Bộ từ vựng tiếng Anh lớp 7 theo chương trình mới nhất
Toàn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 7 theo từng Unit (bài học) từ phiên âm, dịch nghĩa và video bổ sung thêm kiến thức theo sách giáo khoa tiếng Anh lớp 7 mới nhất.
Ngày hôm nay, học tiếng Anh nhanh cùng các bạn sẽ học về từ vựng lớp 7 sách mới với những kiến thức liên quan kể cả cách đọc, video và những bài học về từ vựng theo chủ đề tương ứng với bài học để các bạn rèn luyện thêm. Hãy cùng khám phá những nội dung thú vị sau đây nào!
Từ vựng tiếng Anh lớp 7 học kì 1 từ Unit 1 - 6
Từ vựng lớp 7 theo từng Unit học kì 1
Nội dung đầu tiên mà các bạn sẽ được tham khảo đó chính là 6 unit tiếng Anh bao gồm những từ vựng được cập nhật mới nhất theo chương trình sách giáo khoa cùng phiên âm, dịch nghĩa, từ loại và video học thêm từ vựng bên dưới.
Từ vựng tiếng Anh lớp 7 Unit 1 Hobbies (Sở thích)
Bộ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề sở thích lớp 7
TT |
Từ vựng tiếng Anh |
Từ loại tiếng Anh |
Phiên âm chuẩn |
Dịch nghĩa tiếng Việt |
1 |
arranging flowers |
động từ (v) |
/ə’reɪndʒɪŋ ‘flaʊər/ |
sắp hoa, cắm hoa |
2 |
carve |
động từ (v) |
/kɑːv/ |
chạm khắc |
3 |
share |
động từ (v) |
/ʃeər/ |
chia sẻ |
4 |
bird-watching |
danh từ (n) |
/ bɜːd wɒtʃɪŋ/ |
ngắm, quan sát chim chóc |
5 |
board game |
danh từ (n) |
/bɔːd ɡeɪm/ |
trò chơi trên bàn cờ |
6 |
collage |
danh từ (n) |
/’kɒlɑːʒ/ |
cắt dán (tranh) |
7 |
eggshell |
danh từ (n) |
/eɡʃel/ |
vỏ trứng |
8 |
gardening |
danh từ (n) |
/’ɡɑːdənɪŋ/ |
làm vườn |
9 |
horse-riding |
danh từ (n) |
/hɔːs, ‘raɪdɪŋ/ |
cưỡi ngựa |
10 |
ice-skating |
danh từ (n) |
/aɪs, ‘skeɪtɪŋ/ |
trượt băng |
11 |
making model |
danh từ (n) |
/’meɪkɪŋ, ‘mɒdəl/ |
làm mô hình |
12 |
making pottery |
danh từ (n) |
/’meɪkɪŋ ‘pɒtəri/ |
làm gốm, nặn gốm |
13 |
melody |
danh từ (n) |
/’melədi/ |
giai điệu |
14 |
monopoly |
danh từ (n) |
/mə’nɒpəli/ |
cờ tỉ phú (độc quyền) |
15 |
mountain climbing |
danh từ (n) |
/’maʊntɪn, ‘klaɪmɪŋ/ |
leo núi |
16 |
skating |
danh từ (n) |
/’skeɪtɪŋ/ |
trượt pa tin |
17 |
surfing |
danh từ (n) |
/’sɜːfɪŋ/ |
lướt sóng |
18 |
a piece of cake |
thành ngữ (idiom) |
/əpi:s əv keɪk/ |
dễ ợt |
19 |
carved |
tính từ (adj) |
/kɑːvd/ |
đã chạm khắc |
20 |
fragile |
tính từ (adj) |
/’frædʒaɪl/ |
dễ vỡ |
21 |
strange |
tính từ (adj) |
/streɪndʒ/ |
lạ, lạ lùng |
22 |
unique |
tính từ (adj) |
/jʊˈni:k/ |
độc nhất, độc đáo |
Video học tiếng Anh lớp 7 unit 1:
Từ vựng tiếng Anh lớp 7 Unit 2 Healthy Living (Lối sống lành mạnh)
Những từ vựng tiếng Anh Unit 2 lớp 7
TT |
Từ vựng tiếng Anh |
Từ loại tiếng Anh |
Phiên âm chuẩn |
Dịch nghĩa tiếng Việt |
1 |
concentrate |
động từ (v) |
/’kɒnsəntreɪt/ |
tập trung |
2 |
coordinate |
động từ (v) |
/kəʊˈɔːdɪneɪt/ |
điều phối, kết hợp |
3 |
independent |
động từ (v) |
/’ɪndɪˈpendənt/ |
độc lập |
4 |
pay attention |
thành ngữ (idiom) |
/peɪ ə’tenʃən/ |
chú ý |
5 |
put on weight |
thành ngữ (idiom) |
/pʊt ɒn weɪt/ |
tăng cân |
6 |
stay in shape |
thành ngữ (idiom) |
/steɪ ɪn ʃeɪp/ |
giữ dáng, giữ cơ thể khoẻ mạnh |
7 |
allergy |
danh từ (n) |
/’ælədʒi/ |
dị ứng |
8 |
calorie |
danh từ (n) |
/’kæləri/ |
calo (năng lượng) |
9 |
compound |
danh từ (n) |
/’kɒmpaʊnd/ |
hợp chất |
10 |
conjunction |
danh từ (n) |
/kən’dʒʌŋkʃən/ |
liên kết |
11 |
cough |
danh từ (n) |
/kɒf/ |
ho |
12 |
depression |
danh từ (n) |
/dɪˈpreʃən/ |
trầm cảm, chán nản |
13 |
junk food |
danh từ (n) |
/dʒʌŋk fu:d/ |
đồ ăn vặt, đồ ăn nhẹ |
14 |
myth |
danh từ (n) |
/mɪθ/ |
hoang đường, huyền thoại |
15 |
sickness |
danh từ (n) |
/’sɪknəs/ |
bệnh tật, đau ốm, khó chịu |
16 |
spot |
danh từ (n) |
/spɒt/ |
chấm mụn nhọt |
17 |
sunburn |
danh từ (n) |
/’sʌnbɜːn/ |
cháy nắng |
18 |
diet |
tính từ (adj) |
/’daɪət/ |
ăn kiêng |
19 |
essential |
tính từ (adj) |
/ɪˈsenʃəl/ |
cần thiết, thiết yếu |
20 |
itchy |
tính từ (adj) |
/’ɪtʃi/ |
ngứa |
21 |
obesity |
tính từ (adj) |
/əʊˈbi:sɪti/ |
béo phì |
Video học tiếng Anh lớp 7 unit 2:
Từ vựng tiếng Anh lớp 7 Unit 3 Community service (Dịch vụ cộng đồng)
Các từ vựng tiếng Anh 7 unit 3
TT |
Từ vựng tiếng Anh |
Từ loại tiếng Anh |
Phiên âm chuẩn |
Dịch nghĩa tiếng Việt |
1 |
clean up |
động từ (v) |
/kli:n ʌp/ |
dọn dẹp sạch sẽ |
2 |
donate |
động từ (v) |
/dəʊˈneɪt/ |
góp tặng, hiến tặng |
3 |
interview |
động từ (v) |
/’ɪntərvju:/ |
phỏng vấn, chất vấn |
4 |
tutor |
động từ (v) |
/’tju:tər/ |
dạy riêng, dạy kèm |
5 |
volunteer |
động từ (v) |
/,vɒlən’tɪər/ |
tình nguyện |
6 |
benefit |
danh từ (n) |
/’benɪfɪt/ |
lợi ích, quyền lợi |
7 |
blanket |
danh từ (n) |
/’blæŋkɪt/ |
cái chăn |
8 |
community service |
danh từ (n) |
/kə’mju:nəti ‘sɜːvɪs/ |
dịch vụ công cộng, hoạt động cộng đồng |
9 |
disabled people |
danh từ (n) |
/dɪˈseɪbld ̩ ‘pi:pl/ |
người khuyết tật |
10 |
elderly people |
danh từ (n) |
/’eldəli ‘pi:pl/ |
người cao tuổi, người già |
11 |
graffiti |
danh từ (n) |
/ɡrə’fi:ti/ |
vẽ tranh lên tường, vẽ lên tường |
12 |
homeless people |
danh từ (n) |
/’həʊmləs ‘pi:pl/ |
người vô gia cư |
13 |
mentor |
danh từ (n) |
/’mentɔːr/ |
người hướng dẫn, cố vấn |
14 |
mural |
danh từ (n) |
/’mjʊərəl/ |
tranh treo tường (tranh khổ lớn) |
15 |
non-profit organization |
danh từ (n) |
/nɒn-‘prɒfɪt ,ɔːɡənaɪˈzeɪʃən/ |
tổ chức phi lợi nhuận |
16 |
nursing home |
danh từ (n) |
/’nɜːsɪŋ həʊm/ |
viện dưỡng lão |
17 |
organisation |
danh từ (n) |
/,ɔ:gənai’zeiʃn/ |
tổ chức |
18 |
service |
danh từ (n) |
/’sɜːrvɪs/ |
dịch vụ, phục vụ |
19 |
shelter |
danh từ (n) |
/’ʃeltər/ |
mái ấm, nơi nương tựa, mái ấm tình thương, chốn dung thân |
20 |
sort |
danh từ (n) |
/sɔ:t/ |
thứ, loài, loại, hạng, giống |
21 |
street children |
danh từ (n) |
/stri:t ‘tʃɪldrən/ |
trẻ em đường phố, trẻ em lang thang, trẻ em cơ nhỡ |
22 |
traffic jam |
danh từ (n) |
/”træfɪk dʒæm/ |
tắc đường, kẹt xe |
23 |
use public transport |
danh từ (n) |
sử dụng phương tiện công cộng |
|
24 |
charitable |
tính từ (adj) |
/’tʃærɪtəbl/ |
từ thiện, việc thiện |
25 |
make a difference |
thành ngữ (idiom) |
/meɪk ə ‘dɪfərəns/ |
tạo nên sự khác biệt, làm thay đổi |
Video học tiếng Anh lớp 7 unit 3:
Từ vựng tiếng Anh lớp 7 Unit 4 Music and arts (Âm nhạc và nghệ thuật)
Bộ từ vựng tiếng Anh 7 unit 4
TT |
Từ vựng tiếng Anh |
Từ loại tiếng Anh |
Phiên âm chuẩn |
Dịch nghĩa tiếng Việt |
1 |
compose |
động từ (v) |
/kəm’pəʊz/ |
soạn, biên soạn |
2 |
control |
động từ (v) |
/kən’trəʊl/ |
điều khiển, kiểm soát |
3 |
originate |
động từ (v) |
/ə’rɪdʒɪneɪt/ |
bắt nguồn |
4 |
perform |
động từ (v) |
/pə’fɔːm/ |
trình diễn, thực hiện, biểu diễn |
5 |
support |
động từ (v) |
/sə’pɔ:t/ |
ủng hộ, nâng đỡ, chống đỡ |
6 |
anthem |
danh từ (n) |
/’ænθəm/ |
quốc ca, bài quốc ca |
7 |
atmosphere |
danh từ (n) |
/’ætməsfɪər/ |
không khí, bầu không khí, môi trường |
8 |
composer |
danh từ (n) |
/kəm’pəʊzər/ |
nhà soạn nhạc, người soạn nhạc, nhạc sĩ |
9 |
core subject |
danh từ (n) |
/kɔːr ‘sʌbdʒekt/ |
môn học chính, môn học cơ bản |
10 |
country music |
danh từ (n) |
/’kʌntri ‘mju:zɪk/ |
nhạc đồng quê |
11 |
curriculum |
danh từ (n) |
/kə’rɪkjʊləm/ |
chương trình giảng dạy, chương trình học |
12 |
folk music |
danh từ (n) |
/fəʊk ‘mju:zɪk/ |
nhạc dân ca, nhạc dân gian |
13 |
opera |
danh từ (n) |
/’ɒpərə/ |
nhạc kịch, ca kịch, vở nhạc kịch |
14 |
performance |
danh từ (n) |
/pə’fɔːməns/ |
buổi biểu diễn, buổi diễn |
15 |
photography |
danh từ (n) |
/fə’tɒɡrəfi/ |
nhiếp ảnh, chụp ảnh |
16 |
puppet |
danh từ (n) |
/’pʌpɪt/ |
con rối |
17 |
sculpture |
danh từ (n) |
/’skʌlptʃər/ |
bức tượng, tác phẩm điêu khắc |
18 |
Tick Tac Toe |
danh từ (n) |
/tɪk tæk təʊ/ |
cờ ca-rô |
19 |
water puppetry |
danh từ (n) |
/’wɔːtər ‘pʌpɪtrɪ/ |
múa rối nước |
20 |
rural |
tính từ (adj) |
/’rʊərəl/ |
nông thôn, thôn quê |
21 |
non-essential |
tính từ (adj) |
/nɒn-ɪˈsenʃəl/ |
không cần thiết |
Video học tiếng Anh lớp 7 unit 4:
Từ vựng tiếng Anh lớp 7 Unit 5 Food and drink (Đồ ăn và thức uống)
Các từ vựng tiếng Anh 7 unit 5
TT |
Từ vựng tiếng Anh |
Từ loại tiếng Anh |
Phiên âm chuẩn |
Dịch nghĩa tiếng Việt |
1 |
beat |
động từ (v) |
/bi:t/ |
đánh, khuấy trộn |
2 |
warm |
động từ (v) |
/wɔːm/ |
nấu, đun, hâm nóng |
3 |
pour |
động từ (v) |
/pɔː/ |
đổ, rót vào, đổ vào |
4 |
serve |
động từ (v) |
/sɜːv/ |
phục vụ |
5 |
bitter |
tính từ (adj) |
/’bɪtə/ |
đắng, vị đắng |
6 |
delicious |
tính từ (adj) |
/dɪˈlɪʃəs/ |
ngon, thơm ngon |
7 |
fragrant |
tính từ (adj) |
/’freɪɡrənt/ |
thơm ngon, ngon miệng |
8 |
salty |
tính từ (adj) |
/’sɔːlti/ |
mặn, quá mặn, nhiều muối |
9 |
sour |
tính từ (adj) |
/saʊər/ |
chua, vị chua |
10 |
spicy |
tính từ (adj) |
/’spaɪsi/ |
cay, nồng, thơm |
11 |
sweet |
tính từ (adj) |
/swi:t/ |
ngọt, vị ngọt |
12 |
tasty |
tính từ (adj) |
/’teɪsti/ |
ngon |
13 |
beef |
danh từ (n) |
/bi:f/ |
bò, thịt bò, con bò |
14 |
broth |
danh từ (n) |
/brɒθ/ |
nước dùng, canh |
15 |
eel |
danh từ (n) |
/i:l/ |
con lươn |
16 |
flour |
danh từ (n) |
/flaʊə/ |
bột, bột mì |
17 |
fold |
danh từ (n) |
/fəʊld/ |
gấp, xếp |
18 |
green tea |
danh từ (n) |
/,ɡri:n ‘ti:/ |
trà xanh |
19 |
ham |
danh từ (n) |
/hæm/ |
giăm bông |
20 |
noodles |
danh từ (n) |
/’nu:dlz/ |
mì sợi, mì |
21 |
omelette |
danh từ (n) |
/’ɒmlət, ‘ɒmlɪt/ |
trứng ốp la |
22 |
pancake |
danh từ (n) |
/’pænkeɪk/ |
bánh kếp, bánh xèo |
23 |
pepper |
danh từ (n) |
/’pepər/ |
tiêu, hạt tiêu |
24 |
pork |
danh từ (n) |
/pɔːk/ |
thịt lợn |
25 |
recipe |
danh từ (n) |
/’resɪpi/ |
công thức, cách nấu |
26 |
salt |
danh từ (n) |
/’sɔːlt/ |
muối |
27 |
sandwich |
danh từ (n) |
/’sænwɪdʒ/ |
bánh sandwich, bánh mỳ kẹp |
28 |
sauce |
danh từ (n) |
/sɔːs/ |
nước xốt, đồ gia vị |
29 |
sausage |
danh từ (n) |
/’sɒsɪdʒ/ |
xúc xích, dồi, lạp xưởng |
30 |
shrimp |
danh từ (n) |
/ʃrɪmp/ |
tôm, con tôm |
31 |
slice |
danh từ (n) |
/slaɪs/ |
lát, lát cắt, lát mỏng, miếng mỏng |
32 |
soup |
danh từ (n) |
/su:p/ |
canh, súp (súp mặn) |
33 |
spring rolls |
danh từ (n) |
/sprɪŋ rəʊlz/ |
nem rán |
34 |
sweet soup |
danh từ (n) |
/swi:t su:p/ |
chè (súp ngọt) |
35 |
tofu |
danh từ (n) |
/’təʊfu:/ |
đậu phụ, đậu hũ, đậu khuôn |
36 |
tuna |
danh từ (n) |
/’tju:nə/ |
cá ngừ, cá hộp |
37 |
turmeric |
danh từ (n) |
/’tɜːmərɪk/ |
nghệ, củ nghệ |
Video học tiếng Anh lớp 7 unit 5:
Từ vựng tiếng Anh lớp 7 Unit 6 A visit to a school (Thăm trường học)
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh 7 unit 6
TT |
Từ vựng tiếng Anh |
Từ loại tiếng Anh |
Phiên âm chuẩn |
Dịch nghĩa tiếng Việt |
1 |
celebrate |
động từ (v) |
/ˈselɪbreɪt/ |
kỉ niệm, tán dương |
2 |
extra |
tính từ (adj) |
/ˈekstrə/ |
thêm, phụ |
3 |
gifted |
tính từ (adj) |
/ˈɡɪftɪd/ |
năng khiếu, có tài |
4 |
midterm |
tính từ (adj) |
/ˌmɪdˈtɜːm/ |
giữa kỳ, giữa học kỳ |
5 |
outdoor |
tính từ (adj) |
/ˈaʊtdɔː(r)/ |
ngoài trời, ở ngoài, ngoài cửa |
6 |
private |
tính từ (adj) |
/ˈpraɪvət/ |
riêng tư, bí mật |
7 |
royal |
tính từ (adj) |
/ˈrɔɪəl/ |
sang trọng, lộng lẫy |
8 |
entrance exam |
danh từ (n) |
/ˈentrəns ɪɡˈzæm/ |
kỳ thi tuyển sinh, kỳ thi đầu vào |
9 |
equipment |
danh từ (n) |
/ɪˈkwɪpmənt/ |
thiết bị, đồ dùng, dụng cụ |
10 |
facility |
danh từ (n) |
/fəˈsɪləti/ |
cơ sở, tiện nghi |
11 |
laboratory |
danh từ (n) |
/ləˈbɒrətri/ |
phòng thí nghiệm |
12 |
lower secondary school |
danh từ (n) |
/ˈləʊə(r) ˈsekəndri school/ |
trường trung học cơ sở |
13 |
projector |
danh từ (n) |
/prəˈdʒektə(r)/ |
máy chiếu |
14 |
resource |
danh từ (n) |
/rɪˈsɔːs/ |
tài nguyên |
15 |
service |
danh từ (n) |
/ˈsɜːvɪs/ |
dịch vụ |
Video học tiếng Anh lớp 7 unit 6:
Từ vựng tiếng Anh lớp 7 học kỳ 2 từ Unit 7 - 12
Ở nội dung này, các bạn tiếp tục tìm hiểu về bộ từ vựng tiếng Anh lớp 7 theo 6 chủ đề unit khá thú vị kèm phiên âm, dịch nghĩa và video học thêm bộ từ vựng khá chi tiết.
Từ vựng tiếng Anh lớp 7 Unit 7 Traffic (Giao thông)
Những từ vựng tiếng Anh 7 unit 7
TT |
Từ vựng tiếng Anh |
Từ loại tiếng Anh |
Phiên âm chuẩn |
Dịch nghĩa tiếng Việt |
1 |
Cycle |
động từ (v) |
/saɪkl/ |
đạp xe |
2 |
Park |
động từ (v) |
/pɑ:k/ |
đậu xe, đỗ xe |
3 |
Fly |
động từ (v) |
/flaɪ/ |
bay, lái máy bay |
4 |
Fine |
động từ (v) |
/faɪn/ |
phạt |
5 |
Reverse |
danh từ (n) (v) |
/rɪˈvɜːs/ |
quay đầu, quay ngược, đảo ngược |
6 |
Roof |
danh từ (n) |
/ru:f/ |
mái nhà, trần xe |
7 |
Boat |
danh từ (n) |
/bəʊt/ |
thuyền, con thuyền |
8 |
Helicopter |
danh từ (n) |
/ˈhelɪkɒptər/ |
trực thăng, máy bay trực thăng |
9 |
Triangle |
danh từ (n) |
/ˈtraɪæŋɡl/ |
tam giác, hình tam giác |
10 |
Railway station |
danh từ (n) |
/ˈreɪlwei ,steɪ∫n/ |
nhà ga xe lửa |
11 |
Safety |
danh từ (n) |
/ˈseɪftɪ/ |
sự an toàn |
12 |
Seatbelt |
danh từ (n) |
/ˈsi:t’belt/ |
dây an toàn |
13 |
Traffic rule |
danh từ (n) |
/ˈtræfIk ru:l/ |
luật giao thông, quy tắc giao thông |
14 |
Vehicle |
danh từ (n) |
/ˈviɪkəl/ |
phương tiện giao thông, xe cộ |
15 |
Road sign |
danh từ (n) |
/rəʊd saɪn/ |
biển báo giao thông, biển báo |
16 |
Handlebars |
danh từ (n) |
/ˈhændlbɑː(r)/ |
tay lái |
17 |
Passenger |
danh từ (n) |
/ˈpæsɪndʒə(r)/ |
hành khách |
18 |
Pedestrian |
danh từ (n) |
/pəˈdestriən/ |
người đi bộ |
19 |
Distance |
danh từ (n) |
/ˈdɪstəns/ |
khoảng cách |
20 |
Pavement |
danh từ (n) |
/ˈpeɪvmənt/ |
vỉa hè (phần đường dành cho người đi bộ) |
21 |
Ship |
danh từ (n) |
/ʃɪp/ |
tàu thủy |
22 |
Traffic jam |
danh từ (n) |
/ˈtræfɪk dʒæm/ |
kẹt xe, tắc đường |
23 |
Plane |
danh từ (n) |
/pleɪn/ |
máy bay |
24 |
Tricycle |
danh từ (n) |
/ˈtrɑɪsɪkəl/ |
xe ba bánh |
25 |
Illegal |
tính từ (adj) |
/ɪ’li:gl/ |
bất hợp pháp |
26 |
Prohibitive |
tính từ (adj) |
/prə’hɪbɪtɪv/ |
cấm đoán |
27 |
Bumpy |
tính từ (adj) |
/ˈbʌmpi/ |
ghồ ghề, lồi lõm |
Video học tiếng Anh lớp 7 unit 7:
Từ vựng tiếng Anh lớp 7 Unit 8 Films (Phim)
Khám phá từ vựng tiếng Anh 7 unit 8
TT |
Từ vựng tiếng Anh |
Từ loại tiếng Anh |
Phiên âm chuẩn |
Dịch nghĩa tiếng Việt |
1 |
direct |
động từ (v) |
/dɪˈrekt/ |
làm đạo diễn |
2 |
star |
động từ (v) |
/stɑː/ |
diễn vai chính |
3 |
entertaining |
tính từ (adj) |
/,entə’teɪnɪŋ/ |
giải trí, làm cho vui |
4 |
gripping |
tính từ (adj) |
/’ɡrɪpɪŋ/ |
thu hút, hấp dẫn, thú vị |
5 |
hilarious |
tính từ (adj) |
/hɪˈleəriəs/ |
vui vẻ, hài hước |
6 |
scary |
tính từ (adj) |
/:skeəri/ |
ghê sợ, kinh khủng, nhút nhát |
7 |
violent |
tính từ (adj) |
/’vaɪələnt/ |
dữ tợn, bạo lực |
8 |
confusing |
tính từ (adj) |
/kənˈfjuːzɪŋ/ |
gây khó hiểu, nhầm lẫn, bối rối |
9 |
dull |
tính từ (adj) |
/dʌl/ |
buồn tẻ, nặng nề, chán ngắt |
10 |
enjoyable |
tính từ (adj) |
/ɪnˈdʒɔɪəbl/ |
thú vị |
11 |
frightening |
tính từ (adj) |
/ˈfraɪtnɪŋ/ |
ghê sợ, khủng khiếp, hoảng sợ |
12 |
moving |
tính từ (adj) |
/ˈmuːvɪŋ/ |
cảm động |
13 |
animation |
danh từ (n) |
/’ænɪˈmeɪʃən/ |
phim hoạt hình, hoạt hình |
14 |
critic |
danh từ (n) |
/’krɪtɪk/ |
người phê bình, nhà phê bình |
15 |
disaster |
danh từ (n) |
/dɪˈzɑːstə/ |
thảm hoạ, thiên tai, tai hoạ |
16 |
documentary |
danh từ (n) |
/,dɒkjə’mentri/ |
phim tài liệu |
17 |
horror film |
danh từ (n) |
/’hɒrə fɪlm/ |
phim kinh dị |
18 |
must-see |
danh từ (n) |
/’mʌst siː/ |
phim cần xem, phim phải xem |
19 |
poster |
danh từ (n) |
/’pəʊstə(r)/ |
tấm quảng cáo, tấm áp phích quảng cáo |
20 |
review |
danh từ (n) |
/rɪˈvjuː/ |
bài phê bình, bài nhận xét |
21 |
science fiction |
danh từ (n) |
/ˈsaɪəns ˈfɪkʃən/ |
khoa học viến tưởng, phim khoa học viễn tưởng |
22 |
survey |
danh từ (n) |
/’sɜːveɪ/ |
khảo sát, cuộc khảo sát |
23 |
thriller |
danh từ (n) |
/’θrɪlə/ |
phim giật gân, phim kinh dị |
24 |
acting |
danh từ (n) |
/ˈæktɪŋ/ |
diễn xuất |
25 |
comedy |
danh từ (n) |
/ˈkɒmədi/ |
hài kịch, phim hài |
26 |
director |
danh từ (n) |
/daɪˈrektə(r)/ |
giám đốc, đạo diễn |
27 |
fantasy |
danh từ (n) |
/ˈfæntəsi/ |
phim viễn tưởng, phim giả tưởng |
Video học tiếng Anh lớp 7 unit 8:
Từ vựng tiếng Anh lớp 7 Unit 9 Festivals around the world (Lễ hội trên thế giới)
Học từ vựng tiếng Anh 7 unit 9
TT |
Từ vựng tiếng Anh |
Từ loại tiếng Anh |
Phiên âm chuẩn |
Dịch nghĩa tiếng Việt |
1 |
celebrate |
động từ (v) |
/’selɪbreɪt/ |
tổ chức, chúc tụng |
2 |
decorate |
động từ (v) |
/ˈdekəreɪt/ |
trang trí |
3 |
take part in |
động từ (v) |
/teɪk pɑːt ɪn/ |
tham gia |
4 |
disappointing |
tính từ (adj) |
/ˌdɪsəˈpɔɪntɪŋ/ |
đáng thất vọng, thất hứa |
5 |
fascinating |
tính từ (adj) |
/’fæsɪneɪtɪŋ/ |
lôi cuốn, thú vị, hấp dẫn |
6 |
religious |
tính từ (adj) |
/rɪˈlɪdʒəs/ |
thuộc về tôn giáo |
7 |
seasonal |
tính từ (adj) |
/’si:zənl/ |
mùa, theo mùa |
8 |
steep |
tính từ (adj) |
/sti:p/ |
dốc |
9 |
festival |
danh từ (n) |
/’festɪvl/ |
lễ hội, ngày lễ, hội hè |
10 |
Mid-Autumn Festival |
danh từ (n) |
/ˌmɪd ˈɔːtəm ˈfestɪvəl/ |
lễ hội Trung Thu, tết Trung thu |
11 |
prosperity |
danh từ (n) |
prɒˈsperəti/ |
sự thịnh vượng, phồn vinh |
12 |
costume |
danh từ (n) |
/ˈkɒstjuːm/ |
trang phục (cách ăn mặc) |
13 |
symbol |
danh từ (n) |
/ˈsɪmbl/ |
biểu tượng, vật tượng trưng |
14 |
candy |
danh từ (n) |
/ˈkændi/ |
kẹo |
15 |
decoration |
danh từ (n) |
/ˌdekəˈreɪʃn/ |
nghề trang trí |
16 |
float |
danh từ (n) |
/fləʊt/ |
xe diễu hành, xe hoa |
17 |
parade |
danh từ (n) |
/pəˈreɪd/ |
cuộc diễu hành |
18 |
Cannes Film Festival |
danh từ (n) |
/kænz fɪlm ˈfestɪvəl/ |
liên hoan phim Cannes |
19 |
fireworks display |
danh từ (n) |
/ˈfaɪəwɜːks dɪˈspleɪ/ |
biểu diễn pháo hoa, màn pháo hoa |
20 |
Easter |
danh từ (n) |
/ˈiːstə(r)/ |
lễ phục sinh |
21 |
camp |
danh từ, động từ (n,v) |
/Kæmp/ |
trại, cắm trại |
22 |
thanksgiving |
danh từ (n) |
/’θæŋksgɪvɪŋ/ |
lễ tạ ơn |
23 |
stuffing |
danh từ (n) |
/’stʌfɪŋ/ |
hỗn hợp (nhân) |
24 |
feast |
danh từ (n) |
/fi:st/ |
bữa tiệc, đám tiệc |
25 |
cranberry |
danh từ (n) |
/’kranb(ə)ri/ |
quả Nam việt quất |
26 |
gravy |
danh từ (n) |
/’ɡreɪvi/ |
nước sốt, nước chấm |
24 |
turkey |
danh từ (n) |
/’tə:ki/ |
gà tây |
Video học tiếng Anh lớp 7 unit 9:
Từ vựng tiếng Anh lớp 7 Unit 10 Energy sources (Nguồn năng lượng)
Chia sẻ những từ vựng tiếng Anh 7 chương trình mới unit 10
TT |
Từ vựng tiếng Anh |
Từ loại tiếng Anh |
Phiên âm chuẩn |
Dịch nghĩa tiếng Việt |
1 |
always |
tính từ (adj) |
/'ɔːlweɪz/ |
luôn luôn |
2 |
often |
tính từ (adj) |
/'ɒf(ə)n/ |
thường |
3 |
sometimes |
tính từ (adj) |
/'sʌm.taɪmz/ |
thỉnh thoảng, đôi khi |
4 |
non-renewable |
tính từ (adj) |
/,nɔn ri'nju:əbl/ |
không tái tạo được |
5 |
never |
tính từ (adj) |
/'nevə/ |
không bao giờ, không thay đổi |
6 |
solar |
tính từ (adj) |
/ ‘soʊlər / |
thuộc về mặt trời |
7 |
negative |
tính từ (adj) |
/'neɡətɪv/ |
tiêu cực |
8 |
alternative |
tính từ (adj) |
/ɔ:l'tə:nətiv/ |
thay thế, thay đổi, luân phiên, thay phiên, luân chuyển |
9 |
dangerous |
tính từ (adj) |
/'deindʒrəs/ |
nguy hiểm, có hại |
10 |
plentiful |
tính từ (adj) |
/'plentifl/ |
dồi dào, phong phú |
11 |
renewable |
tính từ (adj) |
/ri'nju:əbl/ |
tái tạo |
12 |
take a shower |
danh từ (n) |
/teɪk ə ʃaʊə/ |
tắm vòi hoa sen |
13 |
distance |
danh từ (n) |
/'dɪst(ə)ns/ |
khoảng cách, lộ trình, đoạn đường |
14 |
transport |
danh từ (n) |
/trans'pɔrt/ |
phương tiện giao thông vận tải |
15 |
electricity |
danh từ (n) |
/,ɪlɛk'trɪsɪti/ |
điện |
16 |
biogas |
danh từ (n) |
/'baiou,gæs/ |
khí sinh học |
17 |
footprint |
danh từ (n) |
/'fʊtprɪnt/ |
dấu chân, vết chân |
18 |
carbon dioxide |
danh từ (n) |
/'kɑːrbən daɪ'ɑːksaɪd/ |
khí cacbonic (CO2) |
19 |
energy |
danh từ (n) |
/'enədʒi/ |
năng lượng |
20 |
hydro |
danh từ (n) |
/'haidrou/ |
nước, thủy điện |
21 |
source |
danh từ (n) |
/sɔ:s/ |
nguồn, nguyên nhân |
Video học tiếng Anh lớp 7 unit 10:
Từ vựng tiếng Anh lớp 7 Unit 11 Travelling in the future (Chuyến đi đến tương lai)
Những từ vựng tiếng Anh 7 theo chủ đề chuyến đi tới tương lai (unit 11)
TT |
Từ vựng tiếng Anh |
Từ loại tiếng Anh |
Phiên âm chuẩn |
Dịch nghĩa tiếng Việt |
1 |
eco-friendly |
tính từ (adj) |
/’i:kəu ‘frendli/ |
vật liệu thân thiện với môi trường |
2 |
gridlocked |
tính từ (adj) |
/'grɪdlɑːkt/ |
bị tắc nghẽn |
3 |
pleasant |
tính từ (adj) |
/'pleznt/ |
vui vẻ, dễ chịu |
4 |
imaginative |
tính từ (adj) |
/ɪˈmædʒɪnətɪv/ |
giàu trí tưởng tượng, hay tưởng tượng |
5 |
safety |
danh từ (n) |
/'seɪfti/ |
sự an toàn, nơi an toàn, tình trạng an toàn |
6 |
traffic jam |
danh từ (n) |
/'træfɪk dʒæm/ |
kẹt xe, tắc đường |
7 |
monowheel |
danh từ (n) |
/'mɔnouwi:l/ |
xe một bánh (xe đạp) |
8 |
crash |
danh từ (n) |
/kræʃ/ |
tai nạn, va chạm, đụng xe |
9 |
metro |
danh từ (n) |
/'metrəʊ/ |
xe điện ngầm, tàu điện ngầm |
10 |
hover scooter |
danh từ (n) |
/'hɔvə 'sku:tə/ |
xe tay ga di chuột |
11 |
fuel |
danh từ (n) |
/fju:əl/ |
nhiên liệu |
12 |
pedal |
danh từ (n) |
/'pedl/ |
bàn xe đạp, bàn đạp |
13 |
segway |
danh từ (n) |
/'segwei/ |
xe segway (Xe đẩy chạy bằng 1 chân) |
14 |
pollution |
danh từ (n) |
/pə’lu:ʃ(ə)n/ |
ô nhiễm, bẩn thỉu |
15 |
skytrain |
danh từ (n) |
/skʌɪ treɪn/ |
tàu trên không trung |
16 |
technology |
danh từ (n) |
/tek’nɒlədʒi/ |
kỹ thuật, công nghệ |
17 |
float |
động từ (v) |
/fləut/ |
nổi, nổi trên mặt nước, làm ngập lụt |
18 |
flop |
danh từ, động từ (n, v) |
/flɔp/ |
thất bại, ngồi phịch xuống |
Video học tiếng Anh lớp 7 unit 11:
Từ vựng tiếng Anh lớp 7 Unit 12 English - Speaking countries (Nói tiếng Anh về các nước)
Học và hiểu về từ vựng tiếng Anh lớp 7 sách mới chủ đề vòng quanh thế giới Unit 12
TT |
Từ vựng tiếng Anh |
Từ loại tiếng Anh |
Phiên âm chuẩn |
Dịch nghĩa tiếng Việt |
1 |
ask for directions |
cụm động từ |
/ɑːsk fɔː dɪˈrɛkʃənz/ |
hỏi đường |
2 |
go penguin watching |
cụm động từ |
/gəʊ ˈpɛŋgwɪn ˈwɒʧɪŋ/ |
đi xem chim cánh cụt |
3 |
take a tour |
cụm động từ |
/teɪk ə tʊə/ |
đi tham quan |
4 |
travel |
động từ |
/ˈtrævl/ |
du lịch |
5 |
amazing |
tính từ (adj) |
/əˈmeɪzɪŋ/ |
tuyệt vời, kinh ngạc |
6 |
ancient |
tính từ (adj) |
/ˈeɪnʃənt/ |
cổ, xưa, cổ đại |
7 |
exciting |
tính từ (adj) |
/ɪkˈsaɪtɪŋ/ |
thú vị, phấn khởi, nhộn nhịp |
8 |
fantastic |
tính từ (adj) |
/fænˈtæstɪk/ |
tuyệt vời, kì quái |
9 |
native |
tính từ (adj) |
/ˈneɪtɪv/ |
tự nhiên |
10 |
unique |
tính từ (adj) |
/juˈniːk/ |
độc nhất, duy nhất, chỉ có một |
11 |
beach |
danh từ (n) |
/biːtʃ/ |
bãi biển, bờ biển |
12 |
capital city |
cụm danh từ |
/ˈkæpɪtl ˈsɪti/ |
thủ đô |
13 |
castle |
danh từ (n) |
/ˈkɑːsl/ |
lâu đài, thành quách, dinh thự |
14 |
coastline |
danh từ (n) |
/ˈkəʊstlaɪn/ |
miền duyên hải, đường bờ biển |
15 |
holiday |
danh từ (n) |
/ˈhɒlədeɪ/ |
kỳ nghỉ, ngày nghỉ, ngày lễ |
16 |
island |
danh từ (n) |
/ˈaɪlənd/ |
đảo, hòn đảo |
17 |
kangaroo |
danh từ (n) |
/ˌkæŋɡəˈruː/ |
con chuột túi |
18 |
local people |
danh từ (n) cụm |
/ˈləʊkəl ˈpiːpl/ |
người dân địa phương, người bản địa |
19 |
museum |
danh từ (n) |
/mjuˈziːəm/ |
bảo tàng, viện bảo tàng |
20 |
valley |
danh từ (n) |
/ˈvæli/ |
thung lũng |
21 |
sports and games |
danh từ (n) cụm |
/spɔːts/ /ænd/ /geɪmz/ |
thể thao và trò chơi |
22 |
sunset |
danh từ (n) |
/ˈsʌnset/ |
hoàng hôn, lúc mặt trời lặn |
23 |
outdoor activities |
danh từ (n) cụm |
/ˈaʊtdɔːr ækˈtɪvɪtiz/ |
những hoạt động ngoài trời |
24 |
season |
danh từ (n) |
/ˈsiːzn/ |
mùa, thời tiết |
25 |
tattoo |
danh từ (n) |
/təˈtuː/ |
hình xăm, xăm mình |
Video học tiếng Anh lớp 7 unit 12:
Điểm lại bộ từ vựng tiếng Anh lớp 7 theo chủ đề sách mới
Trong chuyên mục từ vựng lớp 7, có tổng cộng 12 chủ đề chính tương ứng với 12 unit trong chương trình học. Dưới đây là danh sách các chủ đề chính trong từng unit:
- Từ vựng lớp 7 chủ đề sở thích
- Từ vựng lớp 7 chủ đề luộc sống lành mạnh
- Từ vựng lớp 7 chủ đề về những hoạt động cộng đồng
- Từ vựng lớp 7 chủ đề âm nhạc và nghệ thuật
- Từ vựng tiếng Anh lớp 7 chủ đề đồ ăn và đồ uống
- Từ vựng lớp 7 chủ đề chuyến thăm trường
- Từ vựng tiếng Anh lớp 7 chủ đề giao thông
- Từ vựng lớp 7 sách mới chủ đề phim ảnh
- Từ vựng lớp 7 chủ đề các lễ hội trên thế giới
- Từ vựng lớp 7 sách mới chủ đề năng lượng
- Từ vựng lớp 7 chủ đề những chuyến du lịch trong tương lai
- Từ vựng lớp 7 chủ đề cách nói về các nước nói bằng tiếng Anh
Mỗi unit sẽ tập trung vào một chủ đề cụ thể và cung cấp từ vựng liên quan để học sinh có thể hiểu và sử dụng tiếng Anh trong các tình huống thực tế.
Mẹo học thuộc từ vựng tiếng Anh lớp 7 cả năm
Học từ vựng tiếng Anh một cách hiệu quả cần sự kiên nhẫn, phương pháp hợp lý và thường xuyên ôn tập. Dưới đây là một số mẹo giúp bạn học thuộc từ vựng tiếng Anh theo từng unit lớp 7 một cách hiệu quả:
- Xác định mục tiêu cụ thể: Hãy xác định mục tiêu học từ vựng của bạn cho mỗi chủ đề và unit. Điều này giúp bạn biết chính xác phải học bao nhiêu từ vựng và tập trung vào việc học.
- Tạo danh sách từ vựng: Tạo danh sách các từ vựng trong mỗi unit. Có thể tạo bảng từ vựng hoặc ghi chú trên giấy để dễ dàng theo dõi và ôn tập.
- Sử dụng phương pháp ghi chép: Viết lại các từ vựng trên giấy và viết cả phiên âm và nghĩa bên cạnh. Việc ghi chép này giúp bạn ghi nhớ từ vựng tốt hơn.
- Sử dụng từ vựng trong ngữ cảnh: Học từ vựng trong ngữ cảnh, ví dụ cụ thể và câu chứa từ vựng đó. Điều này giúp bạn hiểu cách sử dụng từ vựng trong cuộc sống hàng ngày.
- Tạo câu với từ vựng: Tạo các câu với từ vựng trong bản thân để tập trung vào việc sử dụng chúng một cách tự nhiên.
- Sử dụng thẻ từ (flashcards): Tạo thẻ từ vựng bằng giấy hoặc ứng dụng trực tuyến. Viết từ vựng ở mặt trước và phiên âm, nghĩa ở mặt sau. Lần lượt nhìn vào mặt trước và thử đoán nghĩa và phiên âm.
- Tạo mối liên kết: Tạo mối liên kết tới từ vựng thông qua hình ảnh, câu chuyện hoặc kết nối với kinh nghiệm của bạn.
- Sử dụng ứng dụng học từ vựng: Có nhiều ứng dụng học từ vựng trực tuyến như Anki, Quizlet, Memrise giúp bạn học từ vựng một cách hiệu quả và có tính tương tác.
- Ôn tập đều đặn: Hãy xem xét ôn tập từ vựng mỗi ngày trong khoảng thời gian ngắn, thay vì tập trung học một lúc rồi không ôn lại.
- Thực hành: Tham gia các hoạt động sử dụng từ vựng như viết luận, nói chuyện, thảo luận để củng cố kiến thức.
- Học qua âm nhạc, video và phim: Sử dụng bài hát, video, phim có liên quan đến chủ đề từ vựng để giúp bạn nhớ lâu và học một cách thú vị.
- Giải trí khi học: Học từ vựng không nhất thiết phải nhàm chán. Bạn có thể chơi trò chơi, thi đấu với bạn bè, hoặc thử mô phỏng tình huống sử dụng từ vựng.
Hãy thử áp dụng một hoặc vài mẹo trên để học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề một cách hiệu quả hơn.
Đoạn hội thoại sử dụng từ vựng tiếng Anh lớp 7 Unit 8 sách mới
Trò chuyện với từ vựng tiếng Anh 7 unit 8 sách mới
Cuộc trò chuyện sau đây của Alex và Laura sẽ sử dụng bảng từ vựng tiếng Anh Unit 8 Films (Phim) kèm phần dịch nghĩa tiếng Việt để bạn tham khảo thêm.
Laura: Wow, I just watched an animation last night, and it was fantastic! (Ồ, tối qua tôi vừa xem một bộ phim hoạt hình, và nó thật tuyệt vời!)
Alex: Really? I'm curious, what was it about? (Thật sao? Tôi tò mò, nó nói về cái gì?)
Laura: It was a science fiction film set in a distant future where humans and robots coexisted. The director created a captivating world full of futuristic technology and breathtaking landscapes. (Đó là một bộ phim khoa học viễn tưởng lấy bối cảnh ở một tương lai xa, nơi con người và robot cùng tồn tại. Đạo diễn đã tạo ra một thế giới quyến rũ với đầy đủ công nghệ tương lai và cảnh quan ngoạn mục)
Alex: Sounds intriguing. Was it a thrilling adventure? (Nghe thú vị quá. Có phải là một cuộc phiêu lưu hấp dẫn không?)
Laura: The main character, a brave young woman, embarked on a dangerous journey to uncover a hidden truth about her society. (Nhân vật chính, một người phụ nữ dũng cảm, đã bắt đầu một hành trình nguy hiểm để khám phá sự thật ẩn sau xã hội của cô)
Alex: That's exciting! Did it have any humorous moments? (Thật thú vị! Nó có khoảnh khắc hài hước nào không?)
Laura: Yes, there were a few hilarious scenes that provided comic relief. The characters' interactions and witty dialogues added a fun touch to the story. (Có, có một số cảnh hài hước đã mang lại sự giải trí. Sự tương tác giữa các nhân vật và cuộc trò chuyện thông minh đã thêm phần thú vị vào câu chuyện)
Alex: I'm a fan of movies that can evoke emotions. Was it emotionally moving? (Tôi là người hâm mộ của những bộ phim mang lại cảm xúc. Liệu nó có gây xúc động không?)
Laura: Definitely. The relationship between the characters and their struggles were truly moving. There were moments that brought tears to my eyes. (Chắc chắn. Mối quan hệ giữa các nhân vật và những khó khăn của họ thực sự gây xúc động. Có những khoảnh khắc khiến tôi rơi nước mắt)
Video học tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 7 Unit 1 - 12
Từ vựng tiếng Anh lớp 7 sách mới
Bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 7 sách mới kèm đáp án
Câu 1: Using public____________ systems can help reduce traffic congestion and air pollution.
Đáp án: transport
Câu 2: The art of ____________ involves arranging different types of flowers to create beautiful displays.
Đáp án: arranging flowers
Câu 3: The sun is a major ____________ of renewable energy that can be harnessed using solar panels.
Đáp án: source
Câu 4: The____________is a traditional event that gathers people to celebrate and enjoy various activities.
Đáp án: festival
Câu 5: The____________Film Festival is a prestigious event that showcases international films in Cannes, France.
Đáp án: Cannes
Câu 6: It's important to reduce our carbon ____________ to minimize the impact of climate change.
Đáp án: footprint
Câu 7: In some cultures, people ____________ intricate designs onto wooden objects to create decorative items.
Đáp án: carve
Câu 8: Sarah loves spending her weekends ____________- ____________in the park, observing various bird species.
Đáp án: bird-watching
Câu 9: ____________ is a time when families gather to express gratitude and enjoy a delicious feast.
Đáp án: Thanksgiving
Câu 10: During the Lunar New Year, families often ____________ their homes with red decorations and lanterns.
Đáp án: decorate
Câu 11: During the art class, we created a beautiful____________using a mix of different materials and textures.
Đáp án: collage
Câu 12: Some communities use ____________ as a sustainable energy source, which is produced from organic waste.
Đáp án: biogas
Câu 13: John enjoys ____________as a way to relax and take care of his plants in the garden.
Đáp án: gardening
Câu 14: People ____________ in parades, wearing colorful costumes and carrying banners.
Đáp án: take part in
Câu 15: ____________ is a form of energy produced by the movement of water, often used to generate electricity.
Đáp án: Hydro
Câu 16: Riding a bike instead of driving a car can help decrease the amount of ____________ emissions.
Đáp án: carbon dioxide
Câu 17: At the Christmas ____________ dinner, a roasted ____________is often the main dish.
Đáp án: feast, turkey
Sau khi tham khảo những từ vựng tiếng Anh lớp 7 và nhiều nội dung thú vị liên quan, chắc hẳn các bạn đã nắm được 12 bài học với những nội dung chủ đề chính cùng các từ vựng cơ bản nhất. Các bạn nhỏ cùng quý phụ huynh hãy theo dõi trang web hoctienganhnhanh.vn để học thêm nhiều bài học hữu ích theo từng lớp nhé!