪtɪŋ/

trượt băng

11

making model

danh từ (n)

/’meɪkɪŋ, ‘mɒdəl/

làm mô hình

12

making pottery

danh từ (n)

/’meɪkɪŋ ‘pɒtəri/

làm gốm, nặn gốm

13

melody

danh từ (n)

/’melədi/

giai điệu

14

monopoly

danh từ (n)

/mə’nɒpəli/

cờ tỉ phú (độc quyền)

15

mountain climbing

danh từ (n)

/’maʊntɪn, ‘klaɪmɪŋ/

leo núi

16

skating

danh từ (n)

/’skeɪtɪŋ/

trượt pa tin

17

surfing

danh từ (n)

/’sɜːfɪŋ/

lướt sóng

18

a piece of cake

thành ngữ (idiom)

/əpi:s əv keɪk/

dễ ợt

19

carved

tính từ (adj)

/kɑːvd/

đã chạm khắc

20

fragile

tính từ (adj)

/’frædʒaɪl/

dễ vỡ

21

strange

tính từ (adj)

/streɪndʒ/

lạ, lạ lùng

22

unique

tính từ (adj)

/jʊˈni:k/

độc nhất, độc đáo

Video học tiếng Anh lớp 7 unit 1:

Từ vựng tiếng Anh lớp 7 Unit 2 Healthy Living (Lối sống lành mạnh)

Những từ vựng tiếng Anh Unit 2 lớp 7

TT

Từ vựng tiếng Anh

Từ loại tiếng Anh

Phiên âm chuẩn

Dịch nghĩa tiếng Việt

1

concentrate

động từ (v)

/’kɒnsəntreɪt/

tập trung

2

coordinate

động từ (v)

/kəʊˈɔːdɪneɪt/

điều phối, kết hợp

3

independent

động từ (v)

/’ɪndɪˈpendənt/

độc lập

4

pay attention

thành ngữ (idiom)

/peɪ ə’tenʃən/

chú ý

5

put on weight

thành ngữ (idiom)

/pʊt ɒn weɪt/

tăng cân

6

stay in shape

thành ngữ (idiom)

/steɪ ɪn ʃeɪp/

giữ dáng, giữ cơ thể khoẻ mạnh

7

allergy

danh từ (n)

/’ælədʒi/

dị ứng

8

calorie

danh từ (n)

/’kæləri/

calo (năng lượng)

9

compound

danh từ (n)

/’kɒmpaʊnd/

hợp chất

10

conjunction

danh từ (n)

/kən’dʒʌŋkʃən/

liên kết

11

cough

danh từ (n)

/kɒf/

ho

12

depression

danh từ (n)

/dɪˈpreʃən/

trầm cảm, chán nản

13

junk food

danh từ (n)

/dʒʌŋk fu:d/

đồ ăn vặt, đồ ăn nhẹ

14

myth

danh từ (n)

/mɪθ/

hoang đường, huyền thoại

15

sickness

danh từ (n)

/’sɪknəs/

bệnh tật, đau ốm, khó chịu

16

spot

danh từ (n)

/spɒt/

chấm mụn nhọt

17

sunburn

danh từ (n)

/’sʌnbɜːn/

cháy nắng

18

diet

tính từ (adj)

/’daɪət/

ăn kiêng

19

essential

tính từ (adj)

/ɪˈsenʃəl/

cần thiết, thiết yếu

20

itchy

tính từ (adj)

/’ɪtʃi/

ngứa

21

obesity

tính từ (adj)

/əʊˈbi:sɪti/

béo phì

Video học tiếng Anh lớp 7 unit 2:

Từ vựng tiếng Anh lớp 7 Unit 3 Community service (Dịch vụ cộng đồng)

Các từ vựng tiếng Anh 7 unit 3

TT

Từ vựng tiếng Anh

Từ loại tiếng Anh

Phiên âm chuẩn

Dịch nghĩa tiếng Việt

1

clean up

động từ (v)

/kli:n ʌp/

dọn dẹp sạch sẽ

2

donate

động từ (v)

/dəʊˈneɪt/

góp tặng, hiến tặng

3

interview

động từ (v)

/’ɪntərvju:/

phỏng vấn, chất vấn

4

tutor

động từ (v)

/’tju:tər/

dạy riêng, dạy kèm

5

volunteer

động từ (v)

/,vɒlən’tɪər/

tình nguyện

6

benefit

danh từ (n)

/’benɪfɪt/

lợi ích, quyền lợi

7

blanket

danh từ (n)

/’blæŋkɪt/

cái chăn

8

community service

danh từ (n)

/kə’mju:nəti ‘sɜːvɪs/

dịch vụ công cộng, hoạt động cộng đồng

9

disabled people

danh từ (n)

/dɪˈseɪbld ̩ ‘pi:pl/

người khuyết tật

10

elderly people

danh từ (n)

/’eldəli ‘pi:pl/

người cao tuổi, người già

11

graffiti

danh từ (n)

/ɡrə’fi:ti/

vẽ tranh lên tường, vẽ lên tường

12

homeless people

danh từ (n)

/’həʊmləs ‘pi:pl/

người vô gia cư

13

mentor

danh từ (n)

/’mentɔːr/

người hướng dẫn, cố vấn

14

mural

danh từ (n)

/’mjʊərəl/

tranh treo tường (tranh khổ lớn)

15

non-profit organization

danh từ (n)

/nɒn-‘prɒfɪt ,ɔːɡənaɪˈzeɪʃən/

tổ chức phi lợi nhuận

16

nursing home

danh từ (n)

/’nɜːsɪŋ həʊm/

viện dưỡng lão

17

organisation

danh từ (n)

/,ɔ:gənai’zeiʃn/

tổ chức

18

service

danh từ (n)

/’sɜːrvɪs/

dịch vụ, phục vụ

19

shelter

danh từ (n)

/’ʃeltər/

mái ấm, nơi nương tựa, mái ấm tình thương, chốn dung thân

20

sort

danh từ (n)

/sɔ:t/

thứ, loài, loại, hạng, giống

21

street children

danh từ (n)

/stri:t ‘tʃɪldrən/

trẻ em đường phố, trẻ em lang thang, trẻ em cơ nhỡ

22

traffic jam

danh từ (n)

/”træfɪk dʒæm/

tắc đường, kẹt xe

23

use public transport

danh từ (n)

sử dụng phương tiện công cộng

24

charitable

tính từ (adj)

/’tʃærɪtəbl/

từ thiện, việc thiện

25

make a difference

thành ngữ (idiom)

/meɪk ə ‘dɪfərəns/

tạo nên sự khác biệt, làm thay đổi

Video học tiếng Anh lớp 7 unit 3:

Từ vựng tiếng Anh lớp 7 Unit 4 Music and arts (Âm nhạc và nghệ thuật)

Bộ từ vựng tiếng Anh 7 unit 4

TT

Từ vựng tiếng Anh

Từ loại tiếng Anh

Phiên âm chuẩn

Dịch nghĩa tiếng Việt

1

compose

động từ (v)

/kəm’pəʊz/

soạn, biên soạn

2

control

động từ (v)

/kən’trəʊl/

điều khiển, kiểm soát

3

originate

động từ (v)

/ə’rɪdʒɪneɪt/

bắt nguồn

4

perform

động từ (v)

/pə’fɔːm/

trình diễn, thực hiện, biểu diễn

5

support

động từ (v)

/sə’pɔ:t/

ủng hộ, nâng đỡ, chống đỡ

6

anthem

danh từ (n)

/’ænθəm/

quốc ca, bài quốc ca

7

atmosphere

danh từ (n)

/’ætməsfɪər/

không khí, bầu không khí, môi trường

8

composer

danh từ (n)

/kəm’pəʊzər/

nhà soạn nhạc, người soạn nhạc, nhạc sĩ

9

core subject

danh từ (n)

/kɔːr ‘sʌbdʒekt/

môn học chính, môn học cơ bản

10

country music

danh từ (n)

/’kʌntri ‘mju:zɪk/

nhạc đồng quê

11

curriculum

danh từ (n)

/kə’rɪkjʊləm/

chương trình giảng dạy, chương trình học

12

folk music

danh từ (n)

/fəʊk ‘mju:zɪk/

nhạc dân ca, nhạc dân gian

13

opera

danh từ (n)

/’ɒpərə/

nhạc kịch, ca kịch, vở nhạc kịch

14

performance

danh từ (n)

/pə’fɔːməns/

buổi biểu diễn, buổi diễn

15

photography

danh từ (n)

/fə’tɒɡrəfi/

nhiếp ảnh, chụp ảnh

16

puppet

danh từ (n)

/’pʌpɪt/

con rối

17

sculpture

danh từ (n)

/’skʌlptʃər/

bức tượng, tác phẩm điêu khắc

18

Tick Tac Toe

danh từ (n)

/tɪk tæk təʊ/

cờ ca-rô

19

water puppetry

danh từ (n)

/’wɔːtər ‘pʌpɪtrɪ/

múa rối nước

20

rural

tính từ (adj)

/’rʊərəl/

nông thôn, thôn quê

21

non-essential

tính từ (adj)

/nɒn-ɪˈsenʃəl/

không cần thiết

Video học tiếng Anh lớp 7 unit 4:

Từ vựng tiếng Anh lớp 7 Unit 5 Food and drink (Đồ ăn và thức uống)

Các từ vựng tiếng Anh 7 unit 5

TT

Từ vựng tiếng Anh

Từ loại tiếng Anh

Phiên âm chuẩn

Dịch nghĩa tiếng Việt

1

beat

động từ (v)

/bi:t/

đánh, khuấy trộn

2

warm

động từ (v)

/wɔːm/

nấu, đun, hâm nóng

3

pour

động từ (v)

/pɔː/

đổ, rót vào, đổ vào

4

serve

động từ (v)

/sɜːv/

phục vụ

5

bitter

tính từ (adj)

/’bɪtə/

đắng, vị đắng

6

delicious

tính từ (adj)

/dɪˈlɪʃəs/

ngon, thơm ngon

7

fragrant

tính từ (adj)

/’freɪɡrənt/

thơm ngon, ngon miệng

8

salty

tính từ (adj)

/’sɔːlti/

mặn, quá mặn, nhiều muối

9

sour

tính từ (adj)

/saʊər/

chua, vị chua

10

spicy

tính từ (adj)

/’spaɪsi/

cay, nồng, thơm

11

sweet

tính từ (adj)

/swi:t/

ngọt, vị ngọt

12

tasty

tính từ (adj)

/’teɪsti/

ngon

13

beef

danh từ (n)

/bi:f/

bò, thịt bò, con bò

14

broth

danh từ (n)

/brɒθ/

nước dùng, canh

15

eel

danh từ (n)

/i:l/

con lươn

16

flour

danh từ (n)

/flaʊə/

bột, bột mì

17

fold

danh từ (n)

/fəʊld/

gấp, xếp

18

green tea

danh từ (n)

/,ɡri:n ‘ti:/

trà xanh

19

ham

danh từ (n)

/hæm/

giăm bông

20

noodles

danh từ (n)

/’nu:dlz/

mì sợi, mì

21

omelette

danh từ (n)

/’ɒmlət, ‘ɒmlɪt/

trứng ốp la

22

pancake

danh từ (n)

/’pænkeɪk/

bánh kếp, bánh xèo

23

pepper

danh từ (n)

/’pepər/

tiêu, hạt tiêu

24

pork

danh từ (n)

/pɔːk/

thịt lợn

25

recipe

danh từ (n)

/’resɪpi/

công thức, cách nấu

26

salt

danh từ (n)

/’sɔːlt/

muối

27

sandwich

danh từ (n)

/’sænwɪdʒ/

bánh sandwich, bánh mỳ kẹp

28

sauce

danh từ (n)

/sɔːs/

nước xốt, đồ gia vị

29

sausage

danh từ (n)

/’sɒsɪdʒ/

xúc xích, dồi, lạp xưởng

30

shrimp

danh từ (n)

/ʃrɪmp/

tôm, con tôm

31

slice

danh từ (n)

/slaɪs/

lát, lát cắt, lát mỏng, miếng mỏng

32

soup

danh từ (n)

/su:p/

canh, súp (súp mặn)

33

spring rolls

danh từ (n)

/sprɪŋ rəʊlz/

nem rán

34

sweet soup

danh từ (n)

/swi:t su:p/

chè (súp ngọt)

35

tofu

danh từ (n)

/’təʊfu:/

đậu phụ, đậu hũ, đậu khuôn

36

tuna

danh từ (n)

/’tju:nə/

cá ngừ, cá hộp

37

turmeric

danh từ (n)

/’tɜːmərɪk/

nghệ, củ nghệ

Video học tiếng Anh lớp 7 unit 5:

Từ vựng tiếng Anh lớp 7 Unit 6 A visit to a school (Thăm trường học)

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh 7 unit 6

TT

Từ vựng tiếng Anh

Từ loại tiếng Anh

Phiên âm chuẩn

Dịch nghĩa tiếng Việt

1

celebrate

động từ (v)

/ˈselɪbreɪt/

kỉ niệm, tán dương

2

extra

tính từ (adj)

/ˈekstrə/

thêm, phụ

3

gifted

tính từ (adj)

/ˈɡɪftɪd/

năng khiếu, có tài

4

midterm

tính từ (adj)

/ˌmɪdˈtɜːm/

giữa kỳ, giữa học kỳ

5

outdoor

tính từ (adj)

/ˈaʊtdɔː(r)/

ngoài trời, ở ngoài, ngoài cửa

6

private

tính từ (adj)

/ˈpraɪvət/

riêng tư, bí mật

7

royal

tính từ (adj)

/ˈrɔɪəl/

sang trọng, lộng lẫy

8

entrance exam

danh từ (n)

/ˈentrəns ɪɡˈzæm/

kỳ thi tuyển sinh, kỳ thi đầu vào

9

equipment

danh từ (n)

/ɪˈkwɪpmənt/

thiết bị, đồ dùng, dụng cụ

10

facility

danh từ (n)

/fəˈsɪləti/

cơ sở, tiện nghi

11

laboratory

danh từ (n)

/ləˈbɒrətri/

phòng thí nghiệm

12

lower secondary school

danh từ (n)

/ˈləʊə(r) ˈsekəndri school/

trường trung học cơ sở

13

projector

danh từ (n)

/prəˈdʒektə(r)/

máy chiếu

14

resource

danh từ (n)

/rɪˈsɔːs/

tài nguyên

15

service

danh từ (n)

/ˈsɜːvɪs/

dịch vụ

Video học tiếng Anh lớp 7 unit 6:

Từ vựng tiếng Anh lớp 7 học kỳ 2 từ Unit 7 - 12

Ở nội dung này, các bạn tiếp tục tìm hiểu về bộ từ vựng tiếng Anh lớp 7 theo 6 chủ đề unit khá thú vị kèm phiên âm, dịch nghĩa và video học thêm bộ từ vựng khá chi tiết.

Từ vựng tiếng Anh lớp 7 Unit 7 Traffic (Giao thông)

Những từ vựng tiếng Anh 7 unit 7

TT

Từ vựng tiếng Anh

Từ loại tiếng Anh

Phiên âm chuẩn

Dịch nghĩa tiếng Việt

1

Cycle

động từ (v)

/saɪkl/

đạp xe

2

Park

động từ (v)

/pɑ:k/

đậu xe, đỗ xe

3

Fly

động từ (v)

/flaɪ/

bay, lái máy bay

4

Fine

động từ (v)

/faɪn/

phạt

5

Reverse

danh từ (n) (v)

/rɪˈvɜːs/

quay đầu, quay ngược, đảo ngược

6

Roof

danh từ (n)

/ru:f/

mái nhà, trần xe

7

Boat

danh từ (n)

/bəʊt/

thuyền, con thuyền

8

Helicopter

danh từ (n)

/ˈhelɪkɒptər/

trực thăng, máy bay trực thăng

9

Triangle

danh từ (n)

/ˈtraɪæŋɡl/

tam giác, hình tam giác

10

Railway station

danh từ (n)

/ˈreɪlwei ,steɪ∫n/

nhà ga xe lửa

11

Safety

danh từ (n)

/ˈseɪftɪ/

sự an toàn

12

Seatbelt

danh từ (n)

/ˈsi:t’belt/

dây an toàn

13

Traffic rule

danh từ (n)

/ˈtræfIk ru:l/

luật giao thông, quy tắc giao thông

14

Vehicle

danh từ (n)

/ˈviɪkəl/

phương tiện giao thông, xe cộ

15

Road sign

danh từ (n)

/rəʊd saɪn/

biển báo giao thông, biển báo

16

Handlebars

danh từ (n)

/ˈhændlbɑː(r)/

tay lái

17

Passenger

danh từ (n)

/ˈpæsɪndʒə(r)/

hành khách

18

Pedestrian

danh từ (n)

/pəˈdestriən/

người đi bộ

19

Distance

danh từ (n)

/ˈdɪstəns/

khoảng cách

20

Pavement

danh từ (n)

/ˈpeɪvmənt/

vỉa hè (phần đường dành cho người đi bộ)

21

Ship

danh từ (n)

/ʃɪp/

tàu thủy

22

Traffic jam

danh từ (n)

/ˈtræfɪk dʒæm/

kẹt xe, tắc đường

23

Plane

danh từ (n)

/pleɪn/

máy bay

24

Tricycle

danh từ (n)

/ˈtrɑɪsɪkəl/

xe ba bánh

25

Illegal

tính từ (adj)

/ɪ’li:gl/

bất hợp pháp

26

Prohibitive

tính từ (adj)

/prə’hɪbɪtɪv/

cấm đoán

27

Bumpy

tính từ (adj)

/ˈbʌmpi/

ghồ ghề, lồi lõm

Video học tiếng Anh lớp 7 unit 7:

Từ vựng tiếng Anh lớp 7 Unit 8 Films (Phim)

Khám phá từ vựng tiếng Anh 7 unit 8

TT

Từ vựng tiếng Anh

Từ loại tiếng Anh

Phiên âm chuẩn

Dịch nghĩa tiếng Việt

1

direct

động từ (v)

/dɪˈrekt/

làm đạo diễn

2

star

động từ (v)

/stɑː/

diễn vai chính

3

entertaining

tính từ (adj)

/,entə’teɪnɪŋ/

giải trí, làm cho vui

4

gripping

tính từ (adj)

/’ɡrɪpɪŋ/

thu hút, hấp dẫn, thú vị

5

hilarious

tính từ (adj)

/hɪˈleəriəs/

vui vẻ, hài hước

6

scary

tính từ (adj)

/:skeəri/

ghê sợ, kinh khủng, nhút nhát

7

violent

tính từ (adj)

/’vaɪələnt/

dữ tợn, bạo lực

8

confusing

tính từ (adj)

/kənˈfjuːzɪŋ/

gây khó hiểu, nhầm lẫn, bối rối

9

dull

tính từ (adj)

/dʌl/

buồn tẻ, nặng nề, chán ngắt

10

enjoyable

tính từ (adj)

/ɪnˈdʒɔɪəbl/

thú vị

11

frightening

tính từ (adj)

/ˈfraɪtnɪŋ/

ghê sợ, khủng khiếp, hoảng sợ

12

moving

tính từ (adj)

/ˈmuːvɪŋ/

cảm động

13

animation

danh từ (n)

/’ænɪˈmeɪʃən/

phim hoạt hình, hoạt hình

14

critic

danh từ (n)

/’krɪtɪk/

người phê bình, nhà phê bình

15

disaster

danh từ (n)

/dɪˈzɑːstə/

thảm hoạ, thiên tai, tai hoạ

16

documentary

danh từ (n)

/,dɒkjə’mentri/

phim tài liệu

17

horror film

danh từ (n)

/’hɒrə fɪlm/

phim kinh dị

18

must-see

danh từ (n)

/’mʌst siː/

phim cần xem, phim phải xem

19

poster

danh từ (n)

/’pəʊstə(r)/

tấm quảng cáo, tấm áp phích quảng cáo

20

review

danh từ (n)

/rɪˈvjuː/

bài phê bình, bài nhận xét

21

science fiction

danh từ (n)

/ˈsaɪəns ˈfɪkʃən/

khoa học viến tưởng, phim khoa học viễn tưởng

22

survey

danh từ (n)

/’sɜːveɪ/

khảo sát, cuộc khảo sát

23

thriller

danh từ (n)

/’θrɪlə/

phim giật gân, phim kinh dị

24

acting

danh từ (n)

/ˈæktɪŋ/

diễn xuất

25

comedy

danh từ (n)

/ˈkɒmədi/

hài kịch, phim hài

26

director

danh từ (n)

/daɪˈrektə(r)/

giám đốc, đạo diễn

27

fantasy

danh từ (n)

/ˈfæntəsi/

phim viễn tưởng, phim giả tưởng

Video học tiếng Anh lớp 7 unit 8:

Từ vựng tiếng Anh lớp 7 Unit 9 Festivals around the world (Lễ hội trên thế giới)

Học từ vựng tiếng Anh 7 unit 9

TT

Từ vựng tiếng Anh

Từ loại tiếng Anh

Phiên âm chuẩn

Dịch nghĩa tiếng Việt

1

celebrate

động từ (v)

/’selɪbreɪt/

tổ chức, chúc tụng

2

decorate

động từ (v)

/ˈdekəreɪt/

trang trí

3

take part in

động từ (v)

/teɪk pɑːt ɪn/

tham gia

4

disappointing

tính từ (adj)

/ˌdɪsəˈpɔɪntɪŋ/

đáng thất vọng, thất hứa

5

fascinating

tính từ (adj)

/’fæsɪneɪtɪŋ/

lôi cuốn, thú vị, hấp dẫn

6

religious

tính từ (adj)

/rɪˈlɪdʒəs/

thuộc về tôn giáo

7

seasonal

tính từ (adj)

/’si:zənl/

mùa, theo mùa

8

steep

tính từ (adj)

/sti:p/

dốc

9

festival

danh từ (n)

/’festɪvl/

lễ hội, ngày lễ, hội hè

10

Mid-Autumn Festival

danh từ (n)

/ˌmɪd ˈɔːtəm ˈfestɪvəl/

lễ hội Trung Thu, tết Trung thu

11

prosperity

danh từ (n)

prɒˈsperəti/

sự thịnh vượng, phồn vinh

12

costume

danh từ (n)

/ˈkɒstjuːm/

trang phục (cách ăn mặc)

13

symbol

danh từ (n)

/ˈsɪmbl/

biểu tượng, vật tượng trưng

14

candy

danh từ (n)

/ˈkændi/

kẹo

15

decoration

danh từ (n)

/ˌdekəˈreɪʃn/

nghề trang trí

16

float

danh từ (n)

/fləʊt/

xe diễu hành, xe hoa

17

parade

danh từ (n)

/pəˈreɪd/

cuộc diễu hành

18

Cannes Film Festival

danh từ (n)

/kænz fɪlm ˈfestɪvəl/

liên hoan phim Cannes

19

fireworks display

danh từ (n)

/ˈfaɪəwɜːks dɪˈspleɪ/

biểu diễn pháo hoa, màn pháo hoa

20

Easter

danh từ (n)

/ˈiːstə(r)/

lễ phục sinh

21

camp

danh từ, động từ (n,v)

/Kæmp/

trại, cắm trại

22

thanksgiving

danh từ (n)

/’θæŋksgɪvɪŋ/

lễ tạ ơn

23

stuffing

danh từ (n)

/’stʌfɪŋ/

hỗn hợp (nhân)

24

feast

danh từ (n)

/fi:st/

bữa tiệc, đám tiệc

25

cranberry

danh từ (n)

/’kranb(ə)ri/

quả Nam việt quất

26

gravy

danh từ (n)

/’ɡreɪvi/

nước sốt, nước chấm

24

turkey

danh từ (n)

/’tə:ki/

gà tây

Video học tiếng Anh lớp 7 unit 9:

Từ vựng tiếng Anh lớp 7 Unit 10 Energy sources (Nguồn năng lượng)

Chia sẻ những từ vựng tiếng Anh 7 chương trình mới unit 10

TT

Từ vựng tiếng Anh

Từ loại tiếng Anh

Phiên âm chuẩn

Dịch nghĩa tiếng Việt

1

always

tính từ (adj)

/'ɔːlweɪz/

luôn luôn

2

often

tính từ (adj)

/'ɒf(ə)n/

thường

3

sometimes

tính từ (adj)

/'sʌm.taɪmz/

thỉnh thoảng, đôi khi

4

non-renewable

tính từ (adj)

/,nɔn ri'nju:əbl/

không tái tạo được

5

never

tính từ (adj)

/'nevə/

không bao giờ, không thay đổi

6

solar

tính từ (adj)

/ ‘soʊlər /

thuộc về mặt trời

7

negative

tính từ (adj)

/'neɡətɪv/

tiêu cực

8

alternative

tính từ (adj)

/ɔ:l'tə:nətiv/

thay thế, thay đổi, luân phiên, thay phiên, luân chuyển

9

dangerous

tính từ (adj)

/'deindʒrəs/

nguy hiểm, có hại

10

plentiful

tính từ (adj)

/'plentifl/

dồi dào, phong phú

11

renewable

tính từ (adj)

/ri'nju:əbl/

tái tạo

12

take a shower

danh từ (n)

/teɪk ə ʃaʊə/

tắm vòi hoa sen

13

distance

danh từ (n)

/'dɪst(ə)ns/

khoảng cách, lộ trình, đoạn đường

14

transport

danh từ (n)

/trans'pɔrt/

phương tiện giao thông vận tải

15

electricity

danh từ (n)

/,ɪlɛk'trɪsɪti/

điện

16

biogas

danh từ (n)

/'baiou,gæs/

khí sinh học

17

footprint

danh từ (n)

/'fʊtprɪnt/

dấu chân, vết chân

18

carbon dioxide

danh từ (n)

/'kɑːrbən daɪ'ɑːksaɪd/

khí cacbonic (CO2)

19

energy

danh từ (n)

/'enədʒi/

năng lượng

20

hydro

danh từ (n)

/'haidrou/

nước, thủy điện

21

source

danh từ (n)

/sɔ:s/

nguồn, nguyên nhân

Video học tiếng Anh lớp 7 unit 10:

Từ vựng tiếng Anh lớp 7 Unit 11 Travelling in the future (Chuyến đi đến tương lai)

Những từ vựng tiếng Anh 7 theo chủ đề chuyến đi tới tương lai (unit 11)

TT

Từ vựng tiếng Anh

Từ loại tiếng Anh

Phiên âm chuẩn

Dịch nghĩa tiếng Việt

1

eco-friendly

tính từ (adj)

/’i:kəu ‘frendli/

vật liệu thân thiện với môi trường

2

gridlocked

tính từ (adj)

/'grɪdlɑːkt/

bị tắc nghẽn

3

pleasant

tính từ (adj)

/'pleznt/

vui vẻ, dễ chịu

4

imaginative

tính từ (adj)

/ɪˈmædʒɪnətɪv/

giàu trí tưởng tượng, hay tưởng tượng

5

safety

danh từ (n)

/'seɪfti/

sự an toàn, nơi an toàn, tình trạng an toàn

6

traffic jam

danh từ (n)

/'træfɪk dʒæm/

kẹt xe, tắc đường

7

monowheel

danh từ (n)

/'mɔnouwi:l/

xe một bánh (xe đạp)

8

crash

danh từ (n)

/kræʃ/

tai nạn, va chạm, đụng xe

9

metro

danh từ (n)

/'metrəʊ/

xe điện ngầm, tàu điện ngầm

10

hover scooter

danh từ (n)

/'hɔvə 'sku:tə/

xe tay ga di chuột

11

fuel

danh từ (n)

/fju:əl/

nhiên liệu

12

pedal

danh từ (n)

/'pedl/

bàn xe đạp, bàn đạp

13

segway

danh từ (n)

/'segwei/

xe segway (Xe đẩy chạy bằng 1 chân)

14

pollution

danh từ (n)

/pə’lu:ʃ(ə)n/

ô nhiễm, bẩn thỉu

15

skytrain

danh từ (n)

/skʌɪ treɪn/

tàu trên không trung

16

technology

danh từ (n)

/tek’nɒlədʒi/

kỹ thuật, công nghệ

17

float

động từ (v)

/fləut/

nổi, nổi trên mặt nước, làm ngập lụt

18

flop

danh từ, động từ (n, v)

/flɔp/

thất bại, ngồi phịch xuống

Video học tiếng Anh lớp 7 unit 11:

Từ vựng tiếng Anh lớp 7 Unit 12 English - Speaking countries (Nói tiếng Anh về các nước)

Học và hiểu về từ vựng tiếng Anh lớp 7 sách mới chủ đề vòng quanh thế giới Unit 12

TT

Từ vựng tiếng Anh

Từ loại tiếng Anh

Phiên âm chuẩn

Dịch nghĩa tiếng Việt

1

ask for directions

cụm động từ

/ɑːsk fɔː dɪˈrɛkʃənz/

hỏi đường

2

go penguin watching

cụm động từ

/gəʊ ˈpɛŋgwɪn ˈwɒʧɪŋ/

đi xem chim cánh cụt

3

take a tour

cụm động từ

/teɪk ə tʊə/

đi tham quan

4

travel

động từ

/ˈtrævl/

du lịch

5

amazing

tính từ (adj)

/əˈmeɪzɪŋ/

tuyệt vời, kinh ngạc

6

ancient

tính từ (adj)

/ˈeɪnʃənt/

cổ, xưa, cổ đại

7

exciting

tính từ (adj)

/ɪkˈsaɪtɪŋ/

thú vị, phấn khởi, nhộn nhịp

8

fantastic

tính từ (adj)

/fænˈtæstɪk/

tuyệt vời, kì quái

9

native

tính từ (adj)

/ˈneɪtɪv/

tự nhiên

10

unique

tính từ (adj)

/juˈniːk/

độc nhất, duy nhất, chỉ có một

11

beach

danh từ (n)

/biːtʃ/

bãi biển, bờ biển

12

capital city

cụm danh từ

/ˈkæpɪtl ˈsɪti/

thủ đô

13

castle

danh từ (n)

/ˈkɑːsl/

lâu đài, thành quách, dinh thự

14

coastline

danh từ (n)

/ˈkəʊstlaɪn/

miền duyên hải, đường bờ biển

15

holiday

danh từ (n)

/ˈhɒlədeɪ/

kỳ nghỉ, ngày nghỉ, ngày lễ

16

island

danh từ (n)

/ˈaɪlənd/

đảo, hòn đảo

17

kangaroo

danh từ (n)

/ˌkæŋɡəˈruː/

con chuột túi

18

local people

danh từ (n) cụm

/ˈləʊkəl ˈpiːpl/

người dân địa phương, người bản địa

19

museum

danh từ (n)

/mjuˈziːəm/

bảo tàng, viện bảo tàng

20

valley

danh từ (n)

/ˈvæli/

thung lũng

21

sports and games

danh từ (n) cụm

/spɔːts/ /ænd/ /geɪmz/

thể thao và trò chơi

22

sunset

danh từ (n)

/ˈsʌnset/

hoàng hôn, lúc mặt trời lặn

23

outdoor activities

danh từ (n) cụm

/ˈaʊtdɔːr ækˈtɪvɪtiz/

những hoạt động ngoài trời

24

season

danh từ (n)

/ˈsiːzn/

mùa, thời tiết

25

tattoo

danh từ (n)

/təˈtuː/

hình xăm, xăm mình

Video học tiếng Anh lớp 7 unit 12:

Điểm lại bộ từ vựng tiếng Anh lớp 7 theo chủ đề sách mới

Trong chuyên mục từ vựng lớp 7, có tổng cộng 12 chủ đề chính tương ứng với 12 unit trong chương trình học. Dưới đây là danh sách các chủ đề chính trong từng unit:

  • Từ vựng lớp 7 chủ đề sở thích
  • Từ vựng lớp 7 chủ đề luộc sống lành mạnh
  • Từ vựng lớp 7 chủ đề về những hoạt động cộng đồng
  • Từ vựng lớp 7 chủ đề âm nhạc và nghệ thuật
  • Từ vựng tiếng Anh lớp 7 chủ đề đồ ăn và đồ uống
  • Từ vựng lớp 7 chủ đề chuyến thăm trường
  • Từ vựng tiếng Anh lớp 7 chủ đề giao thông
  • Từ vựng lớp 7 sách mới chủ đề phim ảnh
  • Từ vựng lớp 7 chủ đề các lễ hội trên thế giới
  • Từ vựng lớp 7 sách mới chủ đề năng lượng
  • Từ vựng lớp 7 chủ đề những chuyến du lịch trong tương lai
  • Từ vựng lớp 7 chủ đề cách nói về các nước nói bằng tiếng Anh

Mỗi unit sẽ tập trung vào một chủ đề cụ thể và cung cấp từ vựng liên quan để học sinh có thể hiểu và sử dụng tiếng Anh trong các tình huống thực tế.

Mẹo học thuộc từ vựng tiếng Anh lớp 7 cả năm

Học từ vựng tiếng Anh một cách hiệu quả cần sự kiên nhẫn, phương pháp hợp lý và thường xuyên ôn tập. Dưới đây là một số mẹo giúp bạn học thuộc từ vựng tiếng Anh theo từng unit lớp 7 một cách hiệu quả:

  • Xác định mục tiêu cụ thể: Hãy xác định mục tiêu học từ vựng của bạn cho mỗi chủ đề và unit. Điều này giúp bạn biết chính xác phải học bao nhiêu từ vựng và tập trung vào việc học.
  • Tạo danh sách từ vựng: Tạo danh sách các từ vựng trong mỗi unit. Có thể tạo bảng từ vựng hoặc ghi chú trên giấy để dễ dàng theo dõi và ôn tập.
  • Sử dụng phương pháp ghi chép: Viết lại các từ vựng trên giấy và viết cả phiên âm và nghĩa bên cạnh. Việc ghi chép này giúp bạn ghi nhớ từ vựng tốt hơn.
  • Sử dụng từ vựng trong ngữ cảnh: Học từ vựng trong ngữ cảnh, ví dụ cụ thể và câu chứa từ vựng đó. Điều này giúp bạn hiểu cách sử dụng từ vựng trong cuộc sống hàng ngày.
  • Tạo câu với từ vựng: Tạo các câu với từ vựng trong bản thân để tập trung vào việc sử dụng chúng một cách tự nhiên.
  • Sử dụng thẻ từ (flashcards): Tạo thẻ từ vựng bằng giấy hoặc ứng dụng trực tuyến. Viết từ vựng ở mặt trước và phiên âm, nghĩa ở mặt sau. Lần lượt nhìn vào mặt trước và thử đoán nghĩa và phiên âm.
  • Tạo mối liên kết: Tạo mối liên kết tới từ vựng thông qua hình ảnh, câu chuyện hoặc kết nối với kinh nghiệm của bạn.
  • Sử dụng ứng dụng học từ vựng: Có nhiều ứng dụng học từ vựng trực tuyến như Anki, Quizlet, Memrise giúp bạn học từ vựng một cách hiệu quả và có tính tương tác.
  • Ôn tập đều đặn: Hãy xem xét ôn tập từ vựng mỗi ngày trong khoảng thời gian ngắn, thay vì tập trung học một lúc rồi không ôn lại.
  • Thực hành: Tham gia các hoạt động sử dụng từ vựng như viết luận, nói chuyện, thảo luận để củng cố kiến thức.
  • Học qua âm nhạc, video và phim: Sử dụng bài hát, video, phim có liên quan đến chủ đề từ vựng để giúp bạn nhớ lâu và học một cách thú vị.
  • Giải trí khi học: Học từ vựng không nhất thiết phải nhàm chán. Bạn có thể chơi trò chơi, thi đấu với bạn bè, hoặc thử mô phỏng tình huống sử dụng từ vựng.

Hãy thử áp dụng một hoặc vài mẹo trên để học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề một cách hiệu quả hơn.

Đoạn hội thoại sử dụng từ vựng tiếng Anh lớp 7 Unit 8 sách mới

Trò chuyện với từ vựng tiếng Anh 7 unit 8 sách mới

Cuộc trò chuyện sau đây của Alex và Laura sẽ sử dụng bảng từ vựng tiếng Anh Unit 8 Films (Phim) kèm phần dịch nghĩa tiếng Việt để bạn tham khảo thêm.

Laura: Wow, I just watched an animation last night, and it was fantastic! (Ồ, tối qua tôi vừa xem một bộ phim hoạt hình, và nó thật tuyệt vời!)

Alex: Really? I'm curious, what was it about? (Thật sao? Tôi tò mò, nó nói về cái gì?)

Laura: It was a science fiction film set in a distant future where humans and robots coexisted. The director created a captivating world full of futuristic technology and breathtaking landscapes. (Đó là một bộ phim khoa học viễn tưởng lấy bối cảnh ở một tương lai xa, nơi con người và robot cùng tồn tại. Đạo diễn đã tạo ra một thế giới quyến rũ với đầy đủ công nghệ tương lai và cảnh quan ngoạn mục)

Alex: Sounds intriguing. Was it a thrilling adventure? (Nghe thú vị quá. Có phải là một cuộc phiêu lưu hấp dẫn không?)

Laura: The main character, a brave young woman, embarked on a dangerous journey to uncover a hidden truth about her society. (Nhân vật chính, một người phụ nữ dũng cảm, đã bắt đầu một hành trình nguy hiểm để khám phá sự thật ẩn sau xã hội của cô)

Alex: That's exciting! Did it have any humorous moments? (Thật thú vị! Nó có khoảnh khắc hài hước nào không?)

Laura: Yes, there were a few hilarious scenes that provided comic relief. The characters' interactions and witty dialogues added a fun touch to the story. (Có, có một số cảnh hài hước đã mang lại sự giải trí. Sự tương tác giữa các nhân vật và cuộc trò chuyện thông minh đã thêm phần thú vị vào câu chuyện)

Alex: I'm a fan of movies that can evoke emotions. Was it emotionally moving? (Tôi là người hâm mộ của những bộ phim mang lại cảm xúc. Liệu nó có gây xúc động không?)

Laura: Definitely. The relationship between the characters and their struggles were truly moving. There were moments that brought tears to my eyes. (Chắc chắn. Mối quan hệ giữa các nhân vật và những khó khăn của họ thực sự gây xúc động. Có những khoảnh khắc khiến tôi rơi nước mắt)

Video học tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 7 Unit 1 - 12

Từ vựng tiếng Anh lớp 7 sách mới

Bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 7 sách mới kèm đáp án

Câu 1: Using public____________ systems can help reduce traffic congestion and air pollution.

Đáp án: transport

Câu 2: The art of ____________ involves arranging different types of flowers to create beautiful displays.

Đáp án: arranging flowers

Câu 3: The sun is a major ____________ of renewable energy that can be harnessed using solar panels.

Đáp án: source

Câu 4: The____________is a traditional event that gathers people to celebrate and enjoy various activities.

Đáp án: festival

Câu 5: The____________Film Festival is a prestigious event that showcases international films in Cannes, France.

Đáp án: Cannes

Câu 6: It's important to reduce our carbon ____________ to minimize the impact of climate change.

Đáp án: footprint

Câu 7: In some cultures, people ____________ intricate designs onto wooden objects to create decorative items.

Đáp án: carve

Câu 8: Sarah loves spending her weekends ____________- ____________in the park, observing various bird species.

Đáp án: bird-watching

Câu 9: ____________ is a time when families gather to express gratitude and enjoy a delicious feast.

Đáp án: Thanksgiving

Câu 10: During the Lunar New Year, families often ____________ their homes with red decorations and lanterns.

Đáp án: decorate

Câu 11: During the art class, we created a beautiful____________using a mix of different materials and textures.

Đáp án: collage

Câu 12: Some communities use ____________ as a sustainable energy source, which is produced from organic waste.

Đáp án: biogas

Câu 13: John enjoys ____________as a way to relax and take care of his plants in the garden.

Đáp án: gardening

Câu 14: People ____________ in parades, wearing colorful costumes and carrying banners.

Đáp án: take part in

Câu 15: ____________ is a form of energy produced by the movement of water, often used to generate electricity.

Đáp án: Hydro

Câu 16: Riding a bike instead of driving a car can help decrease the amount of ____________ emissions.

Đáp án: carbon dioxide

Câu 17: At the Christmas ____________ dinner, a roasted ____________is often the main dish.

Đáp án: feast, turkey

Sau khi tham khảo những từ vựng tiếng Anh lớp 7 và nhiều nội dung thú vị liên quan, chắc hẳn các bạn đã nắm được 12 bài học với những nội dung chủ đề chính cùng các từ vựng cơ bản nhất. Các bạn nhỏ cùng quý phụ huynh hãy theo dõi trang web hoctienganhnhanh.vn để học thêm nhiều bài học hữu ích theo từng lớp nhé!

Cùng chuyên mục:

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Quả vú sữa trong tiếng Anh được gọi là Star apple, có phiên âm là…

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre trong tiếng Anh được gọi là bamboo, là một loại cây có thân…

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là the moon lady hoặc the moon goddess, là một biểu…

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là plumeria, một loài hoa được trồng nhiều ở khu vực…

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh được gọi là jade rabbit hoặc moon rabbit, tìm hiểu cách…

Cách trả lời how many people are there in your family

Cách trả lời how many people are there in your family

How many people are there in your family có nghĩa là có mấy thành viên…

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name nghĩa là tên họ của bạn là gì, một câu hỏi…

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name nghĩa là họ của mẹ bạn là gì, được sử dụng…

Top