Bộ từ vựng tiếng Anh lớp 8 chương trình mới từ Unit 1 -12
Những từ vựng tiếng Anh lớp 8 sách mới trong cả năm gồm 12 bài học với kiến thức liên quan như phiên âm, dịch nghĩa, video học cũng như bài tập nhận biết từ vựng.
Từ vựng tiếng Anh lớp 8 chương trình mới gồm có từ vựng 6 bài ở học kì 1 và từ vựng 6 bài ở học kì 2 đã được học tiếng Anh nhanh tổng hợp và chia sẻ tới các bạn trong nội dung bài học hôm nay. Những từ vựng theo chủ đề từng bài học bao gồm từ vựng, các phát âm, từ loại và phần nghĩa của nó trong tiếng Việt cũng được trình bày một cách chi tiết nhất. Cùng học ngay thôi nào!
Từ vựng tiếng Anh lớp 8 học kì 1 Unit 1 - Unit 6
Từ vựng lớp 8 sách mới Unit 1 - Unit 6
Nội dung đầu tiên các bạn cần tham khảo và ghi nhớ đó chính là 6 bài học về từ vựng tiếng Anh 8 chương trình mới với những nội dung rất quen thuộc đó chính là thời gian rảnh, cuộc sống nông thôn, con người Việt Nam, phong tục, tập quán, lễ hội và những câu chuyện dân gian. Không những từ vựng tiếng Anh mà các bạn còn được xem thêm về cách phát âm, từ loại và nghĩa chính xác của nó.
Unit 1 Leisure time (Thời gian rảnh rỗi)
Bảng từ vựng tiếng Anh lớp 8 unit 1:
TT |
Từ vựng tiếng Anh |
Từ loại tiếng Anh |
Phiên âm chuẩn |
Dịch nghĩa tiếng Việt |
1 |
adore |
động từ |
/əˈdɔː/ |
yêu thích, sùng bái |
2 |
communicate |
động từ |
/kəˈmjuːnɪkeɪt/ |
giao tiếp |
3 |
hang out |
động từ |
/hæŋ aʊt/ |
đi chơi |
4 |
join |
động từ |
/dʒɔɪn/ |
tham gia, ghép lại |
5 |
relax |
động từ |
/rɪˈlæks/ |
thư giãn |
6 |
detest |
động từ |
/dɪˈtest/ |
ghét, ghét bỏ |
7 |
don’t mind |
động từ |
/dəʊnt maɪnd/ |
đừng bận tâm, không ghét bỏ, không ngại |
8 |
socialise |
động từ |
ˈsəʊʃəlaɪz/ |
giao tiếp xã hội (tạo mối quan hệ) |
9 |
window shopping |
động từ |
/ˈwɪndəʊ ˈʃɒpɪŋ/ |
đi ngắm nhìn hàng trưng bày |
10 |
beach game |
danh từ |
/biːtʃ ɡeɪm/ |
trò chơi trên bãi biển |
11 |
bracelet |
danh từ |
/ˈbreɪslət/ |
vòng tay, vòng đeo tay |
12 |
community centre |
danh từ |
/kəˈmjuːnəti ˈsentə/ |
trung tâm văn hóa cộng đồng, trung tâm cộng đồng |
13 |
craft |
danh từ |
/krɑːft/ |
đồ thủ công |
14 |
craft kit |
danh từ |
/krɑːft kɪt/ |
bộ dụng cụ thủ công |
15 |
cultural event |
danh từ |
/ˈkʌltʃərəl ɪˈvent/ |
sự kiện văn hoá |
16 |
leisure |
danh từ |
/ˈleʒər/ |
sự nhàn rỗi, thời gian rảnh rỗi |
17 |
leisure activity |
danh từ |
/ˈleʒə ækˈtɪvəti/ |
hoạt động giải trí, hoạt động thư giãn |
18 |
leisure time |
danh từ |
/ˈleʒə taɪm/ |
thời gian rảnh rỗi, thời gian nghỉ ngơi thư giãn |
19 |
netlingo |
danh từ |
/netˈlɪŋɡəʊ/ |
thuật ngữ/ ngôn ngữ giao tiếp trên mạng |
20 |
DIY |
danh từ |
/ˌdiː aɪ ˈwaɪ/ |
tự làm, đồ từ làm |
21 |
people watching |
danh từ |
/ˈpiːpl wɒtʃɪŋ/ |
nhìn ngắm người qua lại |
22 |
satisfied |
tính từ |
/ˈsætɪsfaɪd/ |
hài lòng, thỏa mãn |
23 |
addicted |
tính từ |
/əˈdɪktɪd/ |
nghiện, ghiền |
24 |
hooked |
tính từ |
/hʊkt/ |
yêu thích |
25 |
virtual |
tính từ |
/ˈvɜːtʃuəl/ |
ảo, không có thật ngoài đời chỉ có trên mạng |
26 |
weird |
tính từ |
/wɪəd/ |
kỳ dị, kỳ cục, kỳ quái |
27 |
It’s right up my street! |
thành ngữ |
/ɪts raɪt ʌp maɪ striːt/ |
đúng vị của tôi! |
Unit 2 Life in the countryside (Cuộc sống ở nông thôn)
Bảng từ vựng tiếng Anh lớp 8 chương trình mới unit 2:
TT |
Từ vựng tiếng Anh |
Từ loại tiếng Anh |
Phiên âm chuẩn |
Dịch nghĩa tiếng Việt |
1 |
collect |
động từ |
/kəˈlekt/ |
thu góp, góp nhặt, sưu tầm |
2 |
disturb |
động từ |
/dɪˈstɜːb/ |
làm phiền, quấy rầy |
3 |
herd |
động từ |
/hɜːd/ |
chăn dắt (trâu, bò,...) |
4 |
pick |
động từ |
/pɪk/ |
nhặt, hái, cuốc, đào, nhổ |
5 |
brave |
tính từ |
/breɪv/ |
dũng cảm, can đảm |
6 |
convenient |
tính từ |
/kənˈviːniənt/ |
tiện lợi, thuận tiện, tiện nghi |
7 |
generous |
tính từ |
/ˈdʒenərəs/ |
hào phóng, rộng lượng |
8 |
nomadic |
tính từ |
/nəʊˈmædɪk/ |
nay đây mai đó (nói về dân du mục) |
9 |
vast |
tính từ |
/vɑːst/ |
bao la, rộng lớn |
10 |
buffalo-drawn cart |
danh từ |
/ˈbʌfələʊ-drɔːn kɑːt/ |
xe trâu kéo |
11 |
cattle |
danh từ |
/ˈkætl/ |
gia súc |
12 |
ger |
danh từ |
/ger/ |
lều trại của dân du mục (Mông Cổ) |
13 |
gobi highlands |
danh từ |
/ˈgəʊbi ˈhaɪləndz/ |
cao nguyên gobi |
14 |
grassland |
danh từ |
/ˈɡrɑːslænd/ |
đồng cỏ |
15 |
harvest time |
danh từ |
/ˈhɑːvɪst taɪm/ |
mùa gặt, mùa thu hoạch |
16 |
local |
danh từ, tính từ |
/ˈləʊkl/ |
dân địa phương, địa phương |
17 |
mongolia |
danh từ |
/mɒŋˈɡəʊliə/ |
Mông Cổ |
18 |
nomad |
danh từ |
/ˈnəʊmæd/ |
du mục, dân du mục |
19 |
paddy field |
danh từ |
/ˈpædi fiːld/ |
đồng lúa |
20 |
pasture |
danh từ |
/ˈpɑːstʃə(r)/ |
đồng cỏ |
21 |
racing motorist |
danh từ |
/ˈreɪsɪŋ məʊtərɪst/ |
tay đua xe |
22 |
beehive |
danh từ |
/biːhaɪv/ |
tổ ong, ổ ong |
23 |
electrical appliance |
danh từ |
/ɪˈlektrɪkl əˈplaɪəns/ |
đồ điện, thiết bị điện |
Unit 3 People of Viet Nam (Người Việt Nam)
Bảng từ vựng tiếng Anh lớp 8 unit 3:
TT |
Từ vựng tiếng Anh |
Từ loại tiếng Anh |
Phiên âm chuẩn |
Dịch nghĩa tiếng Việt |
1 |
gather |
động từ |
/ˈɡæðə(r)/ |
nhặt, lượm, gom lại |
2 |
hunt |
động từ |
/hʌnt/ |
săn bắt, sắn bắn, săn đuổi |
3 |
recognise |
động từ |
/ˈrekəɡnaɪz/ |
nhận ra |
4 |
majority |
danh từ |
/məˈdʒɒrəti/ |
đa số, phần đông |
5 |
minority |
danh từ |
/maɪˈnɒrəti/ |
thiểu số |
6 |
diversity |
danh từ |
/daɪˈvɜːsəti/ |
đa dạng |
7 |
ethnic group |
danh từ |
/ˈeθnɪk ɡruːp/ |
nhóm dân tộc |
8 |
ancestor |
danh từ |
/ˈænsestə(r)/ |
ông bà tổ tiên |
9 |
ethnic minority people |
danh từ |
/ˈeθnɪk maɪˈnɒrəti ˈpiːpl/ |
người dân tộc thiểu số |
10 |
costume |
danh từ |
/ˈkɒstjuːm/ |
trang phục |
11 |
custom |
danh từ |
/ˈkʌstəm/ |
phong tục, tập quán, tục lệ, thói quen |
12 |
heritage |
danh từ |
/ˈherɪtɪdʒ/ |
di sản, gia tài |
13 |
shawl |
danh từ |
/ʃɔːl/ |
khăn choàng cổ |
14 |
speciality |
danh từ |
/ˌspeʃiˈæləti/ |
đặc sản |
15 |
stilt house |
danh từ |
/stɪlt haʊs/ |
nhà sàn |
16 |
terraced field |
danh từ |
/ˈterəst fiːld/ |
ruộng bậc thang |
17 |
tradition |
danh từ |
/trəˈdɪʃn/ |
truyền thống |
18 |
waterwheel |
danh từ |
/ˈwɔːtəwiːl/ |
bánh xe nước, cối xay nước |
19 |
basic |
tính từ |
/ˈbeɪsɪk/ |
căn bản, cơ bản |
20 |
complicated |
tính từ |
/ˈkɒmplɪkeɪtɪd/ |
phức tạp, rắc rối, tinh vi |
21 |
curious |
tính từ |
/ˈkjʊəriəs/ |
tò mò, tọc mạch, hiếu kì |
22 |
diverse |
tính từ |
/daɪˈvɜːs/ |
khác nhau, thay đổi |
23 |
ethnic |
tính từ |
/ˈeθnɪk/ |
(thuộc) về dân tộc |
24 |
insignificant |
tính từ |
/ˌɪnsɪɡˈnɪfɪkənt/ |
không quan trọng, tầm thường, không ý nghĩa |
25 |
unique |
tính từ |
/juˈniːk/ |
độc nhất, duy nhất |
26 |
multicultural |
tính từ |
/ˌmʌltiˈkʌltʃərəl/ |
đa văn hóa |
Unit 4 Our customs and traditions (Phong tục, tập quán của chúng ta)
Bảng từ vựng tiếng Anh lớp 8 unit 4:
TT |
Từ vựng tiếng Anh |
Từ loại tiếng Anh |
Phiên âm chuẩn |
Dịch nghĩa tiếng Việt |
1 |
accept |
động từ |
/əkˈsept/ |
chấp nhận, thu nhận, bằng lòng |
2 |
break with |
động từ |
/breɪk wɪð/ |
phá vỡ với, không theo với |
3 |
pass down |
động từ |
/pɑːs daʊn/ |
truyền lại |
4 |
reflect |
động từ |
/rɪˈflekt/ |
phản ánh, nghĩ ngợi |
5 |
spray |
động từ |
/spreɪ/ |
xịt nước, tưới cây |
6 |
spread |
động từ |
/spred/ |
lan truyền, lan tràn, lan rộng |
7 |
oblige |
động từ |
/əˈblaɪdʒ/ |
bắt buộc |
8 |
compliment |
danh từ |
/ˈkɒmplɪmənt/ |
lời khen, khen ngợi |
9 |
course |
danh từ |
/kɔːs/ |
món ăn, khóa học |
10 |
cutlery |
danh từ |
/ˈkʌtləri/ |
dao déo |
11 |
filmstrip |
danh từ |
/ˈfɪlmstrɪp/ |
đoạn phim, thước phim |
12 |
generation |
danh từ |
/ˌdʒenəˈreɪʃn/ |
thế hệ |
13 |
host |
danh từ |
/həʊst/ |
chủ nhà (người nam) |
14 |
hostess |
danh từ |
/ˈhəʊstəs/ |
chủ nhà (người nữ) |
15 |
offspring |
danh từ |
/ˈɒfsprɪŋ/ |
con cái, con cháu |
16 |
palm |
danh từ |
/pɑːm/ |
lòng bàn tay |
17 |
prong |
danh từ |
/prɒŋ/ |
răng của cái nĩa |
18 |
sense of belonging |
danh từ |
/sens əv bɪˈlɒŋɪŋ/ |
cảm giác thân thuộc, cảm giác thuộc về |
19 |
table manners |
danh từ |
/ˈteɪbl ˈmænə(r)/ |
cách cư xử trên bàn ăn, quy tắc ứng xử trên bàn ăn |
20 |
tip |
danh từ |
/tɪp/ |
tiền thưởng |
21 |
unity |
danh từ |
/ˈjuːnəti/ |
đồng lòng, thống nhất, đoàn kết |
22 |
cockwise |
trạng từ |
/kɒkwaɪz/ |
theo chiều kim đồng hồ, theo chiều dọc |
23 |
sharp |
trạng từ |
/ʃɑːp/ |
chính xác |
24 |
upwards |
trạng từ |
/ˈʌpwədz/ |
dưới lên trên, phía trên cao |
25 |
you’re kidding! |
thành ngữ (idiom) |
/jʊə kɪdɪŋ/ |
bạn đang đùa à! |
26 |
spot on |
tính từ |
/spɒt ɒn/ |
chính xác |
27 |
upwards |
tính từ |
/ˈʌpwədz/ |
hướng lên trên |
Unit 5 Festivals in Vietnam (Lễ hội ở Việt Nam)
Bảng từ vựng tiếng Anh lớp 8 unit 5:
TT |
Từ vựng tiếng Anh |
Từ loại tiếng Anh |
Phiên âm chuẩn |
Dịch nghĩa tiếng Việt |
1 |
clasp |
động từ |
/klɑːsp/ |
bắt tay, siết tay |
2 |
commemorate |
động từ |
/kəˈmeməreɪt/ |
kỷ niệm |
3 |
defeat |
động từ |
/dɪˈfiːt/ |
đánh bại, làm thất bại |
4 |
float |
động từ |
/fləʊt/ |
thả xuống, làm trôi nổi |
5 |
preserve |
động từ |
/prɪˈzɜːv/ |
bảo tồn |
6 |
regret |
động từ |
/rɪˈɡret/ |
hối hận, hối tiếc |
7 |
worship |
động từ |
/ˈwɜːʃɪp/ |
thờ cúng, tôn thờ |
8 |
anniversary |
danh từ |
/ˌænɪˈvɜːsəri/ |
ngày kỷ niệm |
9 |
archway |
danh từ |
/ˈɑːtʃweɪ/ |
cái mái vòm |
10 |
carnival |
danh từ |
/ˈkɑːnɪvl/ |
lễ hội hóa trang |
11 |
ceremony |
danh từ |
/ˈserəməni/ |
nghi lễ, nghi thức |
12 |
command |
danh từ |
/kəˈmɑːnd/ |
mệnh lệnh, yêu cầu |
13 |
companion |
danh từ |
/kəmˈpæniən/ |
bạn đồng hành |
14 |
emperor |
danh từ |
/ˈempərə(r)/ |
đế chế, hoàng đế, hoàng thượng |
15 |
gong |
danh từ |
/ɡɒŋ/ |
cồng chiêng (nhạc cụ dân tộc) |
16 |
rice flake |
danh từ |
/raɪs fleɪk/ |
cốm |
17 |
incense |
danh từ |
/ˈɪnsens/ |
cây hương, cây nhang |
18 |
invader |
danh từ |
/ɪnˈveɪdə(r)/ |
kẻ xâm lược, người phạm pháp |
19 |
lantern |
danh từ |
/ˈlæntən/ |
đèn lồng, đèn thả sông |
20 |
offering |
danh từ |
/ˈɒfərɪŋ/ |
lễ vật |
21 |
procession |
danh từ |
/prəˈseʃn/ |
đám rước, cuộc diễu binh, diễu hành |
22 |
royal court music |
danh từ |
/ˈrɔɪəl kɔːt ˈmjuːzɪk/ |
âm nhạc cung đình, nhã nhạc cung đình |
23 |
scenery |
danh từ |
/ˈsiːnəri/ |
cảnh quan, phong cảnh |
24 |
joyful |
tính từ |
/ˈdʒɔɪfl / |
vui mừng, hân hoan |
Unit 6 Folk tales (Câu chuyện, truyền thuyết dân gian)
Bảng từ vựng tiếng Anh 8 chương trình mới unit 6:
TT |
Từ vựng tiếng Anh |
Từ loại tiếng Anh |
Phiên âm chuẩn |
Dịch nghĩa tiếng Việt |
1 |
Buddha |
danh từ |
/ˈbʊdə/ |
Phật, Đức Phật |
2 |
dragon |
danh từ |
/ˈdræɡən/ |
con rồng |
3 |
emperor |
danh từ |
/ˈempərə(r)/ |
hoàng đế, hoàng thượng |
4 |
evil |
danh từ |
/ˈiːvl/ |
điều ác, điều không hay |
5 |
fable |
danh từ |
/ˈfeɪbl/ |
truyện ngụ ngôn |
6 |
fairy |
danh từ |
/ˈfeəri/ |
tiên, nàng tiên, bà tiên |
7 |
fairy tale |
danh từ |
/ˈfeəri teɪl/ |
truyện cổ tích |
8 |
folk tale |
danh từ |
/fəʊk teɪl/ |
truyện dân gian |
9 |
fox |
danh từ |
/fɒks/ |
con cáo, con chồn |
10 |
giant |
danh từ |
/ˈdʒaɪənt/ |
người khổng lồ |
11 |
hare |
danh từ |
/heə(r)/ |
con thỏ (rừng) |
12 |
knight |
danh từ |
/naɪt/ |
hiệp sĩ |
13 |
legend |
danh từ |
/ˈledʒənd/ |
truyền thuyết |
14 |
lion |
danh từ |
/ˈlaɪən/ |
con sư tử |
15 |
ogre |
danh từ |
/ˈəʊɡə(r)/ |
yêu tinh |
16 |
princess |
danh từ |
/ˌprɪnˈses/ |
công chúa, nữ hoàng |
17 |
tortoise |
danh từ |
/ˈtɔːtəs/ |
con rùa |
18 |
wolf |
danh từ |
/wʊlf/ |
chó sói |
19 |
woodcutter |
danh từ |
/ˈwʊdkʌtə(r)/ |
tiều phu, người đốn gỗ, người đốn cũi |
20 |
glitch |
thành ngữ |
/ɡlɪtʃ/ |
mụ phù thủy |
21 |
brave |
tính từ |
/breɪv/ |
can đảm, gan dạ |
22 |
cruel |
tính từ |
/ˈkruːəl/ |
độc ác, tàn nhẫn |
23 |
cunning |
tính từ |
/ˈkʌnɪŋ/ |
xảo quyệt, xảo trá |
24 |
fierce |
tính từ |
/fɪəs/ |
hung tợn, dữ tợn |
25 |
generous |
tính từ |
/ˈdʒenərəs/ |
hào phóng, rộng lượng |
26 |
mean |
tính từ |
/miːn/ |
bần tiện, bủn xỉn |
27 |
wicked |
tính từ |
/ˈwɪkɪd/ |
hung ác, xấu xa, độc ác |
Từ vựng tiếng Anh lớp 8 học kỳ 2 Unit 7 - Unit 12
Những từ vựng tiếng Anh 8 sách mới học kì 2
Tiếp theo trong danh mục các từ vựng lớp 8 cả năm (sách mới) là các từ vựng lớp 8 từ unit 7 đến 12 theo các chủ đề khác như ô nhiễm môi trường, các quốc gia sử dụng tiếng Anh, thiên tai, khoa học công nghệ, cuộc sống ở hành tĩnh ngoài vũ trụ và giao tiếp cũng được chúng tôi chia sẻ toàn bộ những khía cạnh liên quan.
Unit 7 Pollution (Ô nhiễm)
Bảng từ vựng tiếng Anh lớp 8 unit 7:
TT |
Từ vựng tiếng Anh |
Từ loại tiếng Anh |
Phiên âm chuẩn |
Dịch nghĩa tiếng Việt |
1 |
affect |
động từ |
/əˈfekt/ |
có ảnh hưởng |
2 |
come up with |
cụm động từ |
/kʌm ʌp wɪð/ |
nghĩ ra |
3 |
contaminate |
động từ |
/kənˈtæmɪneɪt/ |
bị ô nhiễm |
4 |
dump |
động từ |
/dʌmp/ |
vứt, đổ, trút |
5 |
illustrate |
động từ |
/ˈɪləstreɪt/ |
minh họa, thuyết minh |
6 |
measure |
động từ |
/ˈmeʒə/ |
đo, đo lường, đong |
7 |
fine |
động từ |
/faɪn/ |
phạt, phạt tiền |
8 |
float |
động từ |
/f əʊt/ |
trôi nổi |
9 |
effect |
danh từ |
/ɪˈfekt/ |
kết quả, ảnh hưởng |
10 |
algea |
danh từ |
/ˈældʒiː/ |
tảo |
11 |
billboard |
danh từ |
/ˈbɪlbɔːd/ |
bảng quảng cáo |
12 |
blood pressure |
danh từ |
/blʌd ˈpreʃə/ |
huyết áp |
13 |
cholera |
danh từ |
/ˈkɒlərə/ |
bệnh thổ tả, bệnh tả |
14 |
earplug |
danh từ |
/ˈɪəplʌɡ/ |
nút tai |
15 |
groundwater |
danh từ |
/ˈɡraʊndwɔːtə/ |
nước ngầm |
16 |
hearing loss |
danh từ |
/ˈhɪərɪŋ lɒs/ |
mất thính lực |
17 |
non-point source pollution |
danh từ |
/nɒn-pɔɪnt sɔːs pəˈluːʃn/ |
ô nhiễm nguồn không có nguồn |
18 |
point source pollution |
danh từ |
/pɔɪnt sɔːs pəˈluːʃn/ |
ô nhiễm nguồn điểm, ô nhiễm có nguồn |
19 |
poison |
danh từ |
/ˈpɔɪzn/ |
chất độc, thuốc độc |
20 |
pollutant |
danh từ |
/pəˈluːtənt/ |
chất ô nhiễm |
21 |
radiation |
danh từ |
/ˌreɪdiˈeɪʃn/ |
phóng xạ, bức xạ |
22 |
untreated |
tính từ |
/ˌʌnˈtriːtɪd/ |
không được xử lý |
23 |
thermal |
tính từ |
/ˈθɜːml/ |
thuộc về nhiệt, nóng |
24 |
radioactive |
tính từ |
/ˌreɪdiəʊˈæktɪv/ |
phóng xạ, thuộc về phóng xạ |
25 |
visual |
tính từ |
/ˈvɪʒuəl/ |
thuộc về thị giác |
Unit 8 English Speaking country (Những quốc gia nói tiếng Anh)
Bảng từ vựng tiếng Anh 8 unit 8:
TT |
Từ vựng tiếng Anh |
Từ loại tiếng Anh |
Phiên âm chuẩn |
Dịch nghĩa tiếng Việt |
1 |
haunt |
động từ |
/hɔːnt/ |
ma ám, ám ảnh |
2 |
puzzle |
danh từ |
/ˈpʌzl/ |
câu đố |
3 |
accent |
danh từ |
/ˈæksent/ |
giọng |
4 |
ghost |
danh từ |
/ɡəʊst/ |
ma |
5 |
cattle station |
danh từ |
/ˈkætl ˈsteɪʃn/ |
trại nuôi gia súc |
6 |
kilt |
danh từ |
/kɪlt/ |
váy (váy caro danh cho đàn ông ở Scotland) |
7 |
aborigines |
danh từ |
/ˌæbəˈrɪdʒəniz/ |
thổ dân (châu Úc) |
8 |
Scots, scottish |
danh từ |
/skɒts/ ˈskɒtɪʃ/ |
người Scotland |
9 |
koala |
danh từ |
/kəʊˈɑːlə/ |
gấu túi |
10 |
kangaroo |
danh từ |
/ˌkæŋɡəˈruː/ |
chuột túi |
11 |
icon |
danh từ |
/ˈaɪkɒn/ |
biểu tượng |
12 |
loch |
danh từ |
/lɒk/ |
hồ |
13 |
legend |
danh từ |
/ˈledʒənd/ |
truyền thuyết, huyền thoại |
14 |
state |
danh từ |
/steɪt/ |
tiểu bang |
15 |
parade |
danh từ |
/pəˈreɪd/ |
cuộc diễu hành, duyệt binh |
16 |
schedule |
danh từ |
/ˈʃedjuːl/ |
lịch trình |
17 |
absolutely |
trạng từ |
/ˈæbsəluːtli/ |
chắc chắn, tuyệt đối |
18 |
unique |
tính từ |
/juˈniːk/ |
độc nhất, duy nhất |
19 |
awesome |
tính từ |
/ˈɔːsəm/ |
tuyệt vời |
20 |
official |
tính từ |
/əˈfɪʃl/ |
chính thức |
Unit 9 Natural disasters (Thiên tai)
Bảng từ vựng tiếng Anh lớp 8 chương trình mới unit 9:
TT |
Từ vựng tiếng Anh |
Từ loại tiếng Anh |
Phiên âm |
Dịch nghĩa tiếng Việt |
1 |
bury |
động từ |
/ˈberi/ |
chôn, chôn cất, mai táng |
2 |
collapse |
động từ |
/kəˈlæps/ |
sụp đổ, đổ, sập, sụp |
3 |
evacuate |
động từ |
/ɪˈvækjueɪt/ |
tản cư, sơ tán |
4 |
erupt |
động từ |
/ɪˈrʌpt/ |
phun, núi lửa phun |
5 |
put out |
động từ |
/pʊt aʊt/ |
dập tắt |
6 |
scatter |
động từ |
/ˈskætə/ |
rải rác, toán loạn |
7 |
shake |
động từ |
/ʃeɪk/ |
rung, lắc, lay |
8 |
trap |
động từ |
/træp/ |
bẫy |
9 |
accommodate |
danh từ |
/əˌkɒməˈdeɪʃn/ |
nơi ở |
10 |
damage |
danh từ |
/ˈdæmɪdʒ/ |
sự thiệt hại |
11 |
disaster |
danh từ |
/dɪˈzɑːstə/ |
thảm họa, tai họa |
12 |
drought |
danh từ |
/draʊt/ |
ít mưa, hạn hán |
13 |
earthquake |
danh từ |
/ˈɜːθkweɪk/ |
động đất |
14 |
eruption |
danh từ |
/ɪˈrʌpʃn/ |
sự phun trào của núi lửa |
15 |
forest fire |
danh từ |
/ˈfɒrɪst faɪər/ |
cháy rừng |
16 |
mudslide |
danh từ |
/ˈmʌdslaɪd/ |
lở đất |
17 |
victim |
danh từ |
/ˈvɪktɪm/ |
nạn nhân, người hi sinh |
18 |
tornado |
danh từ |
/tɔːˈneɪdəʊ/ |
lốc xoáy, bão tố |
19 |
tsunami |
danh từ |
/tsuːˈnɑːmi/ |
sóng thần |
20 |
typhoon |
danh từ |
/taɪˈfuːn/ |
bão, bão nhiệt đới |
21 |
volcano |
danh từ |
/vɒlˈkeɪnəʊ/ |
núi lửa |
22 |
rage |
danh từ |
/reɪdʒ/ |
cơn thịnh nộ, con giận dữ |
23 |
rescue worker |
danh từ |
/ˈreskjuː ˈwɜːkə/ |
nhân viên cứu hộ |
24 |
homeless |
tính từ |
/ˈhəʊmləs/ |
vô gia cư, không có nơi ở |
25 |
volcanic |
tính từ |
/vɒlˈkænɪk/ |
thuộc về núi lửa |
Unit 10 Communication (Giao tiếp)
Bảng từ vựng tiếng Anh lớp 8 unit 10:
TT |
Từ vựng tiếng Anh |
Từ loại tiếng Anh |
Phiên âm |
Dịch nghĩa tiếng Việt |
1 |
interact |
động từ |
/ˌɪntərˈækt/ |
tương tác |
2 |
communicate |
động từ |
/kəˈmjuːnɪkeɪt/ |
giao tiếp |
3 |
video conference |
danh từ, động từ |
/ˈvɪdiəʊ ˈkɒnfərəns/ |
hội nghị truyền hình, họp hội nghị có hình ảnh qua mạng |
4 |
text |
danh từ, động từ |
/tekst/ |
tin nhắn, nhắn tin |
5 |
body language |
danh từ |
/ˈbɒdi ˈlæŋɡwɪdʒ / |
ngôn ngữ cơ thể |
6 |
landline phone |
danh từ |
/ˈlændlaɪn fəʊn/ |
điện thoại cố định (bàn) |
7 |
language barrier |
danh từ |
/ˈlæŋɡwɪdʒ ˈbæriə/ |
rào cản ngôn ngữ |
8 |
message board |
danh từ |
/ˈmesɪdʒ bɔːd/ |
bảng tin, diễn đàn |
9 |
multimedia |
danh từ |
/ˌmʌltiˈmiːdiə/ |
đa phương tiện |
10 |
netiquette |
danh từ |
/ˈnetɪket/ |
giao tiếp trên mạng |
11 |
non-verbal language |
danh từ |
/nɒn-vɜːbl ˈlæŋɡwɪdʒ/ |
ngôn ngữ không sử dụng lời nói |
12 |
smart phone |
danh từ |
/smɑːt fəʊn/ |
điện thoại thông minh |
13 |
snail mail |
danh từ |
/sneɪl meɪl/ |
thư gửi qua bưu điện |
14 |
social media |
danh từ |
/ˈsəʊʃl ˈmiːdiə / |
truyền thông qua mạng, mạng xã hội |
15 |
telepathy |
danh từ |
/təˈlepəθi/ |
thần giao cách cảm |
16 |
communication breakdown |
danh từ |
/kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn ˈbreɪkdaʊn/ |
sự cố giao tiếp, giao tiếp không thành công |
17 |
communication channel |
danh từ |
/kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn ˈtʃænl/ |
kênh thông tin liên lạc, kên thông tin giao tiếp |
18 |
cultural difference |
danh từ |
/ˈkʌltʃərəl ˈdɪfrəns/ |
văn hóa khác biệt, khác biệt văn hóa |
19 |
cyber world |
danh từ |
/ˈsaɪbə wɜːld/ |
thế giới mạng |
20 |
chat room |
danh từ |
/tʃæt ruːm/ |
phòng chat |
21 |
verbal language |
danh từ |
/ˈvɜːbl ˈlæŋɡwɪ/ |
ngôn ngữ qua lời nói |
22 |
face-to-face |
tính từ |
/feɪs tʊ feɪs/ |
mặt đối mặt, gặp trực diện |
Unit 11 Science and technology (Khoa học và công nghệ)
Bảng từ vựng tiếng Anh 8 chương trình mới unit 11:
TT |
Từ vựng tiếng Anh |
Từ loại tiếng Anh |
Phiên âm |
Dịch nghĩa tiếng Việt |
1 |
discover |
Động từ |
/dɪˈskʌvə/ |
phát hiện |
2 |
explore |
Động từ |
/ɪkˈsplɔː/ |
khám phá, tìm tòi |
3 |
improve |
Động từ |
/ɪmˈpruːv/ |
cải thiện |
4 |
invent |
Động từ |
/ɪnˈvent/ |
sáng chế, phát minh |
5 |
oversleep |
Động từ |
/ˌəʊvəˈsliːp/ |
ngủ quên |
6 |
solve |
Động từ |
/sɒlv/ |
giải quyết |
7 |
yield |
Danh từ, Động từ |
/jiːld/ |
năng suất/ sản lượng, sản sinh |
8 |
benefit |
Danh từ, Động từ |
/ˈbenɪfɪt/ |
lợi ích |
9 |
field |
Danh từ |
/fiːld/ |
lĩnh vực, chiến trường |
10 |
role |
Danh từ |
/rəʊl/ |
vai trò |
11 |
quality |
Danh từ |
/ˈkwɒləti/ |
chất lượng |
12 |
technique |
Danh từ |
/tekˈniːk/ |
kỹ thuật, chuyên môn |
13 |
technology |
Danh từ |
/tekˈnɒlədʒi/ |
công nghệ, kỹ thuật |
14 |
patent |
Danh từ, Động từ |
/ˈpætnt/ |
bằng sáng chế, được trao bằng sáng chế |
15 |
science |
Danh từ |
/ˈsaɪəns/ |
khoa học |
16 |
steam engine |
Danh từ |
/stiːm ˈendʒɪn/ |
máy chạy bằng hơi nước |
17 |
light bulb |
Danh từ |
/laɪt bʌlb/ |
bóng đèn |
18 |
enormous |
Tính từ |
/ɪˈnɔːməs/ |
to lớn, khổng lồ |
19 |
precise |
Tính từ |
/prɪˈsaɪs/ |
chính xác, chắc chắn |
20 |
technical |
Tính từ |
/ˈteknɪkl/ |
thuộc về kỹ thuật |
21 |
technological |
Tính từ |
/ˌteknəˈlɒdʒɪkəl/ |
thuộc về công nghệ |
22 |
benefit |
Danh từ, Động từ |
/ˈbenɪfɪt/ |
lợi ích, được hưởng lợi |
23 |
underground |
Tính từ, Trạng từ |
/ʌndəˈɡraʊnd/ |
dưới đất, ở dưới ngầm |
24 |
become a reality |
Động từ |
/bɪˈkʌm ə riˈæliti/ |
trở thành hiện thực |
25 |
transform |
Động từ |
/trænsˈfɔːm/ |
thay đổi, biến đổi, biến hóa |
Unit 12 Life on other planets (Sự sống trên hành tinh khác)
Bảng từ vựng tiếng Anh lớp 8 chương trình mới unit 12:
TT |
Từ vựng tiếng Anh |
Từ loại tiếng Anh |
Phiên âm |
Dịch nghĩa tiếng Việt |
1 |
accommodate |
Động từ |
/əˈkɒmədeɪt/ |
cung cấp, mang lại, chứa đựng |
2 |
stand |
Động từ |
/stænd/ |
chịu được, giữ vững được |
3 |
trek |
Danh từ, Động từ |
/trek/ |
hành trình/ đoạn đường, đi bộ/di cư |
4 |
trace |
Danh từ, Động từ |
/treɪs/ |
dấu vết, tìm theo dấu vết |
5 |
uncontrollably |
Trạng từ |
/ˌʌnkənˈtrəʊləbli/ |
không kiểm soát được |
6 |
weightless |
Tính từ |
/ˈweɪtləs/ |
chân không, không trọng lượng |
7 |
poisonous |
Tính từ |
/ˈpɔɪzənəs/ |
có chất độc, có độc, độc |
8 |
galaxy |
Danh từ |
/ˈɡæləksi/ |
dải ngân hà |
9 |
Jupiter |
Danh từ |
/ˈdʒuːpɪtə/ |
sao Mộc |
10 |
Mars |
Danh từ |
/mɑːz/ |
sao Hỏa |
11 |
messenger |
Danh từ |
/ˈmesɪndʒə/ |
người báo tin |
12 |
Mercury |
Danh từ |
/ˈmɜːkjəri/ |
sao Thủy |
13 |
NASA |
Danh từ |
/ˈnæsə/ |
cơ quan hàng không & vũ trụ Mỹ |
14 |
Neptune |
Danh từ |
/ˈneptjuːn/ |
sao Hải Vương |
15 |
outer space |
Danh từ |
/ˈaʊtə speɪs/ |
không gian bên ngoài vũ trụ, ngoài vũ trụ |
16 |
planet |
Danh từ |
/ˈplænɪt/ |
hành tinh |
17 |
Saturn |
Danh từ |
/ˈsætɜːn/ |
sao Thổ |
18 |
solar system |
Danh từ |
/ˈsəʊlə ˈsɪstəm/ |
hệ mặt trời |
19 |
space buggy |
Danh từ |
/speɪs ˈbʌɡi/ |
xe không gian |
20 |
surface |
Danh từ |
/ˈsɜːfɪs/ |
bề mặt |
21 |
terrorist |
Danh từ |
/ˈterərɪst/ |
tên khủng bố |
22 |
UFO |
Danh từ |
/ˌjuː ef ˈəʊ/ |
đĩa bay, vật thể bay (không xác định được) |
23 |
Venus |
Danh từ |
/ˈviːnəs/ |
sao Kim |
24 |
adventure |
Danh từ |
/ədˈventʃə/ |
cuộc phiêu lưu, sự mạo hiểm |
25 |
alien |
Danh từ |
/ˈeɪliən/ |
người ngoài hành tinh |
26 |
experience |
Danh từ |
/ɪkˈspɪəriəns/ |
trải nghiệm, kinh nghiệm |
27 |
danger |
Danh từ |
/ˈdeɪndʒə/ |
nguy hiểm, mối đe dọa |
28 |
flying saucer |
Danh từ |
/ˈflaɪɪŋ ˈsɔːsə/ |
đĩa bay |
Điểm lại bộ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề lớp 8 chương trình sách mới
Từ vựng tiếng Anh 8 chương trình mới theo chủ đề
Có tổng cộng 12 chủ đề Từ vựng tiếng Anh lớp 8 chương trình mới dựa trên các bài học bạn đã liệt kê ở bảng bên trên. Dưới đây là danh sách chủ đề từ vựng của từng bài học.
- Từ vựng chủ đề về thời gian rảnh rỗi lớp 8
- Từ vựng lớp 8 chủ đề về cuộc sống ở nông thôn
- Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề lớp 8 về người Việt Nam
- Từ vựng theo chủ đề về phong tục, tập quán lớp 8
- Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề lớp 8 về lễ hội
- Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề về câu chuyện, truyền thuyết lớp 8
- Từ vựng tiếng Anh 8 sách mới chủ đề ô nhiễm
- Từ vựng tiếng Anh lớp 8 chủ đề những quốc gia nói tiếng Anh
- Từ vựng tiếng Anh 8 sách mới chủ đề thiên tai
- Từ vựng lớp 8 chương trình mới chủ đề giao tiếp
- Từ vựng tiếng Anh 8 sách mới chủ đề khoa học và công nghệ
- Từ vựng tiếng Anh lớp 8 chủ đề sự sống trên hành tinh khác
Mẹo học thuộc từ vựng tiếng Anh 8 chương trình mới
Cách học từ vựng theo từng Unit lớp 8 hiệu quả
Tự học từ vựng tiếng Anh có thể trở nên hiệu quả hơn nếu bạn áp dụng các phương pháp học thông minh và logic. Dưới đây là 5 ý mẹo học từ vựng tiếng Anh lớp 8 sách mới dựa trên cách học có logic:
- Phân loại và gom nhóm: Sắp xếp từ vựng thành các nhóm dựa trên ý nghĩa hoặc chủ đề liên quan. Ví dụ, bạn có thể tạo ra các nhóm như "Thời gian rảnh rỗi", "Giao tiếp", "Lễ hội", và đặt các từ vựng tương ứng vào những nhóm này. Điều này giúp bạn hình dung cụ thể hơn về từ vựng và dễ dàng nhớ chúng.
- Sử dụng thẻ ghi nhớ (flashcards): Viết từ vựng và nghĩa của chúng lên mặt trước và mặt sau của thẻ. Sau đó, xem mặt trước và cố gắng nhớ nghĩa trước khi lật thẻ để kiểm tra. Sử dụng ứng dụng hoặc trang web tạo thẻ ghi nhớ cũng là một lựa chọn tốt.
- Học qua ngữ cảnh: Học từ vựng trong ngữ cảnh của câu chuyện hoặc đoạn văn. Điều này giúp bạn hiểu rõ hơn cách sử dụng từ vựng trong một tình huống cụ thể, làm cho việc ghi nhớ dễ dàng hơn.
- Sử dụng ứng dụng học từ vựng: Có rất nhiều ứng dụng học từ vựng hiệu quả như Anki, Quizlet, Memrise, hoặc Duolingo. Các ứng dụng này thường cung cấp các bài tập tương tác và kiểm tra kiến thức.
- Tạo câu ví dụ: Sử dụng từ vựng trong các câu ví dụ để giúp bạn hiểu rõ hơn cách từ đó hoạt động trong một câu. Cố gắng tạo ra các câu ví dụ riêng bằng cách sử dụng từ vựng trong ngữ cảnh thực tế.
Đoạn hội thoại sử dụng từ vựng tiếng Anh Unit 1 lớp 8 sách mới
Từ vựng lớp 8 theo Unit và hội thoại
Cuộc trò chuyện giữa hai người bạn, về những hoạt động trong thời gian rảnh rỗi, bằng cách sử dụng một số từ vựng tiếng Anh 8 sách mới Unit 1 kèm dịch nghĩa như sau:
Emily: Hi Alex! How's your day going? (Chào Alex! Ngày hôm nay của bạn thế nào?)
Alex: Oh, it's been great so far. I just came back from some window shopping at the mall. (Ồ, đến giờ mọi việc vẫn tuyệt vời. Tôi vừa trở về từ một cửa hàng mua sắm ở trung tâm thương mại)
Emily: I adore checking out new stuff, even if I don't buy anything. (Tôi rất thích việc nhìn ngắm những thứ mới mẻ, ngay cả khi tôi không mua gì cả)
Alex: It's a relaxing way to spend time, and I don't mind walking around the shops. (Đó là cách thư giãn để sử dụng thời gian, và tôi không ngại dạo chơi trong các cửa hàng)
Emily: Speaking of free time, are you up for a beach game this weekend? A few of us are planning to hang out by the sea. (Nói về thời gian rảnh rỗi, cuối tuần này bạn có tham gia trò chơi trên bãi biển không? Một vài người trong chúng ta đang dự định tụ tập ở bãi biển)
Alex: Sounds fun! I'd love to join. I detest spending weekends indoors doing nothing. (Nghe có vẻ vui đấy! Tôi rất muốn tham gia. Tôi ghét phải dành những ngày cuối tuần ở nhà mà không làm gì cả)
Từ cuộc trò chuyện bằng tiếng Anh với những từ vựng đã được học ở nội dung trên sẽ giúp bạn rèn luyện khả năng ghi nhớ chúng lâu hơn trong từng ngữ cảnh cụ thể.
Video học tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 8 theo từng Unit
Từ vựng tiếng Anh 8 chương trình mới
Bài tập từ vựng tiếng Anh 8 chương trình mới kèm đáp án
Bài tập: Tham khảo lại các bảng từ vựng tiếng Anh 8 cả năm từ unit 1 - 12, trong đó có 3 bảng từ vựng về chủ đề sự sống trên hành tinh khác (unit12), chủ đề thiên tai (unit 9) và chủ đề câu chuyện, truyền thuyết ở unit 6 và điền vào chỗ trống những từ còn thiếu.
- The ___________Mars has been a subject of interest for potential human colonization.
- Some people claim to have seen ___________in the night sky, but their origins remain unknown.
- Scientists are always searching for signs of ___________life beyond Earth.
- The ___________ consists of the sun, planets, and various celestial objects.
- Space travel exposes astronauts to conditions of ___________that are different from those on Earth.
- The recent ___________ caused widespread destruction and left many buildings in ruins.
- The local authorities had to ___________the residents as the ___________activity increased.
- A sudden ___________of the volcano caught everyone by surprise.
- The ___________brought heavy rains and strong winds, causing massive flooding.
- After the forest fire, many animals were left ___________and their habitats were destroyed.
- The ___________lived in a grand castle, dreaming of adventure beyond its walls.
- In the ___________, a ___________woodcutter outwitted a cunning ___________that had been causing trouble in the village.
- The ___________of the kind-hearted emperor who helped his people is still told to inspire generations.
- The ___________granted three wishes to the poor but ___________fisherman who released her from a trap.
- The ___________witch used her ___________to cast a spell on the village, causing chaos and confusion.
Đáp án:
- planet
- UFOs
- alien
- solar system
- weightlessness
- earthquake
- evacuate - volcanic
- eruption
- typhoon
- homeless
- princess
- folk tale - brave - fox
- legend - emperor
- fairy - generous
- wicked - glitch
Như vậy, những từ vựng tiếng Anh lớp 8 chương trình mới ở học kì 1, học kì 2 cũng như tất cả kiên thức liên quan đã được chúng tôi tổng hợp và chia sẻ một cách chi tiết nhất. Mong rằng các bạn thường xuyên rèn luyện và trau dồi thêm từ vựng ở 12 chủ đề từ vựng lớp 8 này để có thể giao tiếp tiếng Anh được tốt hơn. Cảm ơn các bạn đã theo dõi. Hãy truy cập hoctienganhnhanh.vn để cập nhật thêm những kiến thức mới nhất nhé!