MỚI CẬP NHẬT

Sổ tay từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hóa học chuẩn nhất

Bộ từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành hóa học (Chemistry) cung cấp đầy đủ các ý nghĩa về các khái niệm trong hóa học có kèm phiên âm và ví dụ chi tiết.

Hóa học (Chemistry) là một trong những chuyên ngành khó đòi hỏi sự học tập, nghiên cứu chăm chỉ, đặc biệt đối với các bạn đang theo học các chuyên ngành liên quan đến hóa học. Trong bài học từ vựng này, học tiếng Anh sẽ tổng hợp giúp bạn bộ từ vựng, các thuật ngữ tiếng Anh phổ biến và thông dụng nhất trong ngành hóa học thông qua bài học bên dưới đây.

Từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành hóa học thông dụng nhất

Tiến hành thí nghiệm tiếng Anh gọi là Conduct experiments

Bên cạnh việc học viết được các thuật ngữ tiếng Anh về chuyên ngành hóa học thông dụng bên trên thì bạn có thể học từ vựng kết hợp với các cụm từ thường được sử dụng như sau: Thuật ngữ tiếng Anh về chuyên ngành hóa học

  • Tiến hành thí nghiệm: Conduct experiments
  • Cân bằng phản ứng hóa học: Balance chemical reactions
  • Khuấy hợp chất: Mix reagents
  • Quan sát sự thay đổi hóa học: Observe chemical changes
  • Xử lý các chất hóa học độc hại: Handle hazardous chemicals
  • Phân tích dữ liệu quang phổ: Analyze spectroscopic data
  • Chuẩn bị mẫu: Prepare samples
  • Pha loãng dung dịch: Dilute solutions
  • Đo tốc độ phản ứng: Measure reaction rates
  • Ghi lại dữ liệu thí nghiệm: Record experimental data
  • Tiến hành phân tích hóa học: Conduct chemical analysis
  • Tuân theo quy tắc an toàn: Follow safety protocols
  • Xử lý thiết bị thủy tinh và hóa chất: Handle glassware and chemicals
  • Lấy mẫu để kiểm tra: Collect samples for testing
  • Thực hiện phân tích lượng: Perform quantitative analysis
  • Vệ sinh thiết bị phòng thí nghiệm: Clean laboratory equipment

Ví dụ sử dụng từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành hóa học:

  • Chemists need to handle hazardous chemicals with great care to ensure safety. (Những người hóa học cần xử lý các chất hóa học độc hại một cách cẩn thận để đảm bảo an toàn)
  • Before starting the experiment, the students prepared various samples for testing. (Trước khi bắt đầu thí nghiệm, các sinh viên đã chuẩn bị các mẫu thử khác nhau để kiểm tra)
  • In order to understand the stoichiometry of the reaction, it's important to balance chemical reactions properly. (Để hiểu về tỷ lệ hoá học của phản ứng, quan trọng phải cân bằng phản ứng hóa học một cách đúng đắn)

Từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành hóa học theo chủ đề

Bộ từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành hóa học kèm phiên âm đầy đủ

Hóa học (Chemistry) là một lĩnh vực học thuật rộng lớn bao gồm nhiều khía cạnh như hóa vô cơ, hóa hữu cơ, hóa lý… Vì vậy, nếu không phân loại từ vựng theo các chủ đề nhỏ thì sẽ rất khó để hình dung và ghi nhớ từ vựng hiệu quả. Hiểu được điều này, học tiếng Anh đã giúp bạn phân loại từ vựng tiếng Anh theo từng chủ đề nhỏ trong hóa học. Cụ thể như sau:

Hóa hữu cơ - Organic Chemistry

Từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành hóa học - hóa hữu cơ

Hóa hữu cơ (Organic Chemistry) là khía cạnh hóa học chuyên nghiên cứu về các hợp chất thường chứa chủ yếu 2 nguyên tố C - H và kết hợp với các nguyên tố khác để tạo thành các phân tử phức tạp hợp. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh, các thuật ngữ liên quan đến hóa hữu cơ như:

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa của từ

Organic Chemistry

/ɔrˈɡænɪk ˈkɛmɪstri/

Hóa học hữu cơ

Hydrocarbon

/ˌhaɪdrəʊˈkɑːrbən/

Hidrocacbon

Isomer

/ˈaɪsəmər/

Đồng phân

Functional Group

/ˈfʌŋkʃənl ɡruːp/

Nhóm chức

Alkane

/ˈælkeɪn/

Alcan

Alkene

/ˈælkiːn/

Anken

Alkyne

/ˈælkaɪn/

Ankin

Aromatic Compound

/ˌærəˈmætɪk ˈkɑːmˌpaʊnd/

Hợp chất thơm

Substitution Reaction

/ˌsʌbstɪˈtuːʃən riˈækʃən/

Phản ứng thế

Addition Reaction

/əˈdɪʃən riˈækʃən/

Phản ứng cộng

Ester

/ˈɛstər/

Este công thức chung RCOOR

Alcohol

/ˈælkəhɔːl/

Rượu cồn

Carboxylic Acid

/ˌkɑːrˌbɒksɪˈlɪk ˈæsɪd/

Axit cacboxylic

Isomerism

/aɪˈsɒmərɪzəm/

Đồng phân hóa học

Condensation Reaction

/kənˌdɛnˈseɪʃən riˈækʃən/

Phản ứng tổng hợp

Polymer

/ˈpɒlɪmər/

Polime

Catalyst

/ˈkætəlɪst/

Xúc tác

Nucleophile

/ˈnjuːkliəfaɪl/

Nucleophile

Electrophile

/ɪˈlɛktrəfaɪl/

Electrophile

Heterocyclic Compound

/ˌhɛtəroʊˈsɪklɪk ˈkɑːmˌpaʊnd/

Hợp chất nguyên tử khác loại

Stereochemistry

/ˌstɛriəʊˈkɛmɪstri/

Không gian hóa học

Homologous Series

/həˈmɒləɡəs ˈsɪriz/

Dãy đồng đẳng

Functional Group Analysis

/ˈfʌŋkʃənl ɡruːp əˈnæləsɪs/

Phân tích nhóm chức

Elimination Reaction

/ɪˌlɪmɪˈneɪʃən riˈækʃən/

Phản ứng loại trừ

Nomenclature

/noʊˈmɛnklətʃər/

Quy tắc đặt tên

Hóa vô cơ - Inorganic Chemistry

Cấu trúc lưới (Lattice Structure) của các kim loại trong hóa vô cơ

Hóa vô cơ (Inorganic Chemistry) cũng là một nhánh quan trong trong hóa học, chuyên nghiên cứu về các hợp chất không chứa cacbon - hidro (C-H) trong cấu trúc mà liên quan đến các hợp chất kim loại, phi kim, bán dẫn. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành hóa học liên quan đến hóa vô cơ. Cụ thể:

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa của từ

Inorganic Chemistry

/ˌɪnəˈrɡænɪk ˈkɛmɪstri/

Hóa học hữu cơ

Ionic Compounds

/aɪˈɒnɪk ˈkɒmpaʊndz/

Các hợp chất ion

Covalent Compounds

/koʊˈveɪlənt ˈkɒmpaʊndz/

Các hợp chất cộng hóa

Transition Metals

/trænˈzɪʃən ˈmɛtəlz/

Kim loại chuyển tiếp

Precipitation Reaction

/prɪˌsɪpɪˈteɪʃən riˈækʃən/

Phản ứng kết tủa

Redox Reaction

/ˈriːˌdʌks riˈækʃən/

Phản ứng oxi khử

Acid Base Reaction

/ˈæsɪdbeɪs riˈækʃən/

Phản ứng axit bazo

Oxidation State

/ˌɒksɪˈdeɪʃən steɪt/

Trạng thái oxi hóa

Coordination Compound

/koʊˌɔrdɪˈneɪʃən ˈkɒmpaʊnd/

Hợp chất phức

Periodic Table

/ˌpɪriˈɒdɪk ˈteɪbl/

Bảng tuần hoàn

Chemical Bond

/ˈkɛmɪkəl bɒnd/

Liên kết hóa học

Catalyst

/ˈkætəlɪst/

Xúc tác

Solubility

/ˌsɒljuˈbɪləti/

Tính tan

Chemical Formula

/ˈkɛmɪkəl ˈfɔrmjələ/

Công thức hóa học

Periodicity

/ˌpɪriəˈdɪsəti/

Tính định kỳ

Inorganic Synthesis

/ˌɪnəˈrɡænɪk ˈsɪnθəsɪs/

Tổng hợp hóa vô cơ

Periodic Law

/ˌpɪriˈɒdɪk lɔ/

Định luật tuần hoàn

Inorganic Compound

/ˌɪnəˈrɡænɪk ˈkɒmpaʊnd/

Hợp chất hóa vô cơ

Molecular Geometry

/məˈlɛkjʊlər dʒiˈɒmɪtri/

Hình học phân tử

Lattice Structure

/ˈlætɪs ˈstrʌktʃər/

Cấu trúc lưới

Hydrolysis

/haɪˈdrɒləsɪs/

Phản ứng thủy phân

Heterogeneous Mixture

/ˌhɛtəroʊˈdʒiniəs ˈmɪkstʃər/

Hỗn hợp không đồng nhất

Homogeneous Mixture

/ˌhoʊməˈdʒiniəs ˈmɪkstʃər/

Hỗn hợp đồng nhất

Noble Gas

/ˈnoʊbəl ɡæs/

Khí hiếm

Salt Bridge

/sɔlt brɪdʒ/

Cầu muối

Desiccant

/ˈdɛsɪkənt/

Chất khử ẩm

Crystalline Solid

/ˈkrɪstəlaɪn ˈsɑlɪd/

Chất rắn tinh thể

Chemisorption

/ˌkɛmɪˈsɔrpʃən/

Hấp phụ hóa học

Hóa lý - Physical Chemistry

Từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành hóa học - hóa lý

Hóa lý (Physical Chemistry) nghiên cứu về khía cạnh vật lý và cơ học trong hệ thống hóa học giúp kết nối các kiến thức giữa Vật lý và hóa học để giải thích các hiện tượng. Các từ vựng tiếng Anh về chủ đề hóa lý trong hóa học gồm:

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa của từ

Physical Chemistry

/ˈfɪzɪkəl ˈkɛmɪstri/

Hóa lý

Matter

/ˈmætər/

Vật chất

Energy

/ˈɛnərdʒi/

Năng lượng

Chemical Thermodynamics

/ˈkɛmɪkəl ˌθɜrmoʊdaɪˈnæmɪks/

Động lực học hóa học

Phase Diagram

/feɪz ˈdaɪəˌɡræm/

Sơ đồ pha

Equilibrium

/ɪˈkwɪlɪbriəm/

Sự cân bằng

Chemical Potential

/ˈkɛmɪkəl pjuˈtɛnʃəl/

Tiềm năng hóa học

Entropy

/ˈɛntrəpi/

Trạng thái mất trật tự, ngẫu nhiên

Enthalpy

/ˈɛnθəlpi/

Đo lường biến đổi năng lượng

Gibbs Free Energy

/ɡɪbz fri ˈɛnərdʒi/

Năng lượng tự do Gibbs

Quantum Mechanics

/ˈkwɑntəm mɪˈkænɪks/

Cơ học lượng tử

Spectroscopy

/spɛkˈtrɒskəpi/

Phổ học

Statistical Mechanics

/stəˈtɪstɪkəl mɪˈkænɪks/

Cơ học thống kê

Boltzmann Constant

/ˈboʊltsmən ˈkɒnstənt/

Hằng số Boltzmann

Ideal Gas Law

/aɪˈdiəl ɡæs lɔ/

Định luật khí lý tưởng

Chemical Equations

/ˈkɛmɪkəl ɪˈkweʃənz/

Phương trình hóa học

Van der Waals Equation

/væn dər ˈwɑlz ɪˈkweʒən/

Định luật Van der Waals

Adiabatic Process

/ˌædiəˈbætɪk ˈprɑsɛs/

Quá trình không truyền nhiệt

Hóa sinh - Biochemistry

Từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành hóa học - hóa sinh

Hóa sinh (Biochemistry) trong hóa học thường tập trung nghiên cứu về mối quan hệ giữa hóa học và sinh học diễn ra trong cơ thể sống của người và các sinh vật trong môi trường tự nhiên.

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa của từ

Biochemistry

/ˌbaɪoʊˈkɛmɪstri/

Hóa sinh

Biomolecule

/ˈbaɪoʊˈmɒlɪˌkjuːl/

Hợp chất sinh học

Enzyme

/ˈɛnzaɪm/

Enzim

Amino Acid

/əˈmiːnoʊ ˈæsɪd/

Axit amin

Nucleotide

/ˈnjuːklɪəˌtaɪd/

Nuclêôtit

Metabolism

/məˈtæbəˌlɪzəm/

Quá trình trao đổi chất

Substrate

/ˈsʌbˌstreɪt/

Chất cơ sở

Protein Structure

/ˈproʊˌtiːn ˈstrʌkʧər/

Cấu trúc protein

Gene Expression

/dʒin ɪkˈsprɛʃən/

Biểu hiện gen

Molecular Biology

/məˈlɛkjʊlər bɪˈlɑdʒi/

Sinh học phân tử

Carbohydrate

/ˌkɑrboʊˈhaɪdreɪt/

Hợp chất gồm đường và tinh bột

Lipid

/ˈlɪpɪd/

Chất béo

RNA (Ribonucleic Acid)

/ˌɑrˌaɪˈneɪ/

Axit ribonucleic

DNA (Deoxyribonucleic Acid)

/ˌdiˌɑkˌsiˈroʊ/

DNA mang thông tin di truyền

Recombinant DNA

/riˈkɑmbənənt/

DNA tái kết hợp

Proteomics

/ˌproʊtiˈɑmɪks/

Nghiên cứu toàn bộ protein

Bioinformatics

/ˌbaɪoʊˌɪn.fɚˈmeɪʃən/

Sinh học thông tin

Metabolic Pathway

/məˈtæbəlɪk ˈpæθˌweɪ/

Chuỗi phản ứng trao đổi chất

Biocatalysis

/ˌbaɪoʊkəˈtæləsɪs/

Sự xúc tác sinh học

Hóa phân tích - Analytical Chemistry

Từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành hóa học - hóa phân tích

Hóa phân tích ( Analytical Chemistry) là khía cạnh tập trung vào việc xác định , đo lường các thành phần hóa trong mẫu. Các từ vựng tiếng Anh về chủ đề hóa học liên quan đến hóa phân tích bao gồm:

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa của từ

Analytical Chemistry

/ˌænəˈlɪtɪkəl ˈkɛmɪstri/

Hóa phân tích

Quantitative Analysis

/ˈkwɑntɪˌteɪtɪv əˈnæləsɪs/

Phân tích lượng

Qualitative Analysis

/ˈkwɒlɪˌteɪtɪv əˈnæləsɪs/

Phân tích chất lượng

Spectroscopy

/spɛkˈtrɑskəpi/

Phổ học

Chromatography

/ˌkroʊməˈtɑɡrəfi/

Sắc ký

Mass Spectrometry

/mæs spɛkˈtrɑmətri/

Phổ khối lượng

Titration

/taɪˈtreɪʃən/

Chuẩn độ

Analyte

/ˈænəˌlaɪt/

Chất phân tích

Calibration Curve

/ˌkæləˈbreɪʃən kɜrv/

Đường chuẩn

Absorption Spectroscopy

/əbˈsɔrpʃən spɛkˈtrɑskəpi/

Phổ hấp thụ

pH Measurement

/piˈeɪtʃ ˈmɛʒərmənt/

Đo pH

Concentration

/ˌkɑnsənˈtreɪʃən/

Nồng độ

Standard Solution

/ˈstændərd səˈluːʃən/

Dung dịch chuẩn

Sample Preparation

/ˈsæmpl ˌprɛpəˈreɪʃən/

Chuẩn bị mẫu

Sensitivity

/ˌsɛnsəˈtɪvəti/

Độ nhạy

Spectrophotometer

/ˌspɛktrəˈfɑtəˌmɛtər/

Máy phổ quang

Gas Chromatography

/ɡæs kroʊməˈtɒɡrəfi/

Sắc ký khí

Liquid Chromatography

/ˈlɪkwɪd kroʊməˈtɒɡrəfi/

Sắc ký lỏng

Ion Chromatography

/ˈaɪən kroʊməˈtɒɡrəfi/

Sắc ký ion

Analytical Balance

/ˌænəˈlɪtɪk ˈbæləns/

Cân phân tích

Sample Dilution

/ˈsæmpl daɪˈluːʃən/

Pha loãng mẫu

Analytical Laboratory

/ˌænəˈlɪtɪkəl ˈlæbərəˌtɔri/

Phòng thí nghiệm hóa phân tích

Blank Solution

/blæŋk səˈluːʃən/

Dung dịch trắng

Từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành hóa học - Dụng cụ thí nghiệm

Tên gọi bằng tiếng Anh của một số dụng cụ làm thí nghiệm hóa

Ngoài việc học các thuật ngữ tiếng Anh về chủ đề hóa học thì bạn học nên bổ sung thêm một số từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành hóa học liên quan đến phòng thí nghiệm được sử dụng như:

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa của từ

Beaker

/ˈbiːkər/

Bình thủy tinh

Burette

/bjuːˈrɛt/

Ống đo

Erlenmeyer flask

/ˈɜːrlənˌmaɪər/

Bình nón Erlenmeyer

Bunsen burner

/ˈbʌnsən ˈbɜːrnər/

Lò Bunsen

Pipette

/ˌpɪˈpɛt/

Ống hút

Test tube

/tɛst tuːb/

Ống nghiệm

Petri dish

/ˈpiːtri dɪʃ/

Đĩa Petri

Buchner funnel

/ˈbʊknər ˈfʌnəl/

Lọc Buchner

Mortar and pestle

/ˈmɔrtər ənd ˈpɛsəl/

Đồ nghiền

Thermometer

/θərˈmɒmɪtər/

Nhiệt kế

Microscope

/ˈmaɪkrəskoʊp/

Kính hiển vi

Spectrophotometer

/ˌspɛktrəˈfɒtəˌmɪtər/

Máy quang phổ

Centrifuge

/ˈsɛntrɪˌfjuːdʒ/

Máy ly tâm

Buret

/ˈbjʊəˌrɛt/

Ống đo có thể điều chỉnh dung tích

Volumetric flask

/vəˈluːmɛtrɪk flæsk/

Bình đo thể tích

Desiccator

/dɪˈsɪkeɪtər/

Hộp khử ẩm

Fume hood

/fjuːm hʊd/

Máy hút khí độc

Hot plate

/hɒt pleɪt/

Bếp nhiệt

Crucible

/ˈkruːsəbəl/

Bát đun

Stirring rod

/ˈstɜːrɪŋ rɒd/

Cây khuấy

Từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành hóa học - Các môn học

Môn hóa học lượng tử (Hóa lượng tử) tiếng Anh gọi là Quantum Chemistry

Dưới đây là một số tên gọi thông dụng của các môn học chuyên ngành hóa học mà bạn học có thể tham khảo thêm. Cụ thể:

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa của từ

Chemistry

/ˈkɛmɪstri/

Hóa học

Analytical Chemistry

/ænəˈlɪtɪkəl ˈkɛmɪstri/

Hóa học phân tích

Inorganic Chemistry

/ˌɪnɔrˈɡænɪk ˈkɛmɪstri/

Hóa học vô cơ

Organic Chemistry

/ɔrˈɡænɪk ˈkɛmɪstri/

Hóa học hữu cơ

Physical Chemistry

/ˈfɪzɪkl ˈkɛmɪstri/

Hóa học lý thuyết

Biochemistry

/ˌbaɪoʊˈkɛmɪstri/

Sinh hóa học

Inorganic Synthesis

/ˌɪnɔrˈɡænɪk ˈsɪnθəsɪs/

Tổng hợp vô cơ

Chemical Engineering

/ˈkɛmɪkl ˌɛn.dʒɪˈnɪrɪŋ/

Kỹ thuật hóa học

Nanotechnology

/ˌnænoʊˌtɛkˈnɑlədʒi/

Công nghệ nano

Spectroscopy

/ˌspɛkˈtrɑskəpi/

Phổ học

Chemical Analysis

/ˈkɛmɪkl əˈnæləsɪs/

Phân tích hóa học

Polymer Chemistry

/ˈpɑləmər ˈkɛmɪstri/

Hóa học polymer:

Quantum Chemistry

/ˈkwɑntəm ˈkɛmɪstri/

Hóa học lượng tử

Chemical Kinetics

/ˈkɛmɪkl kɪˈnɛtɪks/

Động học hóa học

Thermodynamics

/ˌθɜrməˈdɪnæmɪks/

Nhiệt động học

Environmental Chemistry

/ɪnˌvaɪrənˈmɛntl ˈkɛmɪstri/

Hóa học môi trường

Electrochemistry

/ɪˌlɛk·troʊˈkɛm·ɪ·stri/

Điện hóa học

Coordination Chemistry

/koʊˌɔrdɪˈneɪʃən ˈkɛmɪstri/

Hóa học phức chất

Redox Reaction

/ˈriː.dɒks riˈæk.ʃən/

Phản ứng oxi khử

Kinetic Molecular Theory

/kɪˈnɛtɪk məˈlɛk.jə.lər ˈθɪəri/

Lý thuyết phân tử động học

Supramolecular Chemistry

/suː.prəˈmɒl.jʊ.lər ˈkɛmɪstri/

Hóa học siêu phân tử

SolidState Chemistry

/ˈsɒlɪd steɪt ˈkɛmɪstri/

Hóa học chất rắn

Quantitative Analysis

/ˈkwɒntɪˌteɪtɪv əˈnæləsɪs/

Phân tích lượng

Crystallography

/ˌkrɪs.təˈlɒɡ.rə.fi/

Tinh thể học

Từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành hóa học - Nguyên tố hóa học

Tên tiếng anh của các nguyên tố hóa học kèm phiên âm chi tiết

Cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành hóa học về các tên gọi của các nguyên tố hóa học trong tiếng Anh kèm phiên âm chi tiết:

Số nguyên tử khối

Ký hiệu

Tên nguyên tố tiếng Anh

Phiên âm tiếng Anh

Nghĩa tiếng Việt

1

H

Hydrogen

/ˈhaɪ.drə.dʒən/

Hiđrô

2

He

Helium

/ˈhiː.li.əm/

Heli

3

Li

Lithium

/ˈlɪθ.i.əm/

Liti

4

Be

Beryllium

/bəˈrɪl.i.əm/

Beri

5

B

Boron

/ˈbɔːr.ɑːn/

Bari

6

C

Carbon

/ˈkɑːr.bən/

Cacbon

7

N

Nitrogen

/ˈnaɪ.trə.dʒən/

Nitơ

8

O

Oxygen

/ˈɑːk.sɪ.dʒən/

Oxy

9

F

Fluorine

/ˈflɔːr.iːn/

Flo

10

Ne

Neon

/ˈniː.ɑːn/

Neon

11

Na

Sodium

/ˈsoʊ.di.əm/

Natri

12

Mg

Magnesium

/mægˈniː.zi.əm/

Magiê

13

AI

Aluminum

/əˈluː.mə.nəm/

Nhôm

14

Si

Silicon

/ˈsɪl.ə.kən/

Silic

15

P

Phosphorus

/ˈfɑːs.fɚ.əs/

Photpho

16

S

Sulfur

/ˈsʌl.fɚ/

Lưu huỳnh

17

CI

Chlorine

/ˈklɔːr.iːn/

Clorin

18

Ar

Argon

/ˈɑːr.gɑːn/

A-go-ni

19

K

Potassium

/pəˈtæs.i.əm/

Kali

20

Ca

Calcium

/ˈkæl.si.əm/

Canxi

21

Sc

Scandium

/ˈskændiəm/

Scanđi

22

Ti

Titanium

/taɪˈteɪniəm/

Titan

23

V

Vanadium

/vəˈneɪdiəm/

Vanađi

24

Cr

Chromium

/ˈkrəʊmiəm/

Crôm

25

Mn

Manganese

/ˈmæŋɡəniːz/

Mangan

26

Fe

Iron

/ˈaɪərn/

Sắt

27

Co

Cobalt

/ˈkəʊbɔːlt/

Coba

28

Ni

Nickel

/ˈnɪkl/

Niken

29

Cu

Copper

/ˈkɑːpər/

Đồng

30

Zn

Zinc

/zɪŋk/

Kẽm

31

Ga

Gallium

/ˈɡæliəm/

Galli

32

Ge

Germanium

/dʒɜːrˈmeɪniəm/

Gecmani

33

As

Arsenic

/ˈɑːrsnɪk/

Asen

34

Se

Selenium

/səˈliːniəm/

Selen

35

Br

Bromine

/ˈbrəʊmiːn/

Brom

36

Kr

Krypton

/ˈkrɪptɑːn/

Kripton

37

Rb

Rubidium

/ruːˈbɪdiəm/

Rubiđi

38

Sr

Strontium

/ˈstrɑːnʃiəm/

Srotni

39

Y

Yttrium

/ˈɪtriəm/

Ytri

40

Zr

Zirconium

/zɜːrˈkəʊniəm/

Zicroni

41

Nb

Niobium

/naɪˈəʊbiəm/

Niobi

42

Mo

Molybdenum

/məˈlɪbdənəm/

Molipđen

43

Tc

Technetium

/tekˈniːʃiəm/

Teken

44

Ru

Ruthenium

/ruːˈθiːniəm/

Ruteni

45

Rh

Rhodium

/ˈrəʊdiəm/

Rôdi

46

Pd

Palladium

/pəˈleɪdiəm/

Paladi

47

Ag

Silver

/ˈsɪlvər/

Bạc

48

Cd

Cadmium

/ˈkædmiəm/

Cadimi

49

In

Indium

/ˈɪndiəm/

Inđi

50

Sn

Tin

/tɪn/

Thiếc

51

Sb

Antimony

/ˈæntɪməʊni/

Antimon

52

Te

Tellurium

/teˈlʊriəm/

Tellu

53

I

Iodine

/ˈaɪədaɪn/

Iot

54

Xe

Xenon

/ˈziːnɑːn/

Xênon

55

Cs

Cesium

/ˈsiːziəm/

Xesi

56

Ba

Barium

/ˈbeəriəm/

Bari

57

La

Lanthanum

/ˈlænθənəm/

Lantan

58

Ce

Cerium

/ˈsɪriəm/

Xeri

59

Pr

Praseodymium

/ˌpreɪziəʊˈdɪmiəm/

Praseodi

60

Nd

Neodymium

/ˌniːəʊˈdɪmiəm/

Neođim

61

Pm

Promethium

/prəˈmiːθiəm/

Promeđi

62

Sm

Samarium

/səˈmeriəm/

Samari

63

Eu

Europium

/jʊˈrəʊpiəm/

U-rô-pi

64

Gd

Gadolinium

/ˌɡædəˈlɪniəm/

Gado-lin

65

Tb

Terbium

/ˈtɜːrbiəm/

Terbi

66

Dy

Dysprosium

/dɪsˈprəʊziəm/

Diprosi

67

Ho

/ˈhəʊlmiəm/

/ˈhəʊlmiəm/

Holmi

68

Er

Erbium

/ˈɜːrbiəm/

Eri

69

Tm

Thulium

/ˈθuːliəm/

Thu-li

70

Yb

Ytterbium

/ɪˈtɜːrbiəm/

Ytterbi

71

Lu

Lutetium

/luːˈtiːʃiəm/

Lu-tê-xi

72

Hf

Hafnium

/ˈhæfniəm/

Hafni

73

Ta

Tantalum

/ˈtæntələm/

Tan-ta-lum

74

W

Tungsten

/ˈtʌŋstən/

Tung-xten

75

Re

Rhenium

/ˈriːniəm/

Re-ni

76

Os

Osmium

/ˈɑːzmiəm/

O-xi-um

77

Ir

Iridium

/ɪˈrɪdiəm/

I-ri-đi-um

78

Pt

Platinum

/ˈplætɪnəm/

Ba-chi

79

Au

/ɡəʊld/

/ɡəʊld/

Vàng

80

Hg

Mercury

/ˈmɜːrkjəri/

Thuỷ ngân

81

TI

Thallium

/ˈθæliəm/

Talium

82

Pb

Lead

/liːd/

Chì

83

Bi

Bismuth

/ˈbɪzməθ/

Bizmut

84

Po

Polonium

/pəˈləʊniəm/

Poloni

85

At

Astatine

/ˈæstətiːn/

Astatin

86

R

Radon

/ˈreɪdɑːn/

Radon

87

Fr

Francium

/ˈfrænsiəm/

Franxi

88

Ra

Radium

/ˈfrænsiəm/

Radium

89

Ac

Actinium

/ækˈtɪniəm/

Actini

90

Th

Thorium

/ˈθɔːriəm/

Tori

91

Pa

Protactinium

/ˌprəʊtækˈtɪniəm/

Pro-tac-ti-ni

92

U

Uranium

/juˈreɪniəm/

U-ran

93

Np

Neptunium

/nepˈtuːniəm/

Nêp-tun

94

Pu

Plutonium

/pluːˈtəʊniəm/

Plu-toni

95

Am

Americium

/ˌæməˈrɪʃiəm/

A-me-ri-xi

96

Cm

Curium

/ˈkjʊriəm/

Cu-ri-um

97

Bk

Berkelium

/ˈbɜːrkliəm/

Ber-ke-li-um

98

Cf

Californium

/ˌkælɪˈfɔːrniəm/

Cali-pho-ni

99

Es

Einsteinium

/aɪnˈstaɪniəm/

A-in-x-tei-ni

100

Fm

Fermium

ˈfɜːrmiəm/

Fê-mi

101

Md

Mendelevium

/ˌmendəˈleɪviəm/

Menđelevi

102

No

Nobelium

/nəʊˈbeliəm/

Nobelium

103

Lr

Lawrencium

/lɔːˈrensiəm/

Lawrenxi

104

Rf

Rutherfordium

/ˌrʌðərˈfɔːrdiəm/

Rutherfordi

105

Db

Dubnium

/ˈduːbniəm/

Đubni

106

Sg

Seaborgium

/siːˈbɔːrɡiəm/

Si-bor-gi

107

Bh

Bohrium

/ˈbɔːriəm/

Bo-ri

108

Hs

Hassium

/ˈhæsiəm/

Ha-xi

109

Mt

Meitnerium

/maɪtˈnɪriəm/

Meitneri

110

Ds

Darmstadtium

/ˈdɑːrmʃtætiəm/

Darmstadi

111

Rg

Roentgenium

/ˌrentˈɡiːniəm/

Rontgeni

112

Cn

Copernicium

/co.per.​nic.i.​um/

Copernici

113

Nh

Nihonium

/nɪˈhoʊniəm/

Nihoni

114

FI

Flerovium

/ˈfleroʋium/

Flerovi

115

Mc

Moscovium

/mɒˈskəʊ.vi.əm/

Moscovium

116

Lv

Livermorium

/ˈliʋermorium/

Livermorium

117

Ts

Tennessine

/ˈtɛn.əˌsiːn/

Tennessin

118

Og

Oganesson

/ˈoɡɑnesːon/

Oganesson

Từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành hóa học - Từ viết tắt và ý nghĩa

Từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành hóa học - các từ viết tắt

Dưới đây cách viết đầy đủ và ý nghĩa của một số từ viết tắt được sử dụng phổ biến trong hóa học như:

Từ viết tắt

Viết đầy đủ

Nghĩa của từ

pH

Potential of hydrogen

Độ pH

AAS

Atomic Absorption Spectroscopy

Quang phổ hấp thụ nguyên tử

AT NO

Atomic Number

Số nguyên tử

BP

Boiling Point

Điểm sôi

CBR

Chemical, Biological, Radiological

Hóa chất, sinh học, phóng xạ

CSAC

Chemical Safety Analysis and Control

Phân tích & kiểm soát an toàn hóa chất

CSTR

Continuously Stirred Tank Reactor

Lò phản ứng trong bể khuấy liên tục

CVCS

Chemical Volume Control System

Hệ thống kiểm soát thể tích

CWA

Chemical Warfare Agent

Tác nhân chiến tranh hóa học

DLS

Dynamic Light Scattering

Phân tán ánh sáng động

DM

Dry Matter

Vật chất khô

DM

Dipole Moment

Mô men lưỡng cực

DOC

Dissolved Organic Compounds

Hợp chất hữu cơ hòa tan

DRR

Double Replacement Reaction

Trạng thái lượng tử rời rạc

EEC

Equilibrium Equivalent Concentration

Nồng độ tương đương cân bằng

EER

Equilibrium Exchange Rate

Tỷ lệ trao đổi cân bằng

EM

ElectroMagnetic

Điện từ

EM

Elevated Moisture

Độ ẩm tăng cao

FC

Fragment Crystallization

Kết tinh mảnh

FE

Free Energy

Năng lượng tự do

FIPS

Fast Imaging Plasma Spectrometer

Máy quang phổ plasma hình ảnh nhanh

Từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành hóa học theo chữ cái tìm kiếm nhiều nhất

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề hóa học được xếp theo bảng chữ cái

Ngoài cách học các từ vựng tiếng Anh về chủ đề Chemistry được đã được phân loại như bên trên thì bạn học có thể học và tra cứu từ vựng theo bảng chữ cái. Cụ thể:

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa của từ

A

Accuracy

/ˈækjʊrəsi/

Sự chính xác

Amphoteric

/ˌæmfəˈterɪk/

Lưỡng tính

Acid dissociation constant

/ˈæsɪd dɪˌsəʊsɪˈeɪʃən /ˈkɒnstənt/

Hằng số phân li axit

Activated complex

/ˈæktɪveɪtɪd ˈkɒmplɛks/

Phức hợp hoạt hóa

Activation energy

/ˌæktɪˈveɪʃ(ə)n ˈɛnəʤi/

Năng lượng hoạt hóa

Activity series

/ækˈtɪvɪti ˈsɪəriːz/

Chuỗi hoạt động

Actual yield

/ˈækʧʊəl jiːld/

Thu nhập thực tế

Addition reaction

/əˈdɪʃ(ə)n ri(ː)ˈækʃən/

Phản ứng cộng

Alcohol

/ˈælkəhɒl/

Cồn

Anode

/ˈæn.oʊd/

Cực dương

C

Calorimetry

/ˌka-lə-ˈri-mə-tər/

Nhiệt lượng

Catalyst

/ˈkætəlɪst/

Chất xúc tác

Cathode

/ˈkæθəʊd/

Cực âm

Chain reaction

/ʧeɪn ri(ː)ˈækʃən/

Phản ứng dây chuyền

Chemical equation

/ˈkɛmɪkəl ɪˈkweɪʃən/

Phương trình hóa học

Circuit

/ˈsɜːkɪt/

Mạch

Common ion effect

/ˈkɒmən ˈaɪən ɪˈfɛkt/

Hiệu ứng ion

Conductance

/kənˈdʌktəns/

Độ dẫn

Condensation

/ˌkɒndɛnˈseɪʃən/

Sự ngưng tụ

Covalent bond

/kəʊˈveɪlənt bɒnd/

Liên kết cộng hóa trị

Crystal lattice

/ˈkrɪstl ˈlætɪs/

Mạng tinh thể

Chelate

/ˈkiː.leɪt/

Phức chất

Chemical property

/ˈkɛmɪkəl ˈprɒpəti/

Tính chất hóa học

F

Functional group

/ˈfʌŋkʃənl gruːp/

Nhóm chức năng

Family

/ˈfæmɪli/

Nhóm nguyên tố

Filtration

/fɪlˈtreɪʃən/

Quá trình lọc

Fluorescence

/flʊˈrɛsəns/

Sự tỏa sáng hoặc phát quang

Fusion

/ˈfjuːʒən/

Quá trình nung chảy

Fractionation

/ˌfrækʃəˈneɪʃən/

Quá trình phân đoạn

Freezing Point

/ˈfriːzɪŋ pɔɪnt/

Điểm đọng

Fermentation

/ˌfɜrmɛnˈteɪʃən/

Quá trình lên men

Flame Test

/fleɪm tɛst/

Kiểm tra ngọn lửa

Fugacity

/fjuˈɡæsɪti/

Hiện tượng bốc hơi giả

Ferrous

/ˈfɛrəs/

Thuộc về sắt

O

Organic compound

/ɔːˈgænɪk ˈkɒmpaʊnd/

Hợp chất hữu cơ

Orbital

/ˈɔːbɪtl/

Quỹ đạo

Oxidation number

/ˌɒksɪˈdeɪʃən ˈnʌmbə/

Số oxi hóa

Organic Chemistry

/ɔrˈɡænɪk ˈkɛmɪstri/

Hóa học hữu cơ

Oxidation

/ˌɑksɪˈdeɪʃən/

Quá trình oxy hóa

Oxidation State

/ˌɑksɪˈdeɪʃən steɪt/

Trạng thái oxi hóa

Oxygen

/ˈɑksɪdʒən/

Oxi: Nguyên tố hóa học với ký hiệu O

Ozone

/ˈoʊzoʊn/

Ozon: Dạng của oxi (O3)

Ortho

/ˈɔrθoʊ/

Ortho: Tiền tố được sử dụng trong hóa học

T

Temperature

/ˈtɛmprɪʧə/

Nhiệt độ

The periodic table

/ðə ˌpɪərɪˈɒdɪk ˈteɪbl/

Bảng tuần hoàn

Turbidity

/tɜːˈbɪdɪti/

Độ đục

Thermodynamics

/ˌθɜːməʊdaɪˈnæmɪks/

Nhiệt động lực học

Transition Metal

/trænˈzɪʃən ˈmɛtəl/

Kim loại chuyển tiếp

Thermodynamics

/ˌθɜrmoʊdaɪˈnæmɪks

Nhiệt động học

Triatomic

/traɪəˈtɒmɪk/

Ba nguyên tử

Toxicity

/tɒkˈsɪsɪti/

Độc tính

Tetrahedral

/ˌtɛtrəˈhiːdrəl/

Tứ diện

Mẫu câu hỏi tiếng Anh về chủ đề hóa học

Dưới đây là một số câu hỏi tiếng Anh sử dụng từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành hóa học và gợi ý trả lời về chủ đề hóa học mà bất kỳ học sinh, sinh viên nào quan tâm đến lĩnh vực này có thể tham khảo và luyện tập:

  • What is the periodic table ? (Bảng tuần hoàn là gì?)

Gợi ý: The periodic table is a tabular arrangement of chemical elements, organized based on their atomic number and chemical properties. (Bảng tuần hoàn là một bảng dạng bảng tính của các nguyên tố hóa học, được sắp xếp dựa trên số nguyên tử của chúng và tính chất hóa học)

  • How do acids and bases differ ?(Sự khác biệt giữa acid và bazơ là gì?)

Gợi ý: Acids are substances that release hydrogen ions (H+) when dissolved in water and typically have a sour taste. They can also corrode metals and turn litmus paper red. (Acids là các chất tạo ra ion hydrogen (H+) khi hòa tan trong nước và thường có vị chua. Chúng cũng có thể ăn mòn các kim loại và biến giấy quỳ tím thành màu đỏ)

Bases, on the other hand, are substances that release hydroxide ions (OH-) they turn litmus paper blue. (Bazơ, ngược lại, là các chất tạo ra ion hydroxide (OH-), chúng biến giấy quỳ tím thành màu xanh)

Hội thoại sử dụng từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành hóa học

Hội thoại có sử dụng từ vựng tiếng Anh về chủ đề hóa học

Jane: Hi Ron! Today's chemistry class was all about the periodic table. (Chào Ron! Buổi học hóa học hôm nay nói về bảng tuần hoàn)

Ron: That's interesting, Jane. What did you learn about it? (Nghe có vẻ thú vị, Jane. Bạn đã học gì về bảng tuần hoàn?)

Jane: We discussed how the periodic table is organized and the elements it contains. It's amazing for understanding element properties. (Chúng tôi thảo luận về cách bảng tuần hoàn được tổ chức và về các nguyên tố trong bảng tuần hoàn. Điều đó thật là tuyệt vì nó giúp chúng ta hiểu về các tính chất của các nguyên tố)

Ron: I agree. The periodic table is essential in chemistry. Did you talk about its structure? (Tôi đồng tình. Bảng tuần hoàn là một công cụ quan trọng trong hóa học. Bạn có thảo luận về cấu trúc của bảng không?)

Jane: Yes, we learned about periods (rows) and groups (columns). Elements in a period have the same electron shells, and those in the same group have similar properties. (Vâng, chúng tôi học về các chu kỳ (dòng) và các nhóm (cột). Các nguyên tử trong một chu kỳ có cùng số vỏ electron và các nguyên tố trong cùng một nhóm có các tính chất hóa học tương tự)

Ron: And it's organized by atomic number, the number of protons in the nucleus, isn’t it? (Và bảng tuần hoàn được tổ chức dựa trên số nguyên tử, số lượng proton trong hạt nhân, đúng chứ?)

Jane: Exactly, Ron. It makes predicting element behavior so much easier. (Chính xác, Ron. Nó giúp dự đoán hành vi của nguyên tố dễ dàng hơn nhiều)

Ron: I totally agree. (Tôi hoàn toàn đồng tình)

Bài tập về từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành hóa học

Bài tập từ vựng tiếng Anh về chủ đề hóa học kèm đáp án chi tiết

Bài 1: Điền nghĩa tiếng Việt của các từ sau:

  1. Element: __________
  2. Compound:________
  3. Molecule:__________
  4. Chemical Reaction: ____________
  5. Periodic Table:___________
  6. Organic Chemistry:___________
  7. Inorganic Chemistry:_____________
  8. Noble Gas :________
  9. Molar Mass :____________
  10. Radioactivity:_________

Bài 2: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống bên dưới: (Base; Chemical Bond;Catalyst; Acid; Precipitate)

  1. ________________is the force that holds atoms together in a compound.
  2. ___________is a substance that can release hydrogen ions (H+) in water and has a pH less than 7.
  3. _________ is a substance that can release hydroxide ions (OH-) in water and has a pH greater than 7.
  4. ___________ is a substance that increases the rate of a chemical reaction without being consumed in the process.
  5. _____________ is a solid that forms from a chemical reaction in a liquid solution.

Đáp án

Bài 1:

  1. Nguyên tố
  2. Hợp chất
  3. Phân tử
  4. Phản ứng hóa học
  5. Bảng tuần hoàn
  6. Hóa học hữu cơ
  7. Hóa học vô cơ
  8. Khí hiếm
  9. Khối lượng mol
  10. Phóng xạ

Bài 2:

  1. Chemical Bond (Liên kết hóa học)
  2. Acid (Axit)
  3. Base (Bazơ)
  4. Catalyst (Chất xúc tác)
  5. Precipitate (Kết tủa)

Trên đây là toàn bộ bài học từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành hóa học (Chemistry) có kèm phiên âm đầy đủ giúp bạn có thể tra cứu từ vựng dễ dàng và thuận lợi trong việc học và đọc các tài liệu học thuật chuyên ngành. Hãy theo dõi hoctienganhnhanh.vn thường xuyên để học thêm nhiều bài học từ vựng bổ ích khác nhé! Chúc bạn học tốt!

Cùng chuyên mục:

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Vú sữa tiếng Anh là gì? Cách phát âm và các ví dụ liên quan

Quả vú sữa trong tiếng Anh được gọi là Star apple, có phiên âm là…

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cây tre trong tiếng Anh được gọi là bamboo, là một loại cây có thân…

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chị Hằng tiếng Anh là the moon lady hoặc the moon goddess, là một biểu…

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là gì? Ví dụ và hội thoại liên quan

Hoa đại tiếng Anh là plumeria, một loài hoa được trồng nhiều ở khu vực…

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan

Thỏ ngọc tiếng Anh được gọi là jade rabbit hoặc moon rabbit, tìm hiểu cách…

Cách trả lời how many people are there in your family

Cách trả lời how many people are there in your family

How many people are there in your family có nghĩa là có mấy thành viên…

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name là gì? Cách trả lời chuẩn trong tiếng Anh

What’s your father’s name nghĩa là tên họ của bạn là gì, một câu hỏi…

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name là gì? Cách trả lời đúng theo người bản xứ

What’s your mother’s name nghĩa là họ của mẹ bạn là gì, được sử dụng…

Top